Thống kê hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ 2004
Cập nhật lúc 23:36, Thứ Năm, 13/05/2004 (GMT+7)
(VietNamNet)
- Bộ GD-ĐT vừa hoàn tất thống kê lượt thí sinh đăng ký dự thi vào 205 trường ĐH, CĐ năm 2004. VietNamNet giới thiệu chỉ tiêu, lượng hồ sơ và tỷ lệ "chọi" để bạn đọc tham khảo.Các trường ĐH phía Bắc
Trường | Chỉ tiêu ĐH | Số hồ sơ ĐKDT | Tỷ lệ "chọi" |
ĐH Bách khoa HN | 3.700 | 12303 | 3.3 |
ĐH Xây dựng HN | 2.200 | 8469 | 3,8 |
ĐHQG HN | |||
- ĐH Khoa học Tự nhiên (và các Khoa Luật, Kinh tế, Sư phạm, Công nghệ khối A, B) | 12800 | ||
- ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn (và các Khoa Luật, Sư phạm khối C) | 12005 | ||
- ĐH Ngoại ngữ (và các Khoa Luật, Kinh tế, trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn khối D) | 15015 | ||
ĐH Sư phạm Hà Nội | 1.470 | 19783 | 13,5 |
ĐH Kinh tế quốc dân | 3.200 | 21000 | 6,5 |
ĐH Thương mại | 2.000 | 25180 | 12,5 |
ĐH Thủy lợi (cơ sở 1) | 920 | 6144 | 6,6 |
ĐH Thủy lợi (cơ sở 2) | 280 | 622 | 2,2 |
ĐH Nông nghiệp I | 2.300 | 31620 | 13,7 |
Học viện Ngân hàng | 900 | 12040 | 13,3 |
Phân viện Báo chí tuyên truyền | 650 | 3900 | 6 |
ĐH Kiến trúc Hà Nội | 1.000 | 8500 | 8,5 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 500 | ||
- Cơ sở phía Bắc | 250 | 2175 | 8,7 |
- Cơ sở phía Nam | 250 | 1454 | 5,8 |
ĐH Hàng hải Hải Phòng | 2.050 (có 200CĐ) | 16700 | |
ĐH Ngoại thương (phía Bắc) | 1050 | 5800 | 5,5 |
ĐH Ngoại thương (phía Nam) | 400 | 2840 | 7,1 |
Học viện Tài chính | 1.400 | 9.080 | 6,4 |
ĐH Luật HN | 1.150 | 13.139 | 11,4 |
ĐH Dược HN | 350 | 1500 | 4,2 |
ĐH Ngoại ngữ HN | 1.200 | 6900 | 5,7 |
Học viện Quan hệ Quốc tế | 200 | 1284 | 6,42 |
ĐH Vinh | 2.200 | 26517 | 12 |
ĐH Thái Nguyên | 5.040 | 72.450 | |
ĐH Văn hóa HN | 750 | 10071 | 14,3 |
ĐH Thể dục thể thao 1 | |||
- Cơ sở Bắc Ninh | 470 | 7.264 | 15,4 |
- Tại trường CĐSP Thể dục 2 | 50 | 357 | 7 |
- Cơ sở 2 ở Đà Nẵng | 100 | 1.766 | 17,6 |
ĐH Giao thông vận tải cơ sở 1 | 2.200 | 16295 | 7,4 |
ĐH Giao thông vận tải cơ sở 2 | 600 | 3310 | 5,5 |
ĐH Y HN | 440 | 6.820 | 15,5 |
ĐH Mỏ - Địa chất | 1.500 | 9700 | 6,4 |
ĐH Công đoàn | 800 | 11061 | 13,8 |
ĐH Y Thái Bình | 240 | 3700 | 15,4 |
ĐH Y Hải Phòng | 230 | 2427 | 10,5 |
ĐH Sân khấu Điện ảnh | 185 | 2600 | 14 |
ĐH Răng Hàm Mặt | 80 | 574 | 7 |
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 270 (có 150 CĐ) | 2.800 | |
HV Hành chính quốc gia (cơ sở 1) | 300 | 4578 | 15,2 |
HV Hành chính quốc gia (cơ sở 2) | 350 | 2904 | 9,6 |
ĐH Tây Bắc | 700 | 18400 | 26,2 |
ĐH Y tế công cộng | 90 | 1096 | 12 |
ĐH Hồng Đức | 1.050 | 13000 | 12,3 |
ĐH Hải Phòng | 1.250 (có 450 CĐ) | 6928 | |
Viện ĐH Mở HN | 2.000 | 18009 | 9 |
Học viện Kỹ thuật Mật mã | 100 | 447 | 4,7 |
ĐH Hùng Vương | 630 (có 430 CĐ) | 6.500 | |
ĐH Sư phạm TDTT Hà Tây | 500 (có 300 CĐ) | 10138 | |
ĐHDL Thăng Long | 1.000 | 1.190 | |
ĐHDL Phương Đông | 1.500 | 8092 | 5,3 |
ĐHDL Quản lý kinh doanh HN | 1.500 | 4600 | 3 |
ĐH Lâm nghiệp | 900 | 8700 | 9,6 |
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 900 | 21055 |
Các trường CĐ phía Bắc
CĐ Công nghiệp Hà Nội | 2100 | 36711 | 17,4 |
CĐ Sư phạm Nhạc họa TW | 300 | 8837 | 29 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 1 | 1700 | 14800 | 8,7 |
CĐ Giao thông Vận tải | 1290 | 24449 | 19 |
CĐ Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW1 | 600 | 31939 | 53 |
CĐ Phát thanh truyền hình | 300 (chờ duyệt) | 14867 | |
CĐ Cộng đồng Hải Phòng | 550 | 3154 | 5,7 |
CĐ Sư phạm Hà Nội | 535 | 7371 | 13 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thương mại | 750 | 7034 | 9,4 |
CĐ Bán công Quản trị kinh doanh | 1000 | 9120 | 9 |
CĐ Kỹ thuật Mỏ | 850 | 6061 | 7 |
CĐ Hoá chất | 1150 | 5764 | 5 |
CĐ Khí tượng Thuỷ văn | 300 | 1341 | 4,5 |
CĐ Nông Lâm | 600 | 5581 | 9 |
CĐ Tài chính Kế toán 1 | 250 | 8000 | 32 |
Các trường ĐH miền Trung và phía Nam
ĐH Huế | 4780 | 53372 | |
ĐH Đà Nẵng | 4900 | 42318 | |
ĐHQG TP.HCM | |||
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM | 2.260 | 12957 | 10,3 |
ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM | 2.300 | 12785 | 5,5 |
ĐH Bách khoa TP.HCM | 3.350 | 11199 | 3,3 |
Khoa Kinh tế | 1.070 | 7957 | 7,4 |
ĐH Quốc tế TP.HCM | 200 | 904 | |
ĐH Sư phạm TP.HCM | 1650 | 26820 | 16 |
ĐH Kinh tế TP.HCM | 4.300 | 45000 | 10,5 |
ĐH Kiến trúc TP.HCM | 900 | 7473 | 8 |
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM | 1.350 | 11000 | 8 |
ĐH Luật TP.HCM | 900 | 11640 | 13 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM | 2.200 | 22797 | 10 |
ĐH Nông Lâm TP.HCM | 2.000 | 32000 | 16 |
ĐH Ngân hàng TP.HCM | 800 | 7479 | 9 |
ĐH Mở - Bán công TP.HCM | 2.700 | 14556 | 5,3 |
ĐH Y Dược TP.HCM | 970 | 17857 | 18,4 |
ĐH Thể dục Thể thao 2 | 250 | 3320 | 13 |
ĐH Mỹ thuật TP.HCM | 105 | ||
ĐH bán công Tôn Đức Thắng | 1.600 | 8238 | 5 |
ĐH dân lập Ngoại ngữ Tin học | 1.300 | 6878 | 5 |
ĐH An Giang | 1350 | 19765 | |
ĐH Thuỷ sản | 1800 | 13436 | |
ĐH Cần Thơ | 4.200 (ĐH) | 55088 | 13 |
ĐH Y Dược Cần Thơ | 400 | 6481 | 16 |
ĐH Đà Lạt | 2.450 | 19522 | 8 |
ĐH Quy Nhơn | 2.200 | 23814 | 10,8 |
ĐH Tây Nguyên | 1.500 | 24968 | 16,6 |
Nhạc viện TP.HCM | 250 | ||
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP.HCM | 120 | 1411 | 11,7 |
ĐH Sư phạm Đồng Tháp | 550 | 6693 | 12 |
ĐHDL Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM | 1600 | 5000 | 3 |
ĐHDL Lạc Hồng | 1500 | 3023 | 2 |
Các trường CĐ miền Trung và phía Nam
CĐ Sư phạm Thể dục TW2 TP.HCM | 200 | 2456 | 12 |
CĐ Xây dựng số 3 | 450 | 5361 | 12 |
CĐ Lương thực Thực phẩm | 350 | 3919 | 11 |
CĐ Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW2 | 450 | 6434 | 14 |
CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3 | 450 | 6114 | 13,5 |
CĐ Văn hóa TP.HCM | 480 | 13113 | 27 |
CĐ Sân khấu Điện ảnh TP.HCM | 160 | 1892 | 11 |
CĐ TDTT Đà Nẵng | 200 | 4090 | 25 |
CĐ Kinh tế Đối ngoại | 950 | 11703 | 12 |
CĐ Tài chính Kế toán Quảng Ngãi | 450 | 2807 | 6,2 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2 | 950 | 6151 | 6,5 |
CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | 200 | 1922 | 10 |
CĐ Tài chính Kế toán 4 | 500 | 10073 | 20 |
CĐ Giao thông Vận tải 2 | 470 | 9440 | 20 |
CĐ Công nghiệp 4 | 2100 | 42009 | 20 |
CĐ Xây dựng số 2 | 500 | 5244 | 10 |
CĐ dân lập Công nghệ Thông tin TP.HCM | 1300 | 2772 | 2 |
CĐ bán công Hoa Sen | 800 | 4898 | 6 |
CĐ bán công Quản trị Doanh nghiệp | 1300 | 4334 | 3,5 |
CĐ Giao thông Vận tải 3 | 620 | 7814 | 12 |
CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng | 550 | 7222 | 13 |
CĐ Xây dựng miền Tây | 300 | 1361 | 4,5 |
,