221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
344227
Thống kê hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ 2004
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Thống kê hồ sơ đăng ký dự thi ĐH, CĐ 2004
,
 
Nộp hồ sơ đăng ký dự thi.

(VietNamNet) - Bộ GD-ĐT vừa hoàn tất thống kê lượt thí sinh đăng ký dự thi vào 205 trường ĐH, CĐ năm 2004. VietNamNet giới thiệu chỉ tiêu, lượng hồ sơ và tỷ lệ "chọi" để bạn đọc tham khảo.

Các trường ĐH phía Bắc

Trường Chỉ tiêu ĐH Số hồ sơ ĐKDT Tỷ lệ "chọi"
ĐH Bách khoa HN 3.700 12303 3.3
ĐH Xây dựng HN 2.200 8469 3,8
ĐHQG HN
- ĐH Khoa học Tự nhiên (và các Khoa Luật, Kinh tế, Sư phạm, Công nghệ khối A, B)   12800  
- ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn (và các Khoa Luật, Sư phạm khối C)   12005  
- ĐH Ngoại ngữ (và các Khoa Luật, Kinh tế, trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn khối D)   15015  
ĐH Sư phạm Hà Nội 1.470 19783 13,5
ĐH Kinh tế quốc dân 3.200 21000 6,5
ĐH Thương mại 2.000 25180 12,5
ĐH Thủy lợi (cơ sở 1) 920 6144 6,6
ĐH Thủy lợi (cơ sở 2) 280 622 2,2
ĐH Nông nghiệp I 2.300 31620 13,7
Học viện Ngân hàng 900 12040 13,3
Phân viện Báo chí tuyên truyền 650 3900 6
ĐH Kiến trúc Hà Nội 1.000 8500 8,5
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 500    
- Cơ sở phía Bắc 250 2175 8,7
- Cơ sở phía Nam 250 1454 5,8
ĐH Hàng hải Hải Phòng 2.050 (có 200CĐ) 16700  
ĐH Ngoại thương (phía Bắc) 1050 5800 5,5
ĐH Ngoại thương (phía Nam) 400 2840 7,1
Học viện Tài chính 1.400 9.080 6,4
ĐH Luật HN 1.150 13.139 11,4
ĐH Dược HN 350 1500 4,2
ĐH Ngoại ngữ HN 1.200 6900 5,7
Học viện Quan hệ Quốc tế 200 1284 6,42
ĐH Vinh 2.200 26517 12
ĐH Thái Nguyên 5.040 72.450  
ĐH Văn hóa HN 750 10071 14,3
ĐH Thể dục thể thao 1      
- Cơ sở Bắc Ninh 470 7.264 15,4
- Tại trường CĐSP Thể dục 2 50 357 7
- Cơ sở 2 ở Đà Nẵng 100 1.766 17,6
ĐH Giao thông vận tải cơ sở 1 2.200 16295 7,4
ĐH Giao thông vận tải cơ sở 2 600 3310 5,5
ĐH Y HN 440 6.820 15,5
ĐH Mỏ - Địa chất 1.500 9700 6,4
ĐH Công đoàn 800 11061 13,8
ĐH Y Thái Bình 240 3700 15,4
ĐH Y Hải Phòng 230 2427 10,5
ĐH Sân khấu Điện ảnh 185 2600 14
ĐH Răng Hàm Mặt 80 574 7
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 270 (có 150 CĐ) 2.800  
HV Hành chính quốc gia (cơ sở 1) 300 4578 15,2
HV Hành chính quốc gia (cơ sở 2) 350 2904 9,6
ĐH Tây Bắc 700 18400 26,2
ĐH Y tế công cộng 90 1096 12
ĐH Hồng Đức 1.050 13000 12,3
ĐH Hải Phòng 1.250 (có 450 CĐ) 6928  
Viện ĐH Mở HN 2.000 18009 9
Học viện Kỹ thuật Mật mã 100 447 4,7
ĐH Hùng Vương 630 (có 430 CĐ) 6.500  
ĐH Sư phạm TDTT Hà Tây 500 (có 300 CĐ) 10138  
ĐHDL Thăng Long 1.000 1.190  
ĐHDL Phương Đông 1.500 8092 5,3
ĐHDL Quản lý kinh doanh HN 1.500 4600 3
ĐH Lâm nghiệp 900 8700 9,6
ĐH Sư phạm Hà Nội 2 900 21055  

Các trường CĐ phía Bắc

CĐ Công nghiệp Hà Nội 2100 36711 17,4
CĐ Sư phạm Nhạc họa TW 300 8837 29
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 1 1700 14800 8,7
CĐ Giao thông Vận tải 1290 24449 19
CĐ Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW1 600 31939 53
CĐ Phát thanh truyền hình 300 (chờ duyệt) 14867  
CĐ Cộng đồng Hải Phòng 550 3154 5,7
CĐ Sư phạm Hà Nội 535 7371 13
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thương mại 750 7034 9,4
CĐ Bán công Quản trị kinh doanh 1000 9120 9
CĐ Kỹ thuật Mỏ 850 6061 7
CĐ Hoá chất 1150 5764 5
CĐ Khí tượng Thuỷ văn 300 1341 4,5
CĐ Nông Lâm 600 5581 9
CĐ Tài chính Kế toán 1 250 8000 32

Các trường ĐH miền Trung và phía Nam

ĐH Huế 4780 53372  
ĐH Đà Nẵng 4900 42318  
ĐHQG TP.HCM      
ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM 2.260 12957 10,3
ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM 2.300 12785 5,5
ĐH Bách khoa TP.HCM 3.350 11199 3,3
Khoa Kinh tế 1.070 7957 7,4
ĐH Quốc tế TP.HCM 200 904  
ĐH Sư phạm TP.HCM 1650 26820 16
ĐH Kinh tế TP.HCM 4.300 45000 10,5
ĐH Kiến trúc TP.HCM 900 7473 8
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 1.350 11000 8
ĐH Luật TP.HCM 900 11640 13
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2.200 22797 10
ĐH Nông Lâm TP.HCM 2.000 32000 16
ĐH Ngân hàng TP.HCM 800 7479 9
ĐH Mở - Bán công TP.HCM 2.700 14556 5,3
ĐH Y Dược TP.HCM 970 17857 18,4
ĐH Thể dục Thể thao 2 250 3320 13
ĐH Mỹ thuật TP.HCM 105    
ĐH bán công Tôn Đức Thắng 1.600 8238 5
ĐH dân lập Ngoại ngữ Tin học 1.300 6878 5
ĐH An Giang 1350 19765  
ĐH Thuỷ sản 1800 13436  
ĐH Cần Thơ 4.200 (ĐH) 55088 13
ĐH Y Dược Cần Thơ 400 6481 16
ĐH Đà Lạt 2.450 19522 8
ĐH Quy Nhơn 2.200 23814 10,8
ĐH Tây Nguyên 1.500 24968 16,6
Nhạc viện TP.HCM 250    
Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP.HCM 120 1411 11,7
ĐH Sư phạm Đồng Tháp 550 6693 12
ĐHDL Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM 1600 5000 3
ĐHDL Lạc Hồng 1500 3023 2

Các trường CĐ miền Trung và phía Nam

CĐ Sư phạm Thể dục TW2 TP.HCM 200 2456 12
CĐ Xây dựng số 3 450 5361 12
CĐ Lương thực Thực phẩm 350 3919 11
CĐ Sư phạm Nhà trẻ Mẫu giáo TW2 450 6434 14
CĐ Sư phạm Mẫu giáo TW3 450 6114 13,5
CĐ Văn hóa TP.HCM 480 13113 27
CĐ Sân khấu Điện ảnh TP.HCM 160 1892 11
CĐ TDTT Đà Nẵng 200 4090 25
CĐ Kinh tế Đối ngoại 950 11703 12
CĐ Tài chính Kế toán Quảng Ngãi 450 2807 6,2
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2 950 6151 6,5
CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai 200 1922 10
CĐ Tài chính Kế toán 4 500 10073 20
CĐ Giao thông Vận tải 2 470 9440 20
CĐ Công nghiệp 4 2100 42009 20
CĐ Xây dựng số 2 500 5244 10
CĐ dân lập Công nghệ Thông tin TP.HCM 1300 2772 2
CĐ bán công Hoa Sen 800 4898 6
CĐ bán công Quản trị Doanh nghiệp 1300 4334 3,5
CĐ Giao thông Vận tải 3 620 7814 12
CĐ Kinh tế Kế hoạch Đà Nẵng 550 7222 13
CĐ Xây dựng miền Tây 300 1361 4,5
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,