221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
344067
Tỷ lệ “chọi” vào các trường ĐH ở TP.HCM
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Tỷ lệ “chọi” vào các trường ĐH ở TP.HCM
,

(VietNamNet) - Thông tin cụ thể về tỷ lệ chọi từng ngành ở các trường đại học (ĐH) tại TP.HCM.

● ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM: Có 22.842 thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT)/2.500 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 9,13).

Trong đó, ngành Kỹ thuật Điện tử: 2.644; Điện khí hoá - Cung cấp điện: 1.175; Cơ khí Chế tạo Máy: 2.727; Kỹ thuật Công nghiệp: 1.124; Cơ - Điện tử: 1.020; Công nghệ tự động: 698; Cơ Tin - Kỹ thuật: 443; Thiết kế Máy: 280; Cơ khí Động lực: 2.126; Kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh: 1.144; Kỹ thuật In: 894; Công nghệ Thông tin: 2.009; Công nghệ Cắt May: 1.245; Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: 1.779; Công nghệ Môi trường: 539; Công nghệ Thực phẩm: 1.797; Kỹ thuật Nữ công: 615; Thiết kế Thời trang: 583.

ĐH Sư phạm TP.HCM: 27.074 ĐKDT/2.000 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi: 13,5).

Khối A: 5.974; B:1.615; C:10.963; D1:4.758; D2: 21; D3: 208; D4: 214;M: 1.775; T: 1.545. Tổng chỉ tiêu: Chỉ tiêu tuyển tại trường - 1.650; chỉ tiêu tuyển tại địa phương - 350.

Hướng dẫn thí sinh ghi hồ sơ ĐKDT (Ảnh: Cam Lu)

Ngành Toán: 1.972 ĐKDT/100 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 19,72). Lý: 929/80 (11,6). Tin học: 515/70 (7,35). Hóa:1.365/80 (16,95). Sinh: 1.615/70 (23,07). Văn: 4.153/100 (41,53). Sử: 2.435/70 (34,78). Địa (cả C và A): 2.939/70 (41,98). Giáo dục mầm non: 1.775/80 (22,18). Anh văn: 2.050/80 (25,68). Nga văn: 143/40 (3,57). Pháp văn: 151/40 (3,77). Trung văn: 162/40 (4,05). Chính trị (D1 và C): 1.455/100 (14,55). Giáo dục tiểu học (A và D1): 2.619/100 (26,19). Tâm lý giáo dục (C và D1): 429/30 (14,3). Giáo dục thể chất (TD và TT-QP): 1.546/100 (15,46). Giáo dục đặc biệt: 166/50 (3,32). Các ngành ngoại ngữ ngoài sư phạm: CN Anh văn - 458/150 (3,05); CN Nga văn: 17/60; CN Pháp văn: 57/60; CN Trung văn: 52/80.

● ĐH Bách Khoa (ĐHQG TP.HCM): 11.309 ĐKDT/3.350 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 3,37).

Công nghệ Thông tin: 1.088/300 (3,62). Điện - Điện tử: 2.616/600 (4,36). Cơ khí: 904/260 (3,47). CN Dệt may: 295/70 (4,21). CN Hóa - Thực phẩm: 1.012/310 (3,26). Xây dựng: 1.621/300 (5,4). Kỹ thuật Địa chất: 300/150 (2). Quản lý Công nghiệp: 527/180 (2,92). Kỹ thuật Môi trường: 328/160 (2,05). Kỹ thuật Giao thông: 402/150 (2,68). Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp: 153/80 (1,91). Cơ Điện tử: 210/80 (2,62). Công nghệ Vật liệu: 634/200 (3,17). Trắc địa - Địa chính: 202/120 (1,68). Vật liệu và Cấu kiện Xây dựng: 189/70 (2,7). Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước: 327/120 (2,72). Cơ Kỹ thuật: 200/70 (2,85). Công nghệ Sinh học: 179/70 (2,55). Vật lý Kỹ thuật: 122/60 (2,03).

● ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM): 13.416 ĐKDT/2.260 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 5,93).

Ngữ văn: 1.484/200 (7,42). Báo chí: 1.328/100 (13,28). Lịch sử: 714/150 (4,76). Nhân học: 550/80 (6,87). Triết: 662/150 (4,41). Địa lý: 1.073/150 (7,15). Xã hội học: 1.018/120 (8,48). Thư viện - TTH: 634/100 (6,34). Giáo dục học: 371/120 (3,09). Lưu trữ học: 153/70 (2,18). Đông phương học: 1.365/250 (5,46). Ngữ văn Anh: 1.502/250 (6,08). Song ngữ Nga - Anh: 363/70 (5,18). Ngữ văn Pháp: 349/100 (3,49). Ngữ văn Trung Quốc: 613/150 (4,08). Ngữ văn Đức: 144/50 (2,88). Quan hệ quốc tế: 1.093/150 (7,28).

● ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM): 13.475 ĐKDT/chỉ tiêu 3.100 (tỷ lệ chọi 4,34).

Toán - Tin: 957/300 (3,19). Vật lý: 739/300 (2,46). Công nghệ Thông tin: 2.911/480 (6,06). Hóa: 953/ 250 (3,81). Địa chất: 583/150 (3,88). Khoa học Môi trường (A và B):1.741/150 (11,60). Khoa học Vật liệu: 691/150 (4,6). Sinh: 1.817/350 (5,19). Công nghệ Sinh học (A và B): 3.083/170 (18,13).

● ĐH Kiến trúc TP.HCM: 7.156 ĐKDT/900 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 8,0).

Kiến trúc công trình: 2.228/340 (6,6). Quy hoạch Đô thị 450/75 (6,0). Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp: 1.862/320 (5,8). Kỹ thuật Hạ tầng đô thị 410/75 (5,5). Mỹ thuật Công nghiệp 2: 216/90 (2,4).

● ĐH Nông Lâm TP.HCM: 32.255 ĐKDT/2.200 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 14,66). Khối A: 10.499; B:14.904; D1: 6.852.

● ĐH Kinh tế TP.HCM: 45.250 ĐKDT/4.300 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 10,52). Kinh tế: 5.961; Quản trị Kinh doanh: 16.630; Tài chính - Tín dụng: 11.217; Kế toán - Kiểm toán: 9.320; Thống kê: 1.785; Kinh tế Chính trị: 321; Tin học Quản lý: 16.

● ĐH Luật TP.HCM: 14.640 ĐKDT/900 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 16,3). Khối A: 1.934; C: 9.706.

● ĐH Ngân hàng TP.HCM: 7.478 ĐKDT/800 chỉ tiêu (tỷ lệ chọi 9,3).

  • Cam Lu

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,