221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
236563
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường THPT ở TP.HCM
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường THPT ở TP.HCM
,

(VietNamNet) - Giới thiệu chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT ở TP.HCM, theo kế hoạch tuyển sinh các lớp đầu cấp năm học 2004-2005 của Sở GD-ĐT Thành phố.

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2004-2005 ở TP.HCM

STT

 

MT

 

Quận

 

Trường

 

Địa chỉ

 

Loại

 

Số lớp tuyển Số học sinh tuyển
DL BC CL TS DL BC CL TS
1 01HC01 1 THPT DL Đăng Khoa 83A Nguyễn Thái Học Dân lập 6     6 210     210
2 01HC02 1 THPT DL Nguyễn Trãi 302 Trần Hưng Đạo Dân lập

 

3     3 120     120
3 03HC01 3 THPT DL Hồng Hà 121 Lý Chính Thắng Dân lập 3     3 105     105
4 03HC02 3 THPT DL Huỳnh Thúc Kháng 4 Tú Xương Dân lập 7     7 280     280
5 03HC03 3 THPT DL Nguyễn Bỉnh Khiêm 13 Kỳ Đồng Dân lập 6     6 180     180
6 05HC01 5 THPT DL An Đông 91 Nguyễn Chí Thanh Dân lập 8     8 400     400
7 05HC02 5 THPT DL Thăng Long 114-116 Hải Thượng Lãn Ông Dân lập 5     5 175     175
8 06HC01 6 THPT DL Phan Bội Châu 241/17 Ng Văn Luông Dân lập 6     6 240     240
9 10HC01 10 THPT DL Nhân Trí 59-63 Sư Vạn Hạnh Dân lập 2     2 50     50
10 13HC01 BTH THPT DL Đông Đô 12B Nguyễn Hữu Cảnh Dân lập 5     5 200     200
11 13HC02 BTH THPT DL Hưng Đạo 103 Nguyễn Văn Đậu Dân lập 6     6 300     300
12 13HC03 TP THPT DL Hồng Đức 17A Cộng Hòa Dân lập 14     14 630     630
13 13HC04 TB THPT DL Nguyễn Khuyến 132 Cộng Hòa Dân lập 22     22 990     990
14 14HC01 GV THPT DL Hermann Gmeiner Làng SOS Dân lập 2     2 90     90
15 14HC02 GV THPT DL Bắc Sơn 112/5 Nguyễn Thái Sơn Dân lập 5     5 200     200
16 14HC03 GV THPT DL Phạm Ngũ Lão 6 Phạm Ngũ Lão Dân lập 4     4 200     200
17 14HC04 GV THPT DL Ánh Dương 83/1 Phạm Văn Chiêu Dân lập 5     5 200     200
18 15HC01 PN THPT DL Quốc Tế 305 Nguyễn Trọng Tuyển Dân lập 2     2 30     30
19 15HC02 PN THPT DL Duy Tân 149/2 Trần Huy Liệu Dân lập 4     4 120     120
20 16HC01 PN THPT DL Việt Thanh 10 Trần Huy Liệu Dân lập 4     4 140     140
21 16HC02 TB THPT DL Thái Bình 236/10 Nguyễn Thái Bình Dân lập 3     3 90     90
22 16HC03 TB THPT DL Thanh Bình 192/16 Nguyễn Thái Bình Dân lập 6     6 240     240
23 16HC04 TB THPT DL Hòa Bình 18AB Bàu Cát Dân lập 10     10 400     400
24 17HC01 THPT DL Phương Nam KP 6 - Phường Trường Thọ Dân lập 8     8 300     300
25 18HC02 BC THPT DL Văn Cao Nông trường Lê Minh Xuân Dân lập 3     3 150     150
26 23HC01 TP THPT DL Nhân Văn 16/3 Tân kỳ Tân quý Dân lập 3     3 120     120
27 24HC01 BTA THPT DL Ngôi Sao An Lạc Dân lập 4     4 160     160
        TỔNG   156     156 6320     6320
1 01HD01 1 THPT TT Khôi Nguyên 2 Lương Hữu Khánh Tư thục 3     3 150     150
2 03HD01 9 THPT TT Ngô Thời Nhiệm Ấp Nam Hòa- P.Phước Long A Tư thục 4     4 120     120
3 05HD01 5 THPT TT Khai Trí Nguyễn Trãi Tư thục 4     4 100     100
4 10HD01 10 THPT TT Vạn Hạnh 781E Lê Hồng Phong nối dài Tư thục 10     10 350     350
5 16HD01 TB THPT TT Trương Vĩnh Ký 43 Bành Văn Trân Tư thục 15     15 500     500
6 24HD01 BTA THPT TT Phan Châu Trinh Bình Trị Đông Tư thục 10     10 400     400
        TỔNG   46     46 1620     1620
1 01FB01 1 THPT BC Ten Lơ Man 8 Trần Hưng Đạo Bán công   15   15   675   675
2 01FB02 1 THPT BC Lương Thế Vinh 131 Cô Bắc Bán công   10   10   450   450
3 03FA03 3 PH/THPT Lê Thị Hồng Gấm 174 Nguyễn Thị Minh Khai Bán công   3 7 10   135 315 450
4 03FB01 3 THPT BC Marie Curie 159 Nam Kỳ Khởi Nghĩa Bán công   20   20   900   900
5 03HB01 3 THPT BC Nguyễn Thị Diệu 12 Trần Quốc Toản Bán công   9   9   405   405
6 05FB01 5 THPT BC Trần Khai Nguyên 225 Nguyễn Tri Phương Bán công   24   24   1080   1080
7 05HB01 5 THPT BC Trần Hữu Trang 276 Trần Hưng Đạo Bán công   7   7   315   315
8 07HB01 7 THPT BC Nam Sài Gòn Phường Tân Phú Bán công   2   2   90   90
9 10FB01 10 THPT BC Nguyễn An Ninh 93 Trần Nhân Tôn Bán công   15   15   675   675
10 10HB01 10 THPT BC Diên Hồng 553 Nguyễn Tri Phương Bán công   8   8   360   360
11 10HB02 10 THPT BC Sương Nguyệt Anh 249 Hòa Hảo Bán công   5   5   250   250
12 11FB01 11 THPT BC Nam Kỳ Khởi Nghĩa 46/7 Lò Siêu Bán công   17   17   765   765
13 13FB01 BTH THPT BC Hoàng Hoa Thám 6 Hoàng Hoa Thám Bán công   12   12   540   540
14 14FB01 GV THPT BC Nguyễn Trung Trực 9/168 Đường 26/3 Bán công   22   22   1100   1100
15 15FB01 PN THPT BC Hàn Thuyên 188 Lê Văn Sĩ Bán công   16   16   720   720
16 16FB01 TB PH/THPT BC Lý Tự Trọng 390 Hoàng Văn Thụ Bán công   12   12   540   540
17 16FB02 TB THPT BC Nguyễn Thái Bình 913-915 Lý Thường Kiệt Bán công   16   16   720   720
        TỔNG     213 7 220   9720 315 10035
1 01FA01 1 THPT Trưng Vương 3A Nguyễn Bỉnh Khiêm Công lập     12 12     540 540
2 01FA02 1 THPT Bùi Thị Xuân 73-75 Bùi Thị Xuân Công lập   2 13 15   90 585 675
3 01FA03 1 THPT Năng khiếu TDTT Điện Biên Phủ Công lập   2 2 4   90 90 180
4 01HA01 1 THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa 53 Nguyễn Du Công lập   3 7 10   90 210 300
5 02FA01 2 THPT Giồng Ông Tố Phường An Khánh Công lập   2 8 10   90 360 450
6 02HA01 2 THPT Thủ Thiêm Phường Bình Trưng Công lập   3 9 12   135 405 540
7 03FA01 3 THPT Lê Quý Đôn 110 Ng Thị Minh Khai Công lập   5 10 15   225 450 675
8 03FA02 3 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 275 Điện Biên Phủ Công lập   7 18 25   285 780 1065
9 04FA01 4 THPT Nguyễn Trãi 364 Nguyễn Tất Thành Công lập   4 14 18   180 630 810
10 05FA01 5 THPT Chuyên Lê Hồng Phong 235 Nguyễn Văn Cừ Công lập   5 17 22   200 660 860
11 05FA02 5 THPT Hùng Vương 124 Hùng Vương Công lập   6 21 27   270 945 1215
12 05FA03 5 THPT Năng khiếu 153 Nguyễn Chí Thanh Công lập   1 7 8   40 210 250
13 05FA04 5 TH Thực Hành ĐHSP 280 An Dương Vương Công lập   1 4 5   40 160 200
14 06FA01 6 THPT Mạc Đĩnh Chi 4 Tân Hòa Đông Công lập   14 15 29   630 675 1305
15 06FA02 6 THPT Bình Phú 84/47 Lý Chiêu Hoàng Công lập     15 15     675 675
16 07FA01 7 THPT Lê Thánh Tôn KP 2, Thị trấn Công lập   2 8 10   90 360 450
17 07HA01 7 THPT Ngô Quyền Phường Tân Quy Đông Công lập   3 12 15   135 540 675
18 07HA02 7 THPT Tân Phong 19F, KP 1, phường Tân Phong Công lập   3 12 15   135 540 675
19 08FA01 8 THPT Lương Văn Can 173 Chánh Hưng Công lập   4 13 17   180 585 765
20 08FA02 8 THPT Ngô Gia Tự 360E Bến Bình Đông Công lập   3 10 13   135 450 585
21 08FA03 8 THPT Tạ Quang Bửu 909 Tạ Quang Bửu Công lập     9 9     405 405
22 08HA01 8 THPT TDTT Nguyễn Thị Định Phường 16 Công lập     6 6     180 180
23 09FA01 9 THPT Nguyễn Huệ Phường Long Thạnh Mỹ Công lập   3 11 14   135 495 630
24 09FA02 9 THPT Phước Long Phường Phước Long Công lập   3 9 12   135 405 540
25 09FA03 9 THPT Long Trường Phường Long Trường Công lập   4 14 18   180 630 810
26 10FA01 10 THPT Nguyễn Khuyến 514 Nguyễn Tri Phương Công lập   4 14 18   180 630 810
27 10FA02 10 THPT Nguyễn Du 21 Đồng nai - CX Bắc Hải Công lập   4 14 18   180 630 810
28 11FA01 11 THPT Nguyễn Hiền 1/3 Cư xá Bình Thới Công lập   2 10 12   90 450 540
29 12FA01 12 THPT Hiệp Thành Phường Hiệp Thành Công lập     12 12     540 540
30 12FA02 12 THPT Trường Chinh Phường Đông Hưng Thuận Công lập   4 14 18   180 630 810
31 12HA01 12 THPT Thạnh Lộc Phường Thạnh Lộc Công lập   3 9 12   135 405 540
32 13FA01 BTH THPT Thanh Đa Lô G Cư xá Thanh Đa Công lập   3 9 12   135 405 540
33 13FA02 BTH THPT Võ Thị Sáu 95 Đinh Tiên Hoàng Công lập   8 12 20   360 540 900
34 13FA03 BTH THPT Gia Định 195/29 XVNT Công lập   5 19 24   225 855 1080
35 13FA04 BTH THPT Phan Đăng Lưu 27 Nguyễn Văn Đậu Công lập   6 13 19   270 585 855
36 14FA01 GV THPT Gò Vấp 90 Nguyễn Thái Sơn Công lập     14 14     630 630
37 14FA02 GV THPT Nguyễn Công Trứ 97 Quang Trung Công lập   5 17 22   225 765 990
38 15FA01 PN THPT Phú Nhuận 45B Nguyễn Văn Ngữ Công lập   4 13 17   180 585 765
39 16FA01 TB THPT Nguyễn Chí Thanh 189/4 Hoàng Hoa Thám Công lập   3 9 12   135 405 540
40 16FA02 TB THPT Nguyễn Thượng Hiền 544 CMT8 Công lập     17 17     765 765
41 17FA01 THPT Nguyễn Hữu Huân 1 Đoàn Kết Công lập   3 12 15   135 540 675
42 17FA02 THPT Thủ Đức 45/1 Đặng Văn Bi Công lập     15 15     675 675
43 17FA03 THPT Tam Phú Phường Tam Phú Công lập     12 12     540 540
44 18FA01 BC THPT Bình Chánh Xã Bình Chánh Công lập   4 14 18   180 630 810
45 18HA02 BC THPT Lê Minh Xuân Xã Lê Minh Xuân Công lập     12 12     540 540
46 18HA03 BC THPT Đa Phước Xã Đa Phước Công lập   2 6 8   90 270 360
47 19FA01 CG THPT Bình Khánh Xã Bình Khánh Công lập     14 14     630 630
48 19FA02 CG THPT Cần Thạnh Xã Cần Thạnh Công lập     8 8     360 360
49 20FA01 CC THPT Củ Chi Khu phố 1 Thị trấn Công lập   3 12 15   135 540 675
50 20FA02 CC THPT Quang Trung Xã Phước Thạnh Công lập   2 8 10   90 360 450
51 20FA03 CC THPT An Nhơn Tây Xã An Nhơn Tây Công lập   2 8 10   90 360 450
52 20FA04 CC THPT Trung Phú Xã Tân Thạnh Đông Công lập   3 11 14   135 495 630
53 20FA05 CC THPT Trung Lập Xã Trung Lập Công lập     12 12     540 540
54 20FA06 CC THPT Phú Hòa Xã Phú Hòa Đông Công lập     11 11     495 495
55 20FA07 CC THPT Tân Thông Hội Xã Tân Thông Hội Công lập   3 12 15   135 540 675
56 20HA01 CC THPT Thiếu Sinh Quân Xã An Nhơn Tây Công lập     3 3     105 105
57 21FA01 HM THPT Nguyễn Hữu Cầu Xã Trung Chánh Công lập   3 9 12   135 405 540
58 21FA02 HM THPT Lý Thường Kiệt Xã Thới Tam Công lập   3 11 14   135 495 630
59 21FA03 HM THPT Bà Điểm Xã Bà Điểm Công lập   3 9 12   135 405 540
60 21FA04 HM THPT Nguyễn Văn Cừ Xã Xuân Thới Thượng Công lập   2 8 10   90 360 450
61 21FA05 HM THPT Nguyễn Hữu Tiến Xã Đông Thạnh Công lập   4 16 20   180 720 900
62 22FA01 NB THPT Long Thới Xã Long Thới Công lập     15 15     675 675
63 23FA01 TP THPT Tân Bình Đường 27/3 - P14 Công lập   4 14 18   180 630 810
64 23FA02 TP THPT Trần Phú Đường số 37 - P18 Công lập   8 14 22   360 630 990
65 24HA01 BTA THPT An Lạc Quốc lộ 1 Công lập   6 8 14   270 360 630
      Công lập có lớp bán công Tổng     186 746 932   8260 33085 41345
      Toàn thành     202 399 753 1354 7940 17980 33400 59320
  • Cam Lu  
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,