221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
54994
CĐ Tài chính Kế toán IV có tỷ lệ "chọi" cao nhất: 1 "chọi" 40
1
Article
null
CĐ Tài chính Kế toán IV có tỷ lệ 'chọi' cao nhất: 1 'chọi' 40
,

(VietNamNet) - Thống kê số lượt thí sinh đăng ký dự thi vào 116 trường CĐ năm 2003 tính đến thời điểm này cho thấy lượng hồ sơ dự thi NV 1 vào các trường  CĐ ngành kỹ thuật như công nghiệp, giao thông vận tải, tài chính  tăng vọt. Trường CĐ Tài chính Kế toán IV (TP.HCM)  giữ "top" đầu với tỷ lệ chọi khá gắt: 1 "chọi" 40.

Các trường CĐ  "hút" khá nhiều hồ sơ đăng ký dự thi: CĐ Văn hóa TP.HCM là 1: 27, CĐ Giao thông vận tải Hà Nội  là 1: 26, CĐ Công nghiệp Hà Nội là 1: 25, CĐ Giao thông vận tải II là 1: 23, CĐ Công nghiệp 4 (TP.HCM) là 1: 20, CĐ Sư phạm Hà Nội là 1: 18, CĐ Xây dựng số 3 (Phú Yên) là 1: 23... Dưới đây là thống kê cụ thể của các trường CĐ trong cả nước.

Số TT Tên trường Chỉ tiêu Đăng ký dự thi Đăng ký xét tuyển
1  Sư phạm Nhạc hoạ  TW 300 7402  
2  Sư phạm Nhà trẻ mẫu giáo TW1 400 7798  
3 Sư phạm thể dục TW 1 300 7725  
4 Kinh tế - Kỹ thuật thương mại 650 6126  
5 Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp I 1600 Xét tuyển  13300
6 Bán công quản trị kinh doanh 1000 7985  
7 Kỹ thuật mỏ 700 4000  
8 Giao thông vận tải 1200 32142  
9 Lao động xã hội 750 Xét tuyển 31368
10 Hóa chất 1050 5245  
11 Y tế Nam Định 250 6019  
12 Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 750 4614  
13 Kỹ thuật y tế I 210 7709  
14 Cơ khí luyện kim 400 Xét tuyển 2644
15 Khí tượng thuỷ văn Hà Nội 200 1648  
16 Điện lực 150 Xét tuyển 6509
17 Sư phạm kỹ thuật Vinh 800 4014  
18 Công nghiệp Hà Nội 2000 50902  
19 Xây dựng số 1 500 Xét tuyển 10528
20 Nông lâm 310 4248  
21 Cộng đồng Hải Phòng 450 Xét tuyển 1512
22 Cộng đồng Hà Tây 60 Xét tuyển 351
23 Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương 280 1049  
24 Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình 400 769  
25 Bán công Marketting TP.HCM 1000 Xét tuyển 3736
26 Thể dục thể thao 2 TP.HCM 200 2662  
27 Xây dựng số 3 400 9498  
28 Lương thực thực phẩm 160 2782  
29 Sư phạm Nhà trẻ mẫu giáo TW2 450 6350  
30 Sư phạm Nhà trẻ mẫu giáo TW3 TP.HCM 400 5358  
31 Văn hoá TP.HCM 420 11514  
32 Sân khấu điện ảnh TP.HCM 50 1287  
33 Hải quan 200 Xét tuyển 1764
34 TDTT Đà Nẵng 200 3835  
35 Kinh tế đối ngoại 900 Xét tuyển 19091
36 Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 400 Xét tuyển 1456
37 Kỹ nghệ dân lập TP.HCM 1400 Xét tuyển 2908
38 Tài chính Kế toán Quảng Ngãi 400 3197  
39 Mỹ thuật trang trí Đồng Nai 200 1855  
40 Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II 850 Xét tuyển 2908
41 Công nghiệp thực phẩm TP.HCM 1100 Xét tuyển 28751
42 Tài chính Kế toán IV 300 8894  
43 Công nghiệp IV 2000 39258  
44 Xây dựng số 2 500 4496  
45 DL Công nghệ thông tin TP.HCM 1300 3265  
46 Bán công Hoa Sen 585 3532  
47 Bán công Công nghệ va Quản trị doanh nghiệp 1200 5310  
48 Giao thông vận tải 3 530 6910  
49 Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) 850 Xét tuyển 11553
50 Kinh tế kế hoạch Đà Nẵng 450 7126  
51 Sư phạm Hà Nội 500 9112  
52 Cộng đồng Kiên Giang 250 Xét tuyển 383
53 Cộng đồng Vĩnh Long 270 Xét tuyển 519
54 Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu 350 Xét tuyển 874
55 Cộng đồng Trà Vinh 250 795  
56 Cộng đồng Đồng Tháp 210 831  
57 Cộng đồng Tiền Giang 350 1609  
58 Cộng đồng Quảng Ngãi 250 555  
  • Hạ Anh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,