CĐ Tài chính Kế toán IV có tỷ lệ 'chọi' cao nhất: 1 'chọi' 40
Cập nhật lúc 08:01, Thứ Tư, 21/05/2003 (GMT+7)
(VietNamNet) - Thống kê số lượt thí sinh đăng ký dự thi vào 116 trường CĐ năm 2003 tính đến thời điểm này cho thấy lượng hồ sơ dự thi NV 1 vào các trường CĐ ngành kỹ thuật như công nghiệp, giao thông vận tải, tài chính tăng vọt. Trường CĐ Tài chính Kế toán IV (TP.HCM) giữ "top" đầu với tỷ lệ chọi khá gắt: 1 "chọi" 40.
Các trường CĐ "hút" khá nhiều hồ sơ đăng ký dự thi: CĐ Văn hóa TP.HCM là 1: 27, CĐ Giao thông vận tải Hà Nội là 1: 26, CĐ Công nghiệp Hà Nội là 1: 25, CĐ Giao thông vận tải II là 1: 23, CĐ Công nghiệp 4 (TP.HCM) là 1: 20, CĐ Sư phạm Hà Nội là 1: 18, CĐ Xây dựng số 3 (Phú Yên) là 1: 23... Dưới đây là thống kê cụ thể của các trường CĐ trong cả nước.
Số TT | Tên trường | Chỉ tiêu | Đăng ký dự thi | Đăng ký xét tuyển |
1 | Sư phạm Nhạc hoạ TW | 300 | 7402 | |
2 | Sư phạm Nhà trẻ mẫu giáo TW1 | 400 | 7798 | |
3 | Sư phạm thể dục TW 1 | 300 | 7725 | |
4 | Kinh tế - Kỹ thuật thương mại | 650 | 6126 | |
5 | Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp I | 1600 | Xét tuyển | 13300 |
6 | Bán công quản trị kinh doanh | 1000 | 7985 | |
7 | Kỹ thuật mỏ | 700 | 4000 | |
8 | Giao thông vận tải | 1200 | 32142 | |
9 | Lao động xã hội | 750 | Xét tuyển | 31368 |
10 | Hóa chất | 1050 | 5245 | |
11 | Y tế Nam Định | 250 | 6019 | |
12 | Sư phạm Kỹ thuật Nam Định | 750 | 4614 | |
13 | Kỹ thuật y tế I | 210 | 7709 | |
14 | Cơ khí luyện kim | 400 | Xét tuyển | 2644 |
15 | Khí tượng thuỷ văn Hà Nội | 200 | 1648 | |
16 | Điện lực | 150 | Xét tuyển | 6509 |
17 | Sư phạm kỹ thuật Vinh | 800 | 4014 | |
18 | Công nghiệp Hà Nội | 2000 | 50902 | |
19 | Xây dựng số 1 | 500 | Xét tuyển | 10528 |
20 | Nông lâm | 310 | 4248 | |
21 | Cộng đồng Hải Phòng | 450 | Xét tuyển | 1512 |
22 | Cộng đồng Hà Tây | 60 | Xét tuyển | 351 |
23 | Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương | 280 | 1049 | |
24 | Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình | 400 | 769 | |
25 | Bán công Marketting TP.HCM | 1000 | Xét tuyển | 3736 |
26 | Thể dục thể thao 2 TP.HCM | 200 | 2662 | |
27 | Xây dựng số 3 | 400 | 9498 | |
28 | Lương thực thực phẩm | 160 | 2782 | |
29 | Sư phạm Nhà trẻ mẫu giáo TW2 | 450 | 6350 | |
30 | Sư phạm Nhà trẻ mẫu giáo TW3 TP.HCM | 400 | 5358 | |
31 | Văn hoá TP.HCM | 420 | 11514 | |
32 | Sân khấu điện ảnh TP.HCM | 50 | 1287 | |
33 | Hải quan | 200 | Xét tuyển | 1764 |
34 | TDTT Đà Nẵng | 200 | 3835 | |
35 | Kinh tế đối ngoại | 900 | Xét tuyển | 19091 |
36 | Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | 400 | Xét tuyển | 1456 |
37 | Kỹ nghệ dân lập TP.HCM | 1400 | Xét tuyển | 2908 |
38 | Tài chính Kế toán Quảng Ngãi | 400 | 3197 | |
39 | Mỹ thuật trang trí Đồng Nai | 200 | 1855 | |
40 | Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp II | 850 | Xét tuyển | 2908 |
41 | Công nghiệp thực phẩm TP.HCM | 1100 | Xét tuyển | 28751 |
42 | Tài chính Kế toán IV | 300 | 8894 | |
43 | Công nghiệp IV | 2000 | 39258 | |
44 | Xây dựng số 2 | 500 | 4496 | |
45 | DL Công nghệ thông tin TP.HCM | 1300 | 3265 | |
46 | Bán công Hoa Sen | 585 | 3532 | |
47 | Bán công Công nghệ va Quản trị doanh nghiệp | 1200 | 5310 | |
48 | Giao thông vận tải 3 | 530 | 6910 | |
49 | Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) | 850 | Xét tuyển | 11553 |
50 | Kinh tế kế hoạch Đà Nẵng | 450 | 7126 | |
51 | Sư phạm Hà Nội | 500 | 9112 | |
52 | Cộng đồng Kiên Giang | 250 | Xét tuyển | 383 |
53 | Cộng đồng Vĩnh Long | 270 | Xét tuyển | 519 |
54 | Cộng đồng Bà Rịa Vũng Tàu | 350 | Xét tuyển | 874 |
55 | Cộng đồng Trà Vinh | 250 | 795 | |
56 | Cộng đồng Đồng Tháp | 210 | 831 | |
57 | Cộng đồng Tiền Giang | 350 | 1609 | |
58 | Cộng đồng Quảng Ngãi | 250 | 555 |
- Hạ Anh
,