221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
695714
Toàn cảnh xét tuyển nguyện vọng 2
1
Article
null
Toàn cảnh xét tuyển nguyện vọng 2
,

(VietNamNet) - Nhằm cung cấp thông tin về nguyện vọng 2 đầy đủ, VietNamNet đã tổng hợp các trường ĐH xét tuyển đợt 2. Mời các bạn xem chi tiết.

Soạn: AM 519127 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Ảnh chụp phòng thi ĐH Luật Hà Nội năm 2005. (Ảnh K.O)

Cho đến thời điểm này, hầu hết các trường ĐH đã công bố điểm trúng tuyển, đồng thời thông báo phương án tuyển nguỵện vọng 2.

Theo quy định, thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2 là từ 25/8 đến 10/9. Vì chỉ được nộp một lần, nên các bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng và tham khảo thông tin đầy đủ trước khi nộp hồ sơ.

 Hồ sơ xét tuyển gồm Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2005 (Số 1) do trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh. Thí sinh không phải nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng 2. Chỉ khi nào trúng tuyển, trường mới thu lệ phí.

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/08/2005 đến 10/09/2005 (theo dấu Bưu điện). 

Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất cho đến khi đạt chỉ tiêu đào tạo.

Các trường mới cập nhật:

  • ĐHDL Phú Xuân tuyển 900 NV2

  • Sư phạm HN2 và Kỹ thuật Hưng Yên tuyển NV2

  • Học viện Kỹ thuật Mật mã tuyển 90 chỉ tiêu đợt 2

    TRƯỜNG, NGÀNH

    MÃ NGÀNH

    KHỐI THI

    ĐIỂM XÉT TUYỂN 

    CHỈ TIÊU, GHI CHÚ

    ĐH Mỏ địa chất

     

     

     

     

    - ngành Địa chất 

    102

    A

    20,5

    42

    ĐH Công đoàn Điểm xét tuyển sẽ chênh 2 điểm so với điểm tuyển NV1, 93 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. 

    - Bảo hộ lao động

    101

    A

    20

     

    - Quản trị kinh doanh

    402

    403

    A

    D1

     19,5

     19

     

    - Xã hội học

    501

    C

     22

     

    - Công tác xã hội

    502

    C

    23

     

    ĐH Lâm nghiệp

     

     

    Điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn khối A: 15; khối B: 17

    200. Chủ yếu xét tuyển NV2 khối A

    ĐH Cần Thơ

     

     

     

    1.000

    Hệ ĐH Sư phạm

     

     

     

     

    - SP Kỹ thuật Công nghiệp

    103

    A

    19

    30

    - SP Giáo dục Chính trị

    604

    C

    18

    30

    - SP Tâm lý Giáo dục

    605

    C

    17

    30

    - SP Tiếng Anh

    701

    D1

    17

    30

    Các hệ khác

     

     

     

     

    - Toán học

    104

    A

    15

    60

    - Tin học

    105

    A

    15

    60

    - Vật lý

    106

    A

    15

    60

    - Hóa học

    202

    A

    15

    50

    - Địa chính

    203

    A

    15

    30

    - Địa lý

    204

    A

    15

    50

    - Sinh vật

    302

    B

    15

    30

    - Văn học

    606

    C

    15

    70

    - Lịch sử

    607

    C

    15

    70

    - Công tác Xã hội

    608

    C

    15

    50

    - Tiếng Anh

    751

    D1

    15

    50

    - Kỹ thuật Điện

    107

    A

    15

    30

    - Điện tử Viễn thông

    108

    A

    15

    30

    - Hóa dầu

    109

    A

    15

    30

    - Công nghệ môi trường

    110

    A

    15

    30

    - Điện tử - Tin học

    111

    A

    15

    30

    - Quản trị kinh doanh

    401

    A

    15

    40

    - Quản trị Doanh nghiệp

    402

    A

    15

    40

    - Kinh tế phát triển

    406

    A

    15

    40

    - Kế toán

    404

    A

    15

    30

    ĐH Vinh 

     

     

     

     

    Các ngành cử nhân khối A

     

     

     

    181

    - SP Toán 

    100

    A

    15

    40

    - SP Tin

    101

    A

    15

    40

    - SP Vật lý

    102

    A

    15

    55

    - SP Hóa học

    201

    A

    15

    36

    - SP Địa 

    603

    A

    15

    10

    Các ngành khác

     

     

     

    410

    - Kỹ sư Công nghệ thông tin

    107

    A

    17,5

    50

    - SP Giáo dục mầm non

    902

    M

    15 (điểm sàn Năng khiếu là 4)

    15

    - Cử nhân Quản trị kinh doanh

     

    A

    17

    65

    - Cử nhân tiếng Anh

    751

    D1

    20 (Anh văn nhân hệ số)

    60

    - Cử nhân Tin học

    105

    A

    15

    120. Chỉ xét tuyển những thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Thanh Hóa. Đơn xét tuyển nộp tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Thanh Hóa.

    - Kỹ sư xây dựng 

     

     

    15

    50

    - Cử nhân Kế toán

     

     

    15

    50

    ĐH Đà Nẵng

     

     

     

     

    ĐH Kinh tế

     

     

     20

    125

    ĐH Sư phạm

     

     

     

     

    Toán - Tin

     

     

    15

    78

    Công nghệ thông tin

     

     

    15

    65

    SP Tin

     

     

    15

    20

    Địa lý

     

     

    15

    97

     Văn học

     

     

    14

    66

    Tâm lý học

     

     

    14

    35

    SP Giáo dục đặc biệt

     

     

    14

    36

    ĐH Ngoại ngữ

     

     

     

     

     SP tiếng Nga

     

     

    16,5

    30

    SP Tiếng Pháp

     

     

    16,5

    17

    SP Tiếng Trung

     

     

    16,5

    23

    tiếng Anh

     

     

    16,5

    73

    Tiếng Nga

     

     

    16,5

    69

    Tiếng Pháp

     

     

    16,5

    62

    Tiếng Hàn Quốc

     

     

    16,5

    14

    Trường CĐ Công nghệ

     

     

    12

    870

    ĐH Thuỷ sản Nha Trang

     

     

     

     

    Nhóm ngành Khai thác hàng hải

    Nhóm ngành Cơ khí

    Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

     

     

    16.5

     

    Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị kinh doanh

     

     

    16,0

     

    Ngành Công nghệ thông tin

     

     

    17,0

     

    Ngành Nuôi trồng thủy sản

     

     

    18,5

     

    Ngành Tiếng Anh

     

     

    15.5

     

    ĐH Hồng Đức

     

     

     

     

    SP Tiểu học

    900

     

    16

    8

    SP Tiếng Anh

    701

     

    25

    11

    Ngữ văn

    604

     

    16,5

    24

    Lịch sử

    605

     

    15,5

    13

    Việt Nam học (Du lịch)

    606

     

    15,5

    12

    Tin học

    103

     

    20

    4

    Xây dựng dân dụng và công nghiệp

    105

     

    21

    11

    Xây dựng cầu đường

    106

     

    21

    36

    Hệ thống điện

    107

     

    16.5

    27

    Kỹ thuật cơ khí

    109

     

    15

    38

    Trồng trọt

    301

     

    16

    8

    Chăn nuôi Thú y

    302

     

    17

    10

    Nuôi trồng thuỷ sản

    304

     

    15

    8

    Lâm học

    308

     

    15

    28

    Công nghệ Sinh học

    305

     

    20

    8

    Bảo quản chế biến nông sản

    307

     

    16

    9

    Kế toán

    401

     

    19,5

     

    Quản trị kinh doanh

    402

     

    16

    31

    ĐH THÁI NGUYÊN Lưu ý, trường chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở khu vực 1, khu vực 2 nông thôn, khu vực 2 thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.
    ĐH Kỹ thuật Công nghiệp     19,5  
    Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 106 A 15,0 61 
    Trường ĐH Sư phạm        
    SP Tiếng Nga 702 D2 20,0 12
    Trường ĐH Nông lâm        
    Kỹ thuật nông nghiệp 308 B 15,0  100
    Khoa Công nghệ thông tin        
    Công nghệ thông tin 120 A 17,0  52
    Điện tử viễn thông
    Khoa Khoa học Tự nhiên        
    Cử nhân Toán học 130 A 16,0 120
    Cử nhân Vật lý
    Cử nhân khoa học môi trường
    HỆ CAO ĐẲNG        
    Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp, Ngành Kỹ thuật Công nghiệp C65 A 13 50
    Trường ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh, Khoa Kế toán C66 A 13,0 50
    Trường ĐH Sư phạm, SP Toán Lý C67 A 12,0 23
    Trường ĐH Nông lâm, Ngành Kỹ thuật Nông nghiệp C70 B 12,0  50
    Khoa Công nghệ thông tin C71 A 12,0

     50

    ĐH Thuỷ lợi tại TP.HCM Hệ ĐH        
    Thuỷ nông - Cải tạo đất 102 A 50 16
    Thuỷ văn-Môi trường 103 A
    Kỹ thuật CSHT (Cấp thoát nước) 107  
    ĐH Thuỷ lợi tuyển hệ CĐ tại Hà Nội        
    Công trình thuỷ lợi -thuỷ điện C65 A 75 15.0
    ĐH Thuỷ lợi  tuyển hệ CĐ tại TP.HCM        
    Công trình thuỷ lợi -thuỷ điện C65 A 70 12.0
    ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM        
    Hệ ĐH xét tuyển 201 chỉ tiêu        

    Kỹ thuật công nghiệp

    104 A 18 23

    Cơ tin kỹ thuật

    197 A  

    18

    35

    Thiết kế máy

    108 A 18 60

    Kỹ thuật In

    111 A

         18

     40

    Công nghệ môi trường

    115 A 18 17

    Kỹ thuật nữ công

    301 A 16 26
    Hệ CĐ 328 chỉ tiêu        
    Kỹ thuật điện – điện tử

    C65

    A

          13

            65

    Điện khí hóa và cung cấp điện C66 A 13 67
    Cơ khí chế tạo máy C67 A 13 67
    Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô) C68 A 13 67
    Công nghệ cắt may C69 A

       13

    67
    ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM -mã QSB) xét tuyển NV cho 155 hệ ĐH        
    Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) 113 A 19 15
    Kỹ thuật Địa chất 120 A 19 50
    Kỹ thuật  Hệ Thống Công nghiệp 127 A 21 20
    Công nghệ Vật Liệu 129 A 21,5 40
    Trắc địa-Địa chính 130 A 19 30
    Hệ CĐ, ngành Bảo dưỡng công nghiệp C65 A 15 100
    ĐH Đà Lạt - các ngành ĐH 101      
    Tin học 103 A 16   
    Vật lý 105 A  16  
    Công nghệ thông tin 107 A  16  
    Hoá học 201 A  16  
    Quản trị kinh doanh 401 A  16  
    Kinh tế nông lâm 402 A  16  
    Kế toán 403 A  16  
    Tiếng Anh 701 D1 15,5  
    Các ngành đào tạo cao đẳng:       300
    Công nghệ thông tin C65   12  
    Công nghệ sau thu hoạch C67   12  
    Cao đẳng Tin học C65    
     ĐH QUY NHƠN, Hệ ĐH Sư phạm        
    SP Kỹ thuật Công nghiệp 103 A 19,0 30
    SP Hóa 201 A    
    SP Giáo dục Chính trị 604 C 18,0 30
    SP Tâm lý Giáo dục 605 C 17,0 30
    SP Tiếng Anh 701 D1 17,0 30
     Các hệ khác        
    Toán học 104 A 15,0 60
    Tin học 105 A 15,0 60
    Vật lý 106 A 15,0 60
    Hóa học 202 A 15,0 50
    Địa chính 203 A 15,0 30
    Địa lý 204 A 15,0 50
    Sinh vật 302 B 15,0 30
    Văn học 606 C 15,0 70
    Lịch sử 607 C 15,0 70
    Công tác Xã hội 608 C 15,0 50
    Tiếng Anh 751 D1 15,0 50
    Kỹ thuật Điện 107 A 15,0 30
    Điện tử Viễn thông 108 A 15,0 30
    Hóa dầu 109 A 15,0 30
    Công nghệ môi trường 110 A 15,0 30
    Điện tử - Tin học 111 A 15,0 30
    Quản trị kinh doanh 401 A 15,0 40
    Qủan trị Doanh nghiệp 402 A 15,0 40
    Kinh tế phát triển 406 A 15,0 40
    Kế toán   A 15,0 30
    5. Tiếng Pháp DHF-753 D3 15 16
    Tiếng Anh DHF-751 D1 15 32
    Trường ĐH Tây Bắc        580
    Các ngành đào tạo ĐH       350
    - Lâm sinh 302 A, B 15  
    - Chăn nuôi 303 A,B 15  
    - Nông học 305 A,B 15  
    - Kế toán 401 A 15  
    - Quản trị Kinh doanh tổng hợp 105 A 15 Trường ĐH Kinh tế quốc dân đào tạo và cấp bằng
    - Công nghệ thông tin  104 A 15 Trường ĐH Bách khoa đào tạo và cấp bằng
    - Bảo vệ thực vật  106 A,B 15 Trường ĐH Nông nghiệp 1 và cấp bằng.
    Các ngành đào tạo CĐ       230
    - SP Toán - Tin C65 A 12  
    - SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp C66 B 13  
    - SP Thể dục C67 T 12  
    - SP Sử - Địa C68 C 14  
    - SP Văn - Giáo dục công dân C69 C 14  
    ĐH Dân lập Phương Đông       690. Mức điểm nhận hồ sơ NV2 cao hơn điểm tuyển NV1 là 1 điểm
    - Công nghệ thông tin 100 A   80
    - Kỹ thuật  111 A   350
    - Công nghệ Sinh học và Môi trường 300 A,B   70
    - Quản trị Kinh doanh 400 A,D   80
    - Anh 751 D   30
    - Pháp 753 D   15
    - Trung 754 D   30
    - Đức 755 D   20
    - Nhật 756 D   15
    ĐH Hùng Vương        
    Hệ ĐH       157
    - Kế toán Doanh nghiệp 402 A 17 11
    - Tin 103 A 16 33
    - SP Kỹ thuật Nông nghiệp - Kỹ thuật công nghiệp - Kinh tế gia đình 104 A 16 26
    - Quản trị Kinh doanh 401 A 17 36
    - Trồng trọt  304 B 16 33
    - Nông lâm kết hợp 305 B 16 8
    - SP tiếng Anh 701 D1 25 (Anh văn nhân hệ số) 9
    Hệ CĐ Sư phạm       195 (Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ).
    - SP Toán - Tin C65 A 18 45
    - SP Lý - Hóa C66 A 18 44
    - SP Sử - Giáo dục công dân C67 C 19 26
    - SP Anh văn C68 D1 20 (Anh văn nhân hệ số) 49
    - SP Giáo dục mầm non  C69 M 12 31

    Xem ĐH Huế (BẤM VÀO ĐÂY)

    ĐHQG Hà Nội dành 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (BẤM VÀO ĐÂY)

    10 trường công lập phía Nam xét tuyển NV2, 3 (BẤM VÀO ĐÂY)

    Hiện có trên 15.000 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các trường ĐH ngoài công lập phía Nam với mức điểm từ điểm sàn trở lên (khối A, B: 15 điểm; C, D: 14 điểm) - xem chi tiết tại đây.

    Ngoài ra, còn nhiều trường CĐ không tổ chức thi. Các bạn nên tham khảo thông tin chi tiết trong cuốn sách "Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2005".

    VietNamNet sẽ tiếp tục cập nhật các trường khi có thông báo.

    • VietNamNet

  • ,
    Ý kiến của bạn
    Ý kiến bạn đọc
    ,
    ,
    ,
    ,