221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
695241
ĐHQG Hà Nội dành 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2
1
Article
null
ĐHQG Hà Nội dành 752 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2
,

(VietNamNet) - Ông Tô Viết Bình, trưởng ban đào tạo ĐHQG Hà Nội cho biết, các trường và khoa thành viên của ĐHQG Hà Nội còn tới hơn 700 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.

Soạn: AM 518051 gửi đến 996 để nhận ảnh này
SV ĐHQG Hà Nội hướng dẫn thí sinh trong mùa thi 2005 (Ảnh: Phạm Hải)

Sau khi nhận được công văn hỏa tốc của Bộ GD-ĐT về đề nghị dành 15-20% tuyển nguyện vọng 2, 3; ĐHQG Hà Nội đã họp bàn và duyệt phương án này.

So với dự kiến ban đầu của các trường thành viên, có điều chỉnh khá nhiều. Điều này đồng nghĩa, phương án điểm chuẩn nguyện vọng 1 của nhiều ngành đã nhích lên.

Dưới đây là những thông tin chi tiết về xét tuyển nguyện vọng 2 của ĐHQG Hà Nội. Điểm nhận đơn xét tuyển được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm, mức chênh lệch giữa 2 đối tượng là 1 điểm. 

NGÀNH

MÃ NGÀNH

KHỐI

ĐIỂM XÉT

CHỈ TIÊU CÒN

TỔNG

Khoa Kinh tế

QHE

      21
Kinh tế chính trị 401 A 21.0 10  
D1,2,3,4 21.0 11
Trường ĐH Công nghệ QHI     18 18
Vật lý kỹ thuật

115

A

22.5 9  
  116

A

22.0 9  
Khoa Luật QHL       77
Luật học 505 A 21 47  
D1,2,3,4 18 20
Luật Kinh doanh 506 A 21,5 10  
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên QHT      

285

Toán cơ

102

A

23.5

20

20

Toán - Tin ứng dụng

103

A

24.5

50

50

Công nghệ hạt nhân

108

A

22.0

25

25

Khí tượng - Thuỷ văn - Hải dương học

110

A

22.0

45

45

Địa lý

204

A

22.0

40

40

Địa chính

205

A

22.0

20

20

Địa chất

206

A

22.0

45

45

Địa kỹ thuật - Địa môi trường

208

A

22.0

40

40

Trường ĐH Ngoại ngữ

QHF

 

 

 

180

Tiếng Anh hệ phiên dịch

701

D1

27.0

60

60

Tiếng Nga hệ phiên dịch

702

D1,2

26.0

44

44

Tiếng Pháp hệ phiên dịch

703

D3

27.5

12

12

Tiếng Đức hệ phiên dịch

705

D1

26.0

51

51

Tiếng Hàn

707

D1

26.0

13

13

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

QHX

 

 

 

171

Tâm lý

501

C

19.0

10

20

D1,2,3,4

18.5

10

Triết học

504

C

18.0

10

20

D1,2,3,4

18.0

10

Văn học

601

D1,2,3,4

19.0

15

15

Ngôn ngữ

602

D1,2,3,4

18.0

25

25

Thông tin - Thư viện

605

C

18.0

25

50

D1,2,3,4

18.0

25

Đông phương học

607

D1,2,3,4

19.5

10

10

Quốc tế học

608

D1,2,3,4

19.0

25

25

Hán Nôm

610

D1,2,3,4

18.0

6

6

  • Hạ Anh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,