221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
694581
Điểm chuẩn và 1.000 nguyện vọng 2 của ĐH Quy Nhơn
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Điểm chuẩn và 1.000 nguyện vọng 2 của ĐH Quy Nhơn
,

(VietNamNet) - Sáng nay, ĐH Quy Nhơn hoàn tất phương án điểm trúng tuyển kỳ thi năm 2005. Mức điểm trúng tuyển ngành cao nhất của trường theo đề thi "ba chung"là 18,5.

Soạn: AM 516385 gửi đến 996 để nhận ảnh này

 Ngoài ra, trường còn dành 1.000 chỉ tiêu để tuyển nguyện vọng 2, với mức điểm nhận đơn chủ yếu từ điểm sàn hoặc "nhỉnh" hơn một chút. Đây cũng là một trong ít trường xét tuyển nguyện vọng 2 của khối C, D.

Như vậy, hôm nay đã có thêm nhiều trường ĐH công bố điểm trúng tuyển như ĐH Ngoại ngữ Hà Nội, ĐH Mỹ thuật Công nghiệp, Học viện Cảnh sát, ĐH Xây dựng, ĐH Luật TP.HCM,v.v...

Dưới đây là mức điểm trúng tuyển vào các trường. Điểm được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5; mức chênh lệch giữa 2 đối tượng là 1.

 

Ngành Tên ngành Khối Điểm trúng tuyển NV1 Điểm nhận đơn NV2 Chỉ tiêu còn
Hệ ĐH Sư phạm          
101 SP Toán A 18,5    
102 SP Lý A 18,5    
103 SP Kỹ thuật Công nghiệp A 18,5 19,0 30
201 SP Hóa A 18,5    
301 SP Sinh Kỹ thuật Nông nghiệp B 18,5    
601 SP Ngữ văn C 17,0    
603 SP Địa lý C 17,0    
604 SP Giáo dục Chính trị C 17,0 18,0 30
605 SP Tâm lý Giáo dục C 17,0 17,0 30
701 SP Tiếng Anh D1 17,0 17,0 30
901 SP Giáo dục Tiểu học C 17,0    
902 SP Thể dục Thể thao T 23,0    
903 SP Giáo dục Mầm non M 16,0    
904 SP Giáo dục đặc biệt D1 17,0    
Các hệ khác          
104 Toán học A 15,0 15,0 60
105 Tin học A 15,0 15,0 60
106 Vật lý A 15,0 15,0 60
202 Hóa học A 15,0 15,0 50
203 Địa chính A 15,0 15,0 30
204 Địa lý A 15,0 15,0 50
302 Sinh vật B 15,0 15,0 30
606 Văn học C 14,0 15,0 70
607 Lịch sử C 14,0 15,0 70
608 Công tác Xã hội C 14,0 15,0 50
751 Tiếng Anh D1 14,0 15,0 50
107 Kỹ thuật Điện A 15,0 15,0 30
108 Điện tử Viễn thông A 15,0 15,0 30
109 Hóa dầu A 15,0 15,0 30
110 Công nghệ môi trường A 15,0 15,0 30
111 Điện tử - Tin học A 15,0 15,0 30
401 Quản trị kinh doanh A 15,0 15,0 40
402 Qủan trị Doanh nghiệp A 15,015,0 15,0 40
406 Kinh tế phát triển A 15,0 15,0 40
404 Kế toán A 15,0 15,0 30
  • Hạ Anh - Kiều Oanh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,