(VietNamNet) - Đó là Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế TP.HCM, ĐH Sư phạm Đồng Tháp, ĐH An Giang.
Hội đồng tuyển sinh Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế TP.HCM vừa mới họp quyết định điểm chuẩn của trường là 23 điểm (dành cho học sinh phổ thông khu vực 3). Với mức điểm này trường có 133 thí sinh trúng tuyển ngành bác sĩ đa khoa hệ chính quy (6 năm).
Đại học Sư phạm Đồng Tháp: Điểm trúng tuyển là điểm sàn quy định đối với TS KV3-HSPT; mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm đối với các ngành: SP Mỹ thuật, SP Giáo dục mầm non, SP Giáo dục thể chất (trình độ đại học), SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, SP Giáo dục mầm non, SP Giáo dục thể chất (trình độ cao đẳng) và 1,0 điểm đối với các ngành còn lại.
Ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
NV2 |
Sư phạm Toán |
A |
18 |
|
Sư phạm Tin |
A |
15 |
15 |
Sư phạm Vật lý |
A |
17 |
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A |
15 |
15 |
Khoa học máy tính |
A |
15 |
15 |
Sư phạm Hoá học |
A |
20 |
|
Sư phạm Sinh học-KTNN |
B |
17 |
|
Quản trị Kinh doanh |
A |
15 |
15 |
Công tác xã hội |
D1 |
14 |
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
15,5 |
|
Sư phạm Lịch sử |
C |
15,5 |
|
Sư phạm Địa lý |
C |
15,5 |
|
Sư phạm Giáo dục chính trị |
C |
14 |
|
Sư phạm tiếng Anh |
D1 |
20 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
17,5 |
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
D1 |
14 |
14 |
Sư phạm giáo dục mầm non |
M |
14 |
|
Sư phạm thể dục thể thao |
T |
20 |
|
* Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
Sư phâm Toán học |
A |
12 |
12 |
Sư phạm Tin học |
A |
12 |
12 |
Sư phạm vật lý-Kỹ thuật công nghiệp |
A |
12 |
12 |
Sư phạm Hoá học-Sinh học |
B |
12 |
12 |
Sư phạm Sinh học-Hoá học |
B |
12 |
12 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp-kinh tế gia đình |
C |
12 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
11 |
Sư phạm Lịch sử-Giáo dục công dân |
C |
11 |
|
Sư phạm Địa lý-Công tác đội |
N |
11 |
11 |
Sư phạm Âm nhạc |
H |
20 |
|
Sư phạm Mỹ thuật |
D1 |
19,5 |
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
T |
11 |
11 |
Sư phạm Giáo dục mầm non |
M |
16 |
|
Sư phạm Giáo dục thể chất |
T |
22 |
|
Tin học |
A |
12 |
12 |
Thư viện-Thông tin |
D1 |
11 |
11 |
Điểm chuẩn trường ĐH An Giang
Nhóm ngành học |
Mã | Khối | NV1 |
NV2, 3 |
NV2 | NV3 |
Các bậc | |
Điểm tuyển |
TT NV1 |
Lấy |
Điểm tuyển |
Điểm tuyển |
Ưu tiên khu vực | |||
Toán học | 101 | A |
19.5 |
104 |
5 |
20.5 |
21.5 |
1-1-1 |
Vật lý | 102 | A |
18 |
49 |
5 |
19 |
20 |
1-1-1 |
Hóa học | 201 | A |
19.5 |
52 |
5 |
20.5 |
21.5 |
1-1-1 |
Sinh học | 301 | B |
16 |
49 |
5 |
17 |
18 |
1-1-1 |
Ngữ văn | 601 | C |
16.5 |
94 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
Lịch sử | 602 | C |
16.5 |
48 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
Địa lý | 603 | C |
16 |
44 |
10 |
17 |
18 |
1-1-1 |
Giáo dục chính trị |
604 | C |
15 |
41 |
10 |
16 |
17 |
1-1-1 |
Tiếng Anh | 701 | D1 |
20 |
67 |
10 |
21 |
22 |
1-1-1 |
Giáo dục tiểu học |
901 | D1 |
14 |
34 |
20 |
14 |
14 |
2-1-1 |
Tài chính doanh nghiệp |
401 | A |
15 |
40 |
60 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Kế toán doanh nghiệp |
402 | A |
15 |
68 |
30 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Kế toán (QTKDNN) |
403 | A |
15 |
14 |
80 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Kinh tế đối ngoại |
405 | A |
15 |
39 |
50 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Phát triển nông thôn |
404 | A |
15 |
34 |
90 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Nuôi trồng thủy sản |
304 | B |
16 |
52 |
10 |
16 |
16 |
1-1-1 |
Công nghệ sinh học |
302 | B |
17 |
58 |
10 |
18 |
19 |
1-1-1 |
Công nghệ thực phẩm |
202 | A |
15 |
94 |
20 |
15 |
15 |
1-1-1 |
Tin học | 103 | A |
15 |
43 |
80 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Kỹ thuật môi trường |
310 | A |
15 |
23 |
80 |
15 |
15 |
2-1-1 |
Toán – Tin học | C65 | A |
16.5 |
46 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
Vật lý - KTCN | C66 | A |
14.5 |
39 |
5 |
15.5 |
16.5 |
1-1-1 |
Hóa - Sinh | C67 | B |
16.5 |
39 |
5 |
17.5 |
18.5 |
1-1-1 |
Sinh - KTNN | C68 | B |
12 |
34 |
20 |
12 |
12 |
2-1-1 |
Sử - GDCD | C69 | C |
15.5 |
42 |
5 |
16.5 |
17.5 |
1-1-1 |
Văn - GDCD | C70 | C |
15 |
44 |
5 |
16 |
17 |
1-1-1 |
Sử - Địa | C71 | C |
16 |
42 |
5 |
17 |
18 |
1-1-1 |
Giáo dục tiểu học |
C75 | A,B |
14.5 |
31 |
10 |
15.5 |
16.5 |
1-1-1 |
C.D1 |
13.5 |
118 |
14.5 |
15.5 |
1-1-1 | |||
Giáo viên mẫu giáo |
C76 | M |
12 |
104 |
10 |
13 |
14 |
1-1-1 |
Hệ 12+2 Mẫu giáo |
C77 | A,B |
12 |
3 |
20 |
13 |
14 |
1-1-1 |
C.D1 |
11 |
39 |
12 |
13 |
1-1-1 | |||
Tổng |
|
1628 |
680 |
|
|
|
Điểm chuẩn của KV3 không ưu tiên. Các KV cách nhau 1 điểm, các bậc ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành cột Cách bậc có ghi 2-1-1 là KV 3 cách KV2 là 2 điểm, còn lại cách 1 điểm như trên.
Xem điểm chuẩn các trường khác TẠI ĐÂY.
-
Cam Lu - Đoan Trúc