(VietNamNet) - Đó là trường ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Thủy lợi, ĐH Y Hà Nội và trường ĐH Dân lập Thăng Long. Như vậy, đã có gần 30 trường ĐH công bố điểm chuẩn.
Xem điểm chuẩn các trường khác TẠI ĐÂY.
Theo PGS. TS Nguyễn Trần Giáng Hương, trưởng Phòng đào tạo (ĐH Y Hà Nội), với mức điểm chuẩn vào các ngành công bố, trường sẽ lấy vượt chỉ tiêu 10%.
Ngoài ra, ĐH Y Hà Nội cũng đã chính thức đề nghị lên Bộ Y tế về việc nhận những thí sinh không đạt điểm chuẩn nhưng có kết quả điểm thi cao. Mức điểm tuyển cho đối tượng này, phải đợi cho đến khi Bộ Y tế có quyết định cho phép. Nếu nhận học những sinh viên này phải đóng khoảng 6 triệu/năm.
Ông Phan Huy Phú, Hiệu trưởng ĐH dân lập Thăng Long cho biết, tổng chỉ tiêu tuyển mới năm nay là 1.000. Điểm trúng tuyển khối A là 16 và khối D là 15 (những ngành nhân hệ số ngoại ngữ điểm tuyển là 20). Cũng như các năm trước, để đảm bảo chất lượng tuyển chọn đầu vào trường thường dành một số lượng chỉ tiêu đáng kể tuyển nguyện vọng (NV) 2.
Theo ông Phú, chỉ tiêu tuyển NV năm nay là 900. Điểm sàn xét tuyển các khối có nhích hơn điểm tuyển NV1. Cụ thể là: khối A điểm xét tuyển là 18; khối D: 17. Riêng ngành Công tác xã hội tuyển thêm cả khối B, C với mức điểm sàn khối B là 18 và khối C là17.
TRƯỜNG, NGÀNH | Khối thi | ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
ĐH sư phạm Hà Nội:
- SP Toán học |
A |
25,5 |
- SP Tin học | A | 24,5 |
- SP Vật lý | A | 26 |
- SP Kỹ thuật | A | 18,5 |
- Công nghệ Thông tin | A | 21 |
- SP Hóa học | A | 26,5 |
- Hóa | A | 21 |
- SP Sinh học | B | 25 |
- Sinh học | B | 20 |
- SP Ngữ văn | C
D 1,2,3 |
23
21,5 |
- SP Lịch sử | C
D1,2,3 |
22,5
17,5 |
- SP Địa | A
C |
21,5
23 |
- SP Tâm lý Giáo dục | C | 21,5 |
- SP Giáo dục Chính trị | D1,2,3 | 17,5 |
- Việt Nam học | C
D1 |
19
17,5 |
- Địa | A | 21 |
- Sử | C | 18,5 |
- SP tiếng Anh | D1 | 28 |
- SP tiếng Pháp | D3 | 29,5 |
- SP Âm nhạc | N | 30,5 |
- SP Mỹ thuật | H | 29,5 |
- SP Thể dục Thể thao (TDTT) | T | 27 |
- SP TDTT- Quốc phòng | T | 26,5 |
- SP Mầm non | M | 19 |
- SP Giáo dục Tiểu học | D1,2,3 | 20 |
- SP Giáo dục đặc biệt | D1 | 17 |
ĐH Thủy lợi (phía Bắc) | ||
- Xây dựng công trình (101) | 24 | |
- Thủy nông - Cải tạo đất | 22 | |
- Thủy văn - Môi trường | 22 | |
- Công trình Thủy điện | 22 | |
- Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi | 22 | |
- Tin học (Công nghệ Thông tin) | 22 | |
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành cấp thoát nước) | 23 | |
- Kỹ thuật xây dựng công trình (chuyên ngành kỹ thuât bờ biển) | 22 | |
- Kinh tế thủy lợi | 22,5 | |
ĐH Y Hà Nội | ||
- Bác sĩ đa khoa | 26,5 | |
- Y học cổ truyền | 24,5 | |
- Răng - Hàm - Mặt | 25 | |
- Cử nhân điều dưỡng | 23 | |
- Y tế Công cộng | 20 | |
- Cử nhân kỹ thuật Y học | 24 |
...Sẽ tiếp tục cập nhật điểm chuẩn các trường.
-
Kiều Oanh