221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
591140
Tư liệu điểm chuẩn ĐH năm 2004
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Tư liệu điểm chuẩn ĐH năm 2004
,

(VietNamNet)- Chọn trường ĐH, CĐ theo nhiều yếu tố: điều kiện của gia đình, xu hướng nghề nghiệp của xã hội, sở thích, năng lực của bản thân.

Soạn: AM 312167 gửi đến 996 để nhận ảnh này qua MMS

Nhưng quan trọng hơn cả là năng lực học tập. Chính vì vậy, với nhiều thí sinh, việc cân nhắc lựa chọn đăng ký vào một trường ĐH nào đó đồng nghĩa với xem xét điểm chuẩn của trường đó như thế nào.

Dưới đây, VietNamNet hệ thống lại điểm chuẩn của các trường năm 2004, nhằm cung cấp thêm tư liêu cho thí sinh tham khảo trước khi đăng ký dự thi năm nay.

 Điểm chuẩn dưới đây được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên.

 ĐH Văn hoá  Điểm chuẩn
 Phát hành xuất bản khối C 18 (C); (14 (D) 
 Thư viện thông tin 20 (C); 15 (D) 
 Bảo tàng 16,5 (C); 14,5 (D) 
 Văn hoá du lịch 16 
 Văn hoá dân tộc  21
 Quản lý văn hoá  17,5 (C); 18 (V)
 Quản lý văn hoá khối biểu diễn nghệ thuật  19,5
 ĐH Thuỷ lợi  
 Công trình thuỷ lợi  21,5
 Thuỷ nông cải tạo đất  18,5
 Thuỷ văn môi trường  18,5
 Công trình thuỷ điện  18
 Máy xây dựng và thiết bị thuỷ lợi  20
 Tin học  18
 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  19,5
 Kỹ thuật bờ biển  18
 Kinh tế Thuỷ lợi  18,5
ĐH Thái Nguyên  
 1. ĐH Kỹ thuật Công nghiệp   
 Tất cả các ngành 17,5 
 2. ĐH Sư phạm  
 Toán  21,5
 Lý  20
 Tin  19
 Hoá  21
 Sinh - KTNM  22,5
 Giáo dục công dân  19
 Ngữ văn 19,5 
 Lịch sử  21
 Địa lý  21,5
 Tâm lý giáo dục  17
 Tiếng Anh  25,5
 Tiếng Nga  18
 Tiếng Trung  24,5
 Giáo dục tiểu học  18
 Thể dục thể thao  25
 3. ĐH Nông lâm  
 Kinh tế nông lâm,Kế toán doanh nghiệp  14
 Quản trị kinh doanh, Quản lý đất đai  14
 Chăn nuôi - Thú y, Trồng trọt, Lâm nghiệp  15
 Khuyến nông, Nông lâm kết hợp, Môi trường  15
 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp  16,5
 4. ĐH Y  
 Bác sĩ đa khoa  21,5
 Cử nhân điều dưỡng  17
 5. Khoa công nghệ thông tin  
 Công nghệ thông tin  15,5
 Điện tử viễn thông  15,5
 6. Khoa Khoa học tự nhiên  
 Toán, Lý, Hoá, Sinh 15 
 Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường 15
 ĐH Bách khoa Hà Nội  
Khối A 23
Khối D  26
 ĐH Kinh tế quốc dân  
 Ngành 401, 402, 405, 101, 501  21,5
 Ngành 403  22,5
 Ngành 404  25,5
 ĐH Giao thông vận tải Hà Nội  
 Phía Bắc  22
Phía Nam  15,5
 Học viện Tài chính  22
 ĐH Luật Hà Nội  
 Khối A  16,5
 Khối C  20,5
 Học viện Bưu chính viễn thông  
 Phía Bắc  
 Điện tử viễn thông  23 
 Công nghệ thông tin  22
 Quản trị kinh doanh  21,5
 Phía Nam  
 Điện tử viễn thông   17
 Công nghệ thông tin  17,5
 Quản trị kinh doanh  18,5
 ĐH Sư phạm Hà Nội  
 SP Toán  25,5
 SP Tin  20
 SP Lý  23
 SP Hoá  25
 SP Sinh kỹ thuật nông nghiệp  25
 SP Ngữ văn  24 (C); 20 (D)
 SP Lịch sử  24,4 (C); 20,5 (D)
 SP Địa lý 23,5 (C); 20 (A) 
 SP Tâm lý giáo dục  18,5
 SP Giáo dục chính trị 22 (C);18 (D)
 SP Tiếng Anh ( môn ngoại ngữ hệ số 2)  27
 SP Tiếng Pháp (môn ngoại ngữ hệ số 2)  22,5
 SP âm nhạc (năng khiếu hệ số 2)  31
 SP Mỹ thuật(năng khiếu hệ số 2)  26
 SP Thể dục thể thao(năng khiếu hệ số 2)  27
 SP Thể dục - GDQP(năng khiếu hệ số 2)  26,5
 SP Giáo dục mầm non  20
 SP Giáo dục tiểu học  21
 SP giáo dục đặc biệt  17
 Công nghệ thông tin 17,5 
 Việt Nam học  18
ĐH Khoa học tự nhiên (thuộc ĐHQG TP.HCM)  
Toán Tin 17,5
 Vật lý 15
Công nghệ Thông tin 21
Hóa học 19,5
 Địa chất 14
 Khoa học Môi trường 18 (A); 22,5 (B)
 Khoa học Vật liệu 16
 Sinh học 19
 Công nghệ Sinh học 21(A); 24,5(B)
 Khoa Kinh tế (thuộc ĐHQG TP.HCM)  
 Kinh tế học 15(A); 18 (D1)
 Kinh tế đối ngoại 18(A); 20 (D1)
 Kinh tế công cộng 15(A); 17(D1)
 Tài chính - Ngân hàng 17(A); 19 (D1)
Kế toán - Kiểm toán 18 (A); 20 (D1)
Hệ thống thông tin quản lý 15
Luật Kinh doanh 15 (A); 17 (D1)
ĐH Bách khoa (thuộc ĐHQG TP.HCM)  
 Công nghệ thông tin 21
 Điện - Điện tử 22,5 
 Cơ khí 19,5
Công nghiệp Dệt may  17
 Công nghiệp Hóa và Thực phẩm  22
 KT Xây dựng 22,5
 KT Địa chất  16
 Quản lý CN 17,5
 KT Môi trường  17
 KT Giao thông  17,5
KT hệ thống CN  18
 Cơ Điện tử 20 
 CN Vật liệu 20,5
 Trắc địa - Địa chính  16
 Vật liệu & Cơ khí xây dựng  16,5
Thủy lợi - Thủy điện  16
 Cơ Kỹ thuật  17
 Công nghệ Sinh học  18
 Vật lý Kỹ thuật  16
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn (thuộc ĐHQG TP.HCM)  
Ngữ văn  17,5 (C); 18 (D1)
 Báo chí 18,5 (C); 20 (D1)
 Lịch sử 16 (C); 15,5 (D1)
 Nhân học  17 (C); 16,5 (D1)
 Triết học  16 (C); 15 (D1)
 Địa lý  18 (C); 19 (D1)
Xã hội học 17 (C); 17 (D1) 
 Thư viện - Thông tin học 15 (C); 16,5 (D1) 
 Giáo dục học 15 (C); 15 (D1)
 Lưu trữ học  15 (C); 15 (D1)
 Đông phương học 18,5
 Ngữ Văn Anh 18,5 
 Song ngữ Nga - Anh 16,5 (D1); 20,5 (D2,3,4)
 Ngữ văn Pháp 17,5 (D1); 18,5 (D2,3,4)
 Ngữ văn Trung 17,5 (D1); 15 (D2,3,4) 
 Ngữ văn Đức 16,5 
 Quan hệ Quốc tế 19,5 
ĐH Sư phạm  
 Đối với học sinh khu vực 3, nhóm ưu tiên 3  
 Toán 24 
 Tin học  17,5
 Vật lý 21 
 Hóa học 23,5 
 Sinh học 21,5 
 Ngữ văn 19,5 
 Lịch sử 19 
 Địa lý 16 (A); 20 (C) 
 Sư phạm Trung 22,5 
 Giáo dục Tiểu học 18 (A); 18,5 (D1);  
 Giáo dục mầm non 17,5 
 Giáo dục đặc biệt 15 
 GDTC - GDQP 20 
 Chuyên ngành Anh văn 22 
 Chuyên ngành Nga văn 17 
 Chuyên ngành Pháp văn 20 
 Chuyên ngành Trung văn 20 
 Tâm lý giáo dục 17 (C,D1) 
 Giáo dục Chính trị 16,5 (C,D1) 
 Sư phạm Anh   28,5
 Sư phạm Nga 19 (D1); 18 (D2) 
 Sư phạm Pháp

26

ĐH Thuỷ lợi Tại TP HCM  
 Công trình thuỷ lợi  15
 Thuỷ nông cải tạo đất  14
 Thuỷ văn môi trường  14
 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  14
ĐH Kiến trúc TP.HCM  
 Kiến trúc Công trình  17,5 (học ở TP HCM); 14 (học ở Vĩnh Long)
 Quy hoạch đô thị  16,5
 Xây dựng DD&CN  19,5 (học tại TP HCM); 15 (học tại Vĩnh Long)
 Kỹ thuật Hạ tầng Đô thị  16,5
 Mỹ thuật công nghiệp  19
ĐH Quy Nhơn  
SP Tóan  18
SP Lý  17
SP Kỹ thuật CN  17
SP Hóa  18
SP sinh KTNN  19
SP Ngữ văn  20
SP Lịch sử   20
SP Địa lý  20
SP GD chính trị  18
SP TL giáo dục  16
SP tiếng Anh   19
SP Giáo dục tiểu học  18
SP Thể dục thể thao  21
SP Giáo dục mầm non  17
SP giáo dục đặc biệt   15
CN Tóan hoc  14
CN Tin học  14
CN Vật lý  14
CN Hóa học  14
CN Địa chính  14
CN Địa lý  14
CN Sinh học  15
 CN Văn học  15
CN Lịch sử  15
CN tiếng Anh  14
Kỹ thuật điện  14
Điện tử viễn thông  14
Hóa dầu  14
Công nghệ môi trường   14
Điện tử - tin học  14
Quản trị kinh doanh  14
Quản trị doanh nghiệp  14
Ngân hàng - tài chính  14
Kế tóan  14
 ĐH Mở Bán công TP.HCM  
 Khối A  14
 Khối B  15
 Khối c  15
 Khối D1  14
 ĐH Thủy sản Nha Trang  
 Nuôi trồng thủy sản  18
 Công nghệ thực phẩm  16
 Cơ khí  15
 Kinh tế  15
 Công nghệ thông tin  15
 Khai thác thủy sản  14,5
 QTKD  15
 * Điểm sàn xét tuyển NV2 bằng điểm xét tuyển NV1  
TT Đào tạo và Bồi dưỡng Cán bộ Y tế TP.HCM  25,5
ĐH An Giang  
SP Tóan  17
SP Lý  16
Tin học  14
SP Hóa  17
CN Thực phẩm khối A  14,5
CN Thực phẩm khối B  15,5
SP lịch sử  17
SP địa lý  16,5
SP Giáo dục chính trị C  15
SP Giáo dục chính trị D1  14
SP tiếng Anh 18,5
CĐ Sư phạm tóan - tin  12,5
SP sinh  16
CNSH khối A  14,5
CNSH khối B  15,5
Nuôi trồng thủy sản khối A  14
Nuôi trồng thủy sản khối B  15
Tài chính doanh nghiệp  14
Kế tóan doan hghiệp  14
Kinh doanh nông nghiệp  14
Phát trịển nông thôn A  14
Phát triển nông thôn B  15
Kinh tế đối ngọai  14
SP ngữ văn  17
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM  
 Kỹ thuật Điện - Điện tử  19,5
 Điện khí hóa - CC điện  16,5
 Cơ khí chế tạo máy  19
 Kỹ thuật công nghiệp  16
 Cơ - Điện tử  20
 Công nghệ tự động  18
 Cơ tin kỹ thuật  16
 Thiết kế máy  16
 Cơ khí động lực (cơ khí ô tô)  17,5
 Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh  17,5
 Kỹ thuật in  16
 Công nghệ thông tin  19,5
 Công nghệ cắt may  16
 XD dân dụng & CN  20
 Công nghệ môi trường  16
 Công nghệ thực phẩm  20
 Kỹ thuật nữ công  16
 Thiết kế thời trang  21
ĐH Quốc tế (thuộc ĐHQG TP.HCM)  
Công nghệ thông tin 17,5
Quản trị kinh doanh 19
ĐH Kinh tế TP.HCM  
Điểm chuẩn chung cho tất cả các ngành 16,5
ĐH Nông lâm TP.HCM  
 Cơ khí bảo quản chế biến nông sản 14 
 Cơ khí nông lâm 14
 Chế biến lâm sản 14
 Công nghệ giấy và bột giấy 14
 Công nghệ nhiệt lạnh 14
 Điều khiển tự động 14
 Công nghệ hóa học 15(A); 19 (B) 
 Chăn nuôi 14(A); 15(B) 
 Bác sỹ thú y 15(A); 18(B) 
 Nông học, lâm nghiệp 14(A); 16(B) 
 Công nghệ thông tin 15
Nuôi trồng thủy sản 15(A); 17(B)
Chế biến bảo quảnNSTP 16(A); 20(B)
Công nghệ sinh học 17(A); 21(B)
SP kỹ thuật nông nghiệp 14(A); 15(B)
Cảnh quan và KT hoa viên 14,(A); 17(B)
Kinh tế nông lâm khối A và khối D1 14
Quản lý đất đai khối A và D1 14
Quản lý thị trường bất động sản 14(A);15(D1)
PTNT&KN khối A và D1 14
Quản trị kinh doanh 14(A);15(D1) 
Kinh tế TNMT khối A và khối D1 14
Kế toán 14(A);15(D1) 
KT môi trường , chế biến thủy sản 16(A);19(B)
Tiếng Anh 21
Cao đẳng  
Công nghệ thông tin (khối A) 12 
Quản lý đất đai 12 
Cơ khí 12
Nuôi trồng thủy sản (khối B) 12 
Trường ĐH Giao thông vận tải TP HCM  
Điều khiển tàu biển 14
Khai thác mảy tàu thủy  14
Điện và tự động tàu thủy  14
Điện tử viễn thông  18
Tự động hóa công nghiệp 15
Thiết kế thân tàu thủy 15
Cơ giới hóa xếp dỡ 14
Xây dựng công trình thủy 14,5
Bảo đảm an toàn hàng hải 14
Xây dựng cầu đường 20
Công nghệ thông tin 17
Cơ khí ô tô 18,5
Máy xây dựng 14,5
Kinh tế vận tải biển 15
Kinh tế xây dựng biển 15,5
* Trường sẽ xét tuyển hệ Cao đẳng đối với năm ngành: điều khiển tàu biển, khai thác máy tàu thủy, CNTT, cơ khí động lực, kinh tế vận tải biển, những thí sinh khối A với điểm tối thiểu nhân hồ sơ là 11 điểm  
ĐH Bán công Tôn Đức Thắng TP HCM  
Công nghệ thông tin 14 
Điện - Điện tử 14 
Bảo hộ lao động  14
Xây dựng dân dụng 14 
Xây dựng câu đường  14
Cấp thoát nước - môi trường nước  14
Tài chính ngân hàng  14
Kế toán - kiểm toán 14
Quản trị kinh doanh 14 
QTKD quốc tế 14 
Khối B  
Bảo hộ lao động 15
Công nghệ sinh học 15 
Khoa học môi trường 15 
Công nghệ hoá học  16
Xã hội học 15 
Nhóm ngành kinh tế 14 
Xã hội học khối D 14 
Tiếng Trung Quốc (D1 và D2)  14
Tiếng Anh (Anh văn hệ số 2)  17
Khối H 16 
* Khối H chỉ tuyển TS dự thi vào ĐH Kiến Trúc  
ĐH Dân lập Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM  
Các ngành khối A và khối D1  14
Các ngành khối B 15 
* Với điểm chuẩn NV1 trên trường còn thiếu 1400 chỉ tiêu  
ĐH Dân lập Ngoại Ngữ Tin học TP.HCM  
 Tất cả các ngành 14 
* ĐH Sư phạm Đồng Tháp  
Hệ ĐH  
SP Toán 17 
CNTT  15,5
Sư phạm Vật lý 15,5 
Sư phạm Hoá học  15,5
SP Sinh học-KTNN 17 
QTKD  15,5
SP Ngữ văn  15
SP Lịch sử  15
SP Giáo dục Chính trị  15
SP Tiếng Anh  17
SP Giáo dục tiểu học   14
SP Gáio dục thể chất  21,5
Hệ Cao đẳng  
SP Toán 11 
SP Tin học  11
SP Vật lý-KTCN  11
SP sinh học- hoá học  12
SP Kinh tế nông nghiệp-KT gia đình 12 
SP Ngữ văn 12 
SP lịch sử - giáo dục công dân  12
SP Địa lý - công tác đội 18,5 
SP Âm nhạc 19,5
SP Mỹ thuật  18,5
SP Giáo dục tiểu học 11
SP Giáo dục mầm non  21
SP Giáo dục thể chất  22,5
SP Tin học 11 
 ĐH HUẾ  
1. ĐH Kinh tế  
Kinh tế NN và PTNN 15(A); 15,5(D1) 
Quản trị kinh doanh 14,5(A); 15,5(D1) 
Kinh tế chính trị khối A, D 14
Kế toán doanh nghiệp 16,5(A); 17,5(D1)
Tài chính ngân hàng 18
2. ĐH Nông lâm  
Công nghiệp và CT Nông thôn 14,5
Cơ khí bảo quản CBNS 14
Trồng trọt 14(A);15(B)
Bảo vệ thực vật 14(A);15(B)
Bảo quản CBNS 16(A);19,5(B)
Làm vườn và sinh vật cảnh 14(A);15(B)
Khuyến nông và PTNT 15,5(A);19(B)
Quản lý đất đai 15,5
Lâm nghiệp 14(A);16(B)
Chăn nuôi - Thú y 14(A);15(B)
Thú y 14(A);15(B)
Nuôi trồng thủy sản 17(A);19(B)
Nông học 14(A);15(B)
Quản lý tài nguyên rừng 15,5(A);19(B)
 3. ĐH Nghệ thuật  
Hội họa  40,5 
Điêu khắc 23
Sư phạm hội hoạ 36,5
Sáng tác lý luận âm nhạc 52,5
Mỹ thuật ứng dụng 34
Biểu diễn âm nhạc  22,5
SP âm nhạc  28
Nhã nhạc  20
4. ĐH Khoa học  
Toán 14
Tin học  14
Vật lý 14
Kiến trúc công trình  24
Điện tử viễn thông 17
Hoá học 16 
Địa chất 14
Sinh vật  18,5
Địa lý 14(A);15,5(B) 
Khoa học môi trường 19(A);21,5(B) 
Công nghệ sinh học 21 
Luật 16 
Ngữ văn 16 
Lịch sử 17,5
Triết 14(A);16,5(C)
Hán Nôm 17
Báo chí 16
Tiếng Anh 14,5 
Tiếng Nga 14 
Tiếng Pháp  14
5.ĐH Sư phạm  
SP Toán 17,5 
SP Tin học  16,5
SP Vật lý  21
SP Hoá  19(A);23(B)
SP Sinh học  21
SP KT Nông lâm 19 
SP Tâm lý giáo dục  17
SP Giáo dục chính trị  19
SP Ngữ văn  19
SPLịch sử 19,5
SP Địa lý 20,5
SP Tiếng Anh  16,5
SP Tiếng Nga  14
SP Tiếng Pháp  15,5
SP Tiếng Trung  14,5
SP Giáo dục Tiểu học khối A và D  16,5
SP Mẫu giáo 16,5
SP thể chất GDQP  22,5
6.ĐH Y Khoa  
Bác sỹ đa khoa 25
Bác sỹ răng hàm mặt  23
Dược sỹ  23,5
Cử nhân điều dưỡng   21
Cử nhân kỹ thuật y học  20,5
Học viện Hành chính quốc gia Khối A Khối C
Cơ sở phía Bắc 17,5 21,5
Cơ sở phía Nam  17 18,5
ĐH Tây Bắc  
SP Toán học 16,5
SP Tin  
SP Vật lý 14,5
SP Hóa học 15,5
SP Sinh học 19,5
SP Văn - Tiếng Việt 17,5
SP Lịch sử 18,5
SP Địa lý 18,5
SP tiếng Anh 15,5
SP Giáo dục Tiểu học khối A: 15,5; khối C: 17,5
SP Mầm non 14
Các ngành Lâm sinh, Nông học, Kế toán, SP Tin học trường đang xem xét phương án điểm chuẩn
Hệ CĐ xét tuyển 300 chỉ tiêu
ĐH Răng - Hàm - Mặt 26,5
ĐH Lâm nghiệp  
Các ngành tuyển khối A 14
Các ngành tuyển khối B 18
Những thí sinh đạt 14 điểm khối A ở các ngành: 301, 302, 306, 404; đạt 18 điểm khối B ở ngành 306 nếu có nguyện vọng sẽ được chuyển sang học các ngành còn thiếu chỉ tiêu.  
ĐH Y Hải Phòng 23
Học viện Cảnh sát Nhân dân (Cổ Nhuế, Hà Nội) Khối A: 23; Khối C: 20,5
ĐH Y Thái Bình 23 (riêng trường ĐH Y Thái Bình không tuyển học sinh THPT KV3 nên đây là điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông KV2. Thí sinh ở KV2-NT được trừ lùi 0,5 điểm. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp được trừ lùi 1 điểm)
ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)  
Kinh tế đối ngoại khối A 25
  nếu thí sinh có điểm thi từ 24,5 được chuyển sang ngành Quản trị kinh doanh quốc tế (402), thí sinh có điểm thi từ 23,5 đến 24 thì được chuyển sang ngành Luật kinh doanh quốc tế (403)
Kinh tế đối ngoại khối D  
Thi tiếng Anh, học tiếng Anh 451 24
Thi tiếng Nga, học tiếng Nga 24
Thi tiếng Pháp, học tiếng Pháp 25
Thi tiếng Anh, học tiếng Trung 454 24
Thi tiếng Anh, học tiếng Nhật 455 25
Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) 751 23,5

Những thí sinh thi vào trường nhưng trượt các ngành 451, 454, 545 và có điểm thi từ 23,5 trở lên được chuyển sang ngành 751

Quản trị kinh doanh quốc tế 402, 403 23,5
ĐH Ngoại thương cơ sở phía Nam  
Kinh tế đối ngoại khối A 23
Kinh tế đối ngoại khối D (học tiếng Anh, tiếng Nhật) 22
ĐH Mỏ - Địa chất  
Dầu khí 20
Địa chất 18
Mỏ 18,5
Trắc địa 17
Kinh tế 16
Công nghệ thông tin 15
Mỏ (học ở Quảng Ninh) 16
Dầu khí (học ở Vũng Tàu) 15
ĐH Thể dục Thể thao I (Bắc Ninh)  
Điền kinh 26,5
Thể dục 24,5
Bơi lội 25,5
Bóng đá 24
Cầu lông 26,5
Bóng rổ 29
Bóng bàn 27
Bóng chuyền 25,5
Bóng ném 27,5
Cờ vua 27
Võ thuật 26,5
Vật 28
Bắn súng 26
Quần vợt 15
Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT Đà Nẵng  
Điền kinh 22
Bơi lội 22
Cầu lông 23
Bóng chuyền 24
Quần vợt 18,5
Hệ CĐ thi và học tại trường CĐTDTT2 TP.HCM  
Sư phạm Giáo dục thể chất 17,5
Viện ĐH Mở Hà Nội  phương án tuyển sinh của trường: tuyển 111% so với chỉ tiêu
Tin học; Điện tử thông tin; Công nghệ sinh học (A) 15
Công nghệ sinh học (B), Kế toán 18
Quản trị kinh doanh 17
Quản trị Du lịch - Khách sạn; Hướng dẫn du lịch; Tiếng Anh 20 (môn tiếng Anh hệ số 2)
Mỹ thuật Công nghiệp 36 (môn Vẽ Hình hoạ và Bố cục màu hệ số 2)
Kiến trúc 23 (môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)
ĐH Công đoàn  
Quản trị kinh doanh 14,5 (A); 17 (D) 
Bảo hộ lao động 15,5
 Xã hội học 17,5
Công tác xã hội 20,5
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 37,5
ĐH dân lập Quản lý và Kinh doanh Hà Nội 14 (cả hai khối A, D)
Các trường thuộc ĐH ĐÀ NẴNG  
1.Đại học Bách Khoa  
Kiến trúc 24.0
Các ngành khối A 18.5
2.Đại học Kinh tế 17.0
3.ĐH Sư phạm  
SP Toán Tin 19.5
SP Vật Lý 20
CN Toán – Tin; CN Công nghệ Thông tin 15,5
Sư phạm Hoá học 19
SP Sinh - Môi trường; CN Sinh - Môi trường 20
Sư phạm Giáo dục Chính trị 16
Sư phạm Ngữ Văn 18
Sư phạm Lịch Sử 17,5
Sư phạm Địa Lý 18,5
Cử nhân Văn học; Sư phạm Giáo dục Tiểu học 15
Cử nhân Địa lý 15,5
Sư phạm Giáo dục Mầm non; Sư Phạm Giáo dục đặc biệt 14
4.ĐH Ngoại ngữ  
SP Tiếng Anh 23,5
SP Tiếng Nga 20
SP Tiếng Pháp 20,5
SP Tiếng Trung D1: 17.5
D4: 19.5
CN Tiếng Anh 20,5
CN Tiếng Nga 18,5
CN Tiếng Pháp; CN Tiếng Trung 19
CN Tiếng Nhật 21,5

Phân viện Báo chí Tuyên truyền

 

Xã hội học,  Triết học Mác - Lê nin (D1)

15

Chủ nghĩa Xã hội khoa học

17

Kinh tế chính trị

16

Lịch sử Đảng

18,5

Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước

20,5

Công tác tư tưởng, Chính trị học Việt Nam

18

Quản lý xã hội

19

Xuất bản

20

Báo in khối C

21,5

Báo in khối D

19

Báo phát thanh khối C

18,5

Báo phát thanh khối D

18

Báo truyền hình khối C

21,5

Báo truyền hình khối D

21

Báo mạng điện tử

20

Báo ảnh khối D

15,5

Thông tin đối ngoại

18,5

Trường ĐH HẢI PHÒNG

 

Đại học Sư phạm

 

Toán

21

Kỹ thuật Công nghệ

14

Ngữ văn

20

Tiểu học

19

Tiếng Anh

22,5

Hệ đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư

 

Tin học Cơ khí, Nông học (khối A), Quản trị kinh doanh, Kế toán

14

Xây dựng

15,5

Nông học khối B

15

tiếng Anh

20

Tiếng Nga

21

Hệ CĐ Sư phạm

 

CĐSP có tổ chức thi tuyển

 

Hoạ

23

Mầm non

16,5

Nhạc

23,5

TDTT

15

CĐ Sư phạm không tổ chức thi tuyển

 

Lý - Tin

16

Sinh - Hóa

15

Văn - Sử, Sử - GDCD, GDCD - Địa

15,5

ĐH Sư phạm Hà Nội 2  
Các ngành đào tạo sư phạm  
Toán 23,5
Vật lý 21
Kỹ thuật 19
Hóa 21,5
Sinh 24
Ngữ văn 23
Giáo dục công dân 21
Thể dục Thể thao - Quốc phòng 27 (đã nhân hệ số)
Giáo dục Tiểu học khối A 22
Giáo dục Tiểu học khối C 22,5
Các ngành ngoài sư phạm  
Cử nhân Toán 14,5
Cử nhân Tin 17,5
Cử nhân văn học 18
Cử nhân tiếng Anh 17,5

ĐH dân lập Phương Đông

 

Các ngành tuyển khối A

14

Các ngành tuyển khối D không nhân hệ số (cụ thể là các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị văn phòng)

14

Các ngành tuyển khối C

15

Các ngành tuyển khối B

15

Kiến trúc

18

Riêng các chuyên ngành của ngành Tài chính - Ngân hàngKế toán (gồm Kế toán - Kiểm toán và Kế toán - Tin học)

14 (khối A)

15 (khối B)

16 (khối D)

 

Các ngành tuyển khối D có nhân hệ số (cụ thể là: tiếng Anh, tiếng Nga - Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức - Anh, tiếng Nhật) 18 (trong đó  tổng điểm 3 môn phải là 14 khi chưa nhân hệ số)
ĐH Khoa học tự nhiên (thuộc ĐHQG Hà Nội)  
Toán  20
 Toán cơ 19
Toán - Tin ứng dụng 23,5
 Vật lý 20,5
 Hoá học 20,5
 Công nghệ Hoá 23,5
 Địa lý 18 (A); 20
 Địa chính 20 (A); 23,5 (B)
 Địa chất 20 (A); 22 (B)
 Địa kỹ thuật 18 (A); 20 (B)
 Sinh học 23
 Công nghệ Sinh học 26
 Công nghệ môi trường 22
 Khoa học môi trường 21 (A); 25,5 (B)
Thổ nhưỡng 19.5 (A); 20 (B)
Sư phạm Toán 22
Sư phạm Lý 21
 Sư phạm Hoá 20,5
 Sư phạm Sinh 20 (A); 22 (B)
ĐH Công nghệ (thuộc ĐHQG Hà Nội)  
 Công nghệ thông tin  23,5
 Điện tử viễn thông  20,5
 Vật lý kỹ thuật  19
 Cơ học kỹ thuật  18
Khoa Kinh tế (thuộc ĐHQG Hà Nội)  
 Ngành 401  20 (A); 21 (D)
 Ngành 402  23,5 (A); 24,5 (D)
 Ngành 403  21 (A); 23 (D)
 Ngành 404  21,5 (A) 23 (D)
ĐH Khoa học XH&NV (thuộc ĐHQG Hà Nội)  
 Tâm lý học  19 (C); 19(D)
 Quản lý xã hội  20,5 (C); 19(D)
 Xã hội học  19 (C);18,5(D)
Triết học  21 (C); 20(D)
 Văn học  21,5(C); 20,5(D)
 Ngôn ngữ  20,5(C); 20,5(D)
 Lịch sử  21,5 (C); 20,5 (D)
Báo chí  21,5(C); 20,5(D)
Thông tin thư viện  20(C); 19(D)
 Lưu trữ văn phòng  20,5(C); 20(D)
 Đông phương 22,5 (C); 20,5(D)
 Quốc tế  22(C); 20,5(D)
 Du lịch  22,5(C); 20(D)
 Hán Nôm  19(C); 18,5 (D)
Khoa Luật (thuộc ĐHQG Hà Nội)  
 5.1 Ngành Luật học    
 Khối A  18
 Khối C  20,5
 Khối D  18,5
 5.2 Ngành Luật kinh doanh  
 Khối A  18,5
 Khối D  21,5
ĐH dân lập Thăng Long  
 Khối A - D  15

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,