221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
579164
"Tỷ lệ chọi" ĐH năm 2003 và 2004
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
'Tỷ lệ chọi' ĐH năm 2003 và 2004
,
Soạn: AM 281621 gửi đến 996 để nhận ảnh này qua MMS
Thí sinh làm bài thi năm 2004

(VietNamNet) - Nhằm cung cấp tới bạn đọc những thông tin tham khảo cần thiết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2005, VietNamNet giới thiệu với bạn đọc các thông tin về số thí sinh đến thi, lượt hồ sơ đăng ký dự thi của các trường ĐH, CĐ trong 2 năm 2003 và 2004.

Tham khảo thêm: Chọn trường theo điểm chuẩn

Các trường ĐH phía Bắc:

Trường Năm 2003 Năm 2004
Chỉ tiêu  TS đến thi/ Lượt hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu  TS đến thi/ Lượt hồ sơ đăng ký
 ĐH Bách khoa HN 3700 (ĐH) 2100 (CĐ) 14.495/18598 3700 (ĐH), 2180 (CĐ) 9.202/12.314
ĐH Hàng hải Hải Phòng 1.700 (ĐH) 450 (CĐ) 12656/15658 1.850 (ĐH) 200 (CĐ) 13.143/16.679
ĐH Thủy lợi 1.100 (ĐH) 80 (CĐ) 8925/12027 1.200 (ĐH) 150 (CĐ) 5193/7.135
ĐH Mỏ-Địa chất 1.380 (ĐH) 100 (CĐ) 9.840/12.576 1.500 (ĐH) 100 (CĐ) 7.562/9.840
ĐH Xây dựng HN 2.150 11.268/14.655 2.200 6.221/8.558
ĐH Kiến trúc HN 1.000 4.493/5.567 1.000 6461/8.672
ĐH Giao thông vận tải HN 2.750 17.636/22.623 2.800 14.493/20.061
Học viện Tài chính 1.200 5.424/8.113 1.400 5.830/9.107
ĐH Thương mại 1.900 (ĐH) 100 CĐ 18.247/24.630 1.900 (ĐH) 100 (CĐ) 18.237/22.215
ĐH Ngoại thương 1.450 8.009/10.841 1.450 6.093/8.672
ĐH Kinh tế quốc dân 3.200 18.134/24.674 3.320 14.145/21.008
ĐH Công đoàn 800 6.876/9.242 800 8.046/11.283
Học viện Ngân hàng 700 (ĐH) 350 CĐ 3.490/4.906 900 (ĐH) 350 CĐ 7.943/12.025
ĐH Ngoại ngữ (Thanh Xuân) 1.050 (ĐH) 150 CĐ 7.557/10.036 1.200 4.917/6.910
ĐH Sư phạm HN 1.800 17.764/23.016 1.900 14.885/19.412
ĐH Sư phạm HN2 1.050 17.384/20.906 1.200 4.917/6.910
ĐH Vinh 2.100 21.652/26.283 2.200 21.615/26.562
ĐH Quốc gia Hà Nội  
Khoa học Tự nhiên (A) 1.150 có khoa SP 9.846/10.065 1.050 5.590/7.484
Khoa học XH&NV 1.240 có khoa SP 8.161/10.516 1.280 11.109/14.495
Ngoại ngữ 1.200 7.549/10.464 1.200 4.039/5.664
Công nghệ 400   470 1.267/2.044
Khoa Kinh tế 300   345 3.294/5.381
Khoa Luật 220   280 2.024/2.865
Khoa Sư phạm     300 1.237/1.755
Học viện Kỹ thuật mật mã     150 375/484
ĐH Luật HN 1.000 6.456/7.976 1.150 10.041/13.225
PV Báo chí Tuyên truyền 600 4.722/6.220 650 2.723/3.672
HV Quan hệ quốc tế 200 889/1.314 200 792/1.300
HV Bưu chính viễn thông 500 (ĐH) 100 CĐ 3.680/5.297 500 (ĐH) 100 CĐ 2.429/3.675
ĐH Nông nghiệp I 2.000 ĐH; 80 CĐ 6.435/7.976 900 6.794/8.782
ĐH Lâm nghiệp 850 6.435/7.976 900 6.794/7.674
HV Hành chính quốc gia 600 6.070/7.951 650 5.755/7.614
ĐH Hải Phòng 590 ĐH; 400 CĐ 7.008/8.527 800 ĐH; 450 CĐ 5.404/6.846
ĐH Y HN 420 4.336/5.406 540 5.430/6.878
ĐH Y Thái Bình 180 2.419/2.924 260 3.043/3.679
ĐH Y Hải Phòng 150 1.838/2.280 250 2.103/2.513
ĐH Y tế công cộng 90 1.330/1.711 90 859/1.108
ĐH Răng hàm mặt 30 652/1.015 93 440/561
ĐH Dược HN 260 1.940/2.717 370 1.045/1.489
ĐH Mỹ thuật HN 85 714/914 80 684/796
ĐH Văn hóa 700 9.681/12.324 750 7776/9.918
Nhạc viện HN 150 ĐH; 10 CĐ 247/287 110 ĐH; 12 CĐ 82/137
ĐH Sân khấu điện ảnh 280 ĐH; 45 CĐ 2.498/3.886 185 ĐH; 50 CĐ 1.896/3.007
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 120 ĐH; 150 CĐ 2.415/3.363 120 ĐH; 150 CĐ 2.100/2.873
ĐH Thể dục thể thao I 500 7.439/10.253 570 6674/9711
ĐHSP TDTT Hà Tây 80 ĐH; 250 CĐ 5.629/8.117 200 ĐH; 300 CĐ 6.999/10.379
ĐH Thái Nguyên 4.100 ĐH; 500 CĐ 68.369/80.233 4.540 ĐH; 500 CĐ 58.624/72.509
ĐHDL Thăng Long 1.000 730/693 1.000 813/1.200
DHDL Phương Đông 1.500 6.177/8.151 1.500 ĐH+CĐ 5.672/8.099
DHDL Quản lý kinh doanh 1.400 2.953/3.713 1.500 3.029/4.767
Viện ĐH Mở HN 1.900 17.093/21.783 2.000 ĐH; 300 CĐ 13.680/18.012
ĐH Hồng Đức 1.040 ĐH; 740 CĐ 15.337/18.973 960 ĐH; 500 CĐ 10.772/13.448
ĐH Tây Bắc 450 ĐH; 350 CĐ 12.016/15.420 700 ĐH; 300 CĐ 13.394/18.496

(Còn tiếp)

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,