'Tỷ lệ chọi' ĐH năm 2003 và 2004
Cập nhật lúc 14:53, Thứ Hai, 21/02/2005 (GMT+7)
(VietNamNet) -
Nhằm cung cấp tới bạn đọc những thông tin tham khảo cần thiết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2005, VietNamNet giới thiệu với bạn đọc các thông tin về số thí sinh đến thi, lượt hồ sơ đăng ký dự thi của các trường ĐH, CĐ trong 2 năm 2003 và 2004.Tham khảo thêm: Chọn trường theo điểm chuẩn
Các trường ĐH phía Bắc:
Trường | Năm 2003 | Năm 2004 | ||
Chỉ tiêu | TS đến thi/ Lượt hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | TS đến thi/ Lượt hồ sơ đăng ký | |
ĐH Bách khoa HN | 3700 (ĐH) 2100 (CĐ) | 14.495/18598 | 3700 (ĐH), 2180 (CĐ) | 9.202/12.314 |
ĐH Hàng hải Hải Phòng | 1.700 (ĐH) 450 (CĐ) | 12656/15658 | 1.850 (ĐH) 200 (CĐ) | 13.143/16.679 |
ĐH Thủy lợi | 1.100 (ĐH) 80 (CĐ) | 8925/12027 | 1.200 (ĐH) 150 (CĐ) | 5193/7.135 |
ĐH Mỏ-Địa chất | 1.380 (ĐH) 100 (CĐ) | 9.840/12.576 | 1.500 (ĐH) 100 (CĐ) | 7.562/9.840 |
ĐH Xây dựng HN | 2.150 | 11.268/14.655 | 2.200 | 6.221/8.558 |
ĐH Kiến trúc HN | 1.000 | 4.493/5.567 | 1.000 | 6461/8.672 |
ĐH Giao thông vận tải HN | 2.750 | 17.636/22.623 | 2.800 | 14.493/20.061 |
Học viện Tài chính | 1.200 | 5.424/8.113 | 1.400 | 5.830/9.107 |
ĐH Thương mại | 1.900 (ĐH) 100 CĐ | 18.247/24.630 | 1.900 (ĐH) 100 (CĐ) | 18.237/22.215 |
ĐH Ngoại thương | 1.450 | 8.009/10.841 | 1.450 | 6.093/8.672 |
ĐH Kinh tế quốc dân | 3.200 | 18.134/24.674 | 3.320 | 14.145/21.008 |
ĐH Công đoàn | 800 | 6.876/9.242 | 800 | 8.046/11.283 |
Học viện Ngân hàng | 700 (ĐH) 350 CĐ | 3.490/4.906 | 900 (ĐH) 350 CĐ | 7.943/12.025 |
ĐH Ngoại ngữ (Thanh Xuân) | 1.050 (ĐH) 150 CĐ | 7.557/10.036 | 1.200 | 4.917/6.910 |
ĐH Sư phạm HN | 1.800 | 17.764/23.016 | 1.900 | 14.885/19.412 |
ĐH Sư phạm HN2 | 1.050 | 17.384/20.906 | 1.200 | 4.917/6.910 |
ĐH Vinh | 2.100 | 21.652/26.283 | 2.200 | 21.615/26.562 |
ĐH Quốc gia Hà Nội | ||||
Khoa học Tự nhiên (A) | 1.150 có khoa SP | 9.846/10.065 | 1.050 | 5.590/7.484 |
Khoa học XH&NV | 1.240 có khoa SP | 8.161/10.516 | 1.280 | 11.109/14.495 |
Ngoại ngữ | 1.200 | 7.549/10.464 | 1.200 | 4.039/5.664 |
Công nghệ | 400 | 470 | 1.267/2.044 | |
Khoa Kinh tế | 300 | 345 | 3.294/5.381 | |
Khoa Luật | 220 | 280 | 2.024/2.865 | |
Khoa Sư phạm | 300 | 1.237/1.755 | ||
Học viện Kỹ thuật mật mã | 150 | 375/484 | ||
ĐH Luật HN | 1.000 | 6.456/7.976 | 1.150 | 10.041/13.225 |
PV Báo chí Tuyên truyền | 600 | 4.722/6.220 | 650 | 2.723/3.672 |
HV Quan hệ quốc tế | 200 | 889/1.314 | 200 | 792/1.300 |
HV Bưu chính viễn thông | 500 (ĐH) 100 CĐ | 3.680/5.297 | 500 (ĐH) 100 CĐ | 2.429/3.675 |
ĐH Nông nghiệp I | 2.000 ĐH; 80 CĐ | 6.435/7.976 | 900 | 6.794/8.782 |
ĐH Lâm nghiệp | 850 | 6.435/7.976 | 900 | 6.794/7.674 |
HV Hành chính quốc gia | 600 | 6.070/7.951 | 650 | 5.755/7.614 |
ĐH Hải Phòng | 590 ĐH; 400 CĐ | 7.008/8.527 | 800 ĐH; 450 CĐ | 5.404/6.846 |
ĐH Y HN | 420 | 4.336/5.406 | 540 | 5.430/6.878 |
ĐH Y Thái Bình | 180 | 2.419/2.924 | 260 | 3.043/3.679 |
ĐH Y Hải Phòng | 150 | 1.838/2.280 | 250 | 2.103/2.513 |
ĐH Y tế công cộng | 90 | 1.330/1.711 | 90 | 859/1.108 |
ĐH Răng hàm mặt | 30 | 652/1.015 | 93 | 440/561 |
ĐH Dược HN | 260 | 1.940/2.717 | 370 | 1.045/1.489 |
ĐH Mỹ thuật HN | 85 | 714/914 | 80 | 684/796 |
ĐH Văn hóa | 700 | 9.681/12.324 | 750 | 7776/9.918 |
Nhạc viện HN | 150 ĐH; 10 CĐ | 247/287 | 110 ĐH; 12 CĐ | 82/137 |
ĐH Sân khấu điện ảnh | 280 ĐH; 45 CĐ | 2.498/3.886 | 185 ĐH; 50 CĐ | 1.896/3.007 |
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp | 120 ĐH; 150 CĐ | 2.415/3.363 | 120 ĐH; 150 CĐ | 2.100/2.873 |
ĐH Thể dục thể thao I | 500 | 7.439/10.253 | 570 | 6674/9711 |
ĐHSP TDTT Hà Tây | 80 ĐH; 250 CĐ | 5.629/8.117 | 200 ĐH; 300 CĐ | 6.999/10.379 |
ĐH Thái Nguyên | 4.100 ĐH; 500 CĐ | 68.369/80.233 | 4.540 ĐH; 500 CĐ | 58.624/72.509 |
ĐHDL Thăng Long | 1.000 | 730/693 | 1.000 | 813/1.200 |
DHDL Phương Đông | 1.500 | 6.177/8.151 | 1.500 ĐH+CĐ | 5.672/8.099 |
DHDL Quản lý kinh doanh | 1.400 | 2.953/3.713 | 1.500 | 3.029/4.767 |
Viện ĐH Mở HN | 1.900 | 17.093/21.783 | 2.000 ĐH; 300 CĐ | 13.680/18.012 |
ĐH Hồng Đức | 1.040 ĐH; 740 CĐ | 15.337/18.973 | 960 ĐH; 500 CĐ | 10.772/13.448 |
ĐH Tây Bắc | 450 ĐH; 350 CĐ | 12.016/15.420 | 700 ĐH; 300 CĐ | 13.394/18.496 |
(Còn tiếp)
,