'Tỷ lệ chọi' các trường CĐ phía Bắc
Cập nhật lúc 16:36, Thứ Tư, 23/02/2005 (GMT+7)
(VietNamNet) - Nhằm cung cấp tới bạn đọc những thông tin tham khảo cần thiết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2005, VietNamNet giới thiệu với bạn đọc các thông tin về số thí sinh đến thi, lượt hồ sơ đăng ký dự thi của các trường ĐH, CĐ trong 2 năm 2003 và 2004.
Tham khảo thêm: Chọn trường theo điểm chuẩn
"Tỷ lệ chọi" năm 2003 và 2004 các trường ĐH phía Bắc
Tỷ lệ chọi năm 2003 và 2004 các trường ĐH phía Nam
Dưới đây là thông tin của các trường Cao đẳng phía Bắc:
Trường | Năm 2003 | Năm 2004 | ||
Chỉ tiêu | Tỷ lệ đến thi/Tỷ lệ đăng ký | Chỉ tiêu | Tỷ lệ đến thi/Tỷ lệ đăng ký | |
CĐKTKT công nghiệp 1 | 1.600 | Xét tuyển (XT) | 1.700 | 14.776 / 19.320 |
CĐ Kỹ thuật mỏ | 700 | 3.422 / 4.370 | 850 | 5.013 / 6.423 |
CĐ Hóa chất | 1.050 | 4.536 / 5.961 | 1.150 | 4.767 / 6.293 |
CĐ Giao thông VT | 1.200 | 25.930/33.719 | 1.290 | 18.191/26.669 |
CĐ Bán công QT kinh doanh | 1.000 | 6.107 / 8.156 | 1.000 | 7.305 / 9.532 |
CĐ Lao động xã hội | 700 | XT | 750 | XT |
CĐSP Nhạc họa TW | 550 | 5.846 / 8.550 | 650 | 6.117 / 9.431 |
CĐSP Nhà trẻ MG TW1 | 400 | 5.617 / 7.794 | 670 | 23.952 / 32.252 |
CĐ Múa Việt Nam | 20 | |||
CĐ Kinh tế kỹ thuật thương mại | 650 | 5.265 / 6.986 | 750 | 5.828 / 7.719 |
CĐ Nghệ thuật Hà Nội | 150 | 426 / 523 | 200 | 545 / 649 |
CĐ Xây dựng số 1 | 500 | XT | 550 | XT |
CĐ Phát thanh Truyền hình I | 400 | 10.787 / 15.715 | ||
CĐ Du lịch Hà Nội | 150 | XT | ||
CĐ Tài chính Kế toán 1 | 120 | XT | 250 | 5.848 / 8.434 |
CĐ Công nghệ Viettronics | 500 | XT | 387 | 5.848 / 8.434 |
CĐ Xây dựng Công trình đô thị | 200 | XT | ||
CĐ Kỹ thuật Khách sạn và Du lịch | 300 | XT | ||
CĐ Nông Lâm | 310 | 3.090/4.390 | 600 | 3.962/ 5.744 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định (CĐ) | 250 | 5.104/ 6.810 | 200 | 4.595 / 5.876 |
CĐSP Kỹ thuật Vinh | 800 | 5.924/ 7.310 | 800 | XT |
CĐ Công nghiệp Hà Nội | 2.000 | 39.646/50.824 | 2.100 | 29.191/ 38.452 |
CĐSP Kỹ thuật Nam Định | 750 | 4.433/ 5.438 | 850 | 1.464 / 1.833 |
CĐ Kỹ thuật Y tế 1 | 210 | 6.259 / 8.052 | 200 | 5.433 / 6.974 |
CĐ Điện lực | 150 | XT | 450 | XT |
CĐ Khí tượng Thủy văn Hà Nội | 200 | 1.261 / 1.656 | 300 | 1.040 / 1.451 |
CĐ Cơ khí luyện kim | 400 | XT | 550 | 3.350 / 4.270 |
CĐSP Hà Nội | 500 | 7.774/ 9.115 | 535 | 6.170/ 7.370 |
CĐSP Yên Bái | 135 | 260/295 | 225 | 1.013 / 1.269 |
CĐSP Lạng Sơn | 230 | 2.957/ 3.519 | 300 | 4.612 / 5.378 |
CĐSP Vĩnh Phúc | 200 | 1.977 / 2.289 | 320 | 3.659 / 4.339 |
CĐSP Bắc Giang | 300 | 8.282 / 9.411 | 250 | XT |
CĐSP Quảng Ninh | 240 | 2.828/ 3.375 | 240 | 2.592 / 3.287 |
CĐSP Hải Dương | 210 | 3.161/ 3.644 | 250 | 3.899 / 4.351 |
CĐSP Hưng Yên | 180 | XT | 270 | 4.016 / 4.659 |
CĐSP Hà Tây | 520 | XT | 520 | XT |
CĐSP Nam Định | 200 | XT | 180 | XT |
CĐSP Ninh Bình | 120 | XT | 120 | 573 / 826 |
CĐSP Thái Bình | 300 | XT | 330 | XT |
CĐ Y tế Nghệ An | 200 | 2.463 / 3.149 | ||
CĐ Kinh tế Tài chính Thái Nguyên | 150 | 1.231 / 1.400 | ||
CĐSP Nghệ An | 660 | XT | 550 | XT |
CĐSP Hà Tĩnh | 225 | XT | 280 | 2.754 / 3.500 |
CĐSP Hòa Bình | 220 | 1.857 / 2.202 | 250 | 2.004 / 2.471 |
CĐSP Thái Nguyên | 250 | XT | 450 | XT |
CĐSP Bắc Ninh | 160 | XT | 150 | 2.689 / 3.009 |
CĐSP Hà Nam | 150 | XT | 150 | 1.350 / 1.576 |
CĐSP Sơn La | 500 | 4.695 / 5.755 | 500 | 3.678 / 4.601 |
CĐSP Lào Cai | 320 | 2.334/ 2.603 | 320 | XT |
CĐSP Hà Giang | 150 | XT | 200 | XT |
CĐSP Cao Bằng | 250 | 3.963 / 4.410 | 400 | XT |
CĐ Cộng đồng Hải Phòng | 450 | XT | 550 | 2.824 / 3.607 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Thái Bình | 400 | 1.009 / 1.213 | 470 | 1.134 / 1.420 |
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Hải Dương | 250 | 1.050 /1.329 | 350 | 1.115 / 1.359 |
CĐ Cộng đồng Hà Tây | 510 | 1.026 / 1.350 | ||
CĐSP Điện Biên | 450 | 2.604 / 2.937 | 600 | 2.860 / 3.574 |
CĐSP Tuyên Quang | 400 | 4.165/ 5.008 | 260 | 2.050 / 2.791 |
CĐSP Bắc Cạn | 210 | 1.317 / 1.449 | 300 | 2.091 / 2.561 |
(còn tiếp)
,