221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
577042
"Tỷ lệ chọi" năm 2003 và 2004 các trường phía Nam
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
'Tỷ lệ chọi' năm 2003 và 2004 các trường phía Nam
,
Soạn: AM 282823 gửi đến 996 để nhận ảnh này qua MMS
Thí sinh làm bài thi

(VietNamNet) - Nhằm cung cấp tới bạn đọc những thông tin tham khảo cần thiết về tuyển sinh ĐH, CĐ 2005, VietNamNet giới thiệu với bạn đọc các thông tin về số thí sinh đến thi, lượt hồ sơ đăng ký dự thi của các trường ĐH, CĐ trong 2 năm 2003 và 2004. Dưới đây là thông tin của các trường phía Nam.

Tham khảo thêm: Chọn trường theo điểm chuẩn

"Tỷ lệ chọi" năm 2003 và 2004 các trường phía Bắc

Các trường phía Nam:

ĐH Quốc gia TP.HCM

 Năm 2003

 

 Năm 2004

 

Chỉ tiêu TS dự thi/lượt hồ sơ đăng ký Chỉ tiêu TS dự thi/lượt hồ sơ đăng ký
- ĐH Bách khoa  3.350 (ĐH); 220 (CĐ)  14.307/ 17.648 3.350 (ĐH); 150 (CĐ) 8.603/ 11.304
- ĐH Khoa học tự nhiên 2.300 (ĐH); 800 (CĐ) 11.077/ 13.486 2.300 (ĐH); 800 (CĐ) 10.793 / 13.522
- ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn  2.200 ĐH 15.299/18.951 2.260 (ĐH) 10.793 /13.522
- ĐH Quốc tế     200 (ĐH) 718 / 921
- Khoa Kinh tế  850 ĐH 11.836/ 15119 1.071 (ĐH) 6.184 /8.120
ĐH Kiến trúc TP.HCM 700 ĐH 6.976 / 8.678 900 ĐH 5.620 / 7.123
ĐH Nông lâm TP.HCM 1.800 (ĐH); 260 (CĐ) 29.746 / 37.031 2.100 (ĐH); 200 (CĐ) 25.684 /32.295
ĐH Luật TP.HCM 900 (ĐH) 11.421 /14.948 900 (ĐH) 8.905 /11.788
ĐH Kinh tế TP.HCM 4.000 (ĐH); 300 (CĐ) 29.545 / 35.369 4.300 (ĐH) 36.921 / 45.333
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2.200 (ĐH); 300 (CĐ) 20.618 / 25.215 2.300 (ĐH); 300 (CĐ) 20.838 / 25.753
ĐH Sư phạm TP.HCM 2.000 (ĐH) 22.573 / 28.186 2.000 (ĐH) 21.535 / 27.123
ĐH Huế 4.500 (ĐH) 42.569 / 53.610 4.780 (ĐH) 42.577 người đến thi
ĐH Đà Nẵng 4.525 (ĐH); 1.155 (CĐ) 41.049 / 47.924 4.900 (ĐH); 970 (CĐ) 38.112 người đến thi
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM 1.130 (ĐH); 320 (CĐ) 11.387 / 14.376 1.350 (ĐH); 320 (CĐ) 8.250 người đến thi
ĐH Cần Thơ 4.200 (ĐH); 100 (CĐ) 42.575 / 53.590 4.200 (ĐH); 100 (CĐ) 42.808 / 55.144  
ĐH Đà Lạt 2.350 (ĐH) 14.981 / 19.244 2.450 (ĐH); 200 (CĐ) 15.147 / 19.621
ĐH Tây Nguyên 1.300 (ĐH) 11.753 / 14.249 1.500 (ĐH) 20.524 / 24.886
ĐH Sư phạm Đồng Tháp 210 (ĐH); 490 (CĐ) 4.916 / 6.060 550 (ĐH); 400 (CĐ) 5.208 / 6695
ĐH Y dược Cần Thơ 200 (ĐH) 4.916 / 5.965 400 (ĐH) 5.242 / 6.493
ĐH Quy Nhơn  2.100 (ĐH) 39.249 / 48.028 2.200 (ĐH) 18.438 / 22.646
ĐH Mỹ thuật TP.HCM  85 (ĐH) 578 / 717 105 (ĐH) 512 / 653
Nhạc viện TP.HCM 100 (ĐH); 150 (CĐ) 155 / 167 100 (ĐH); 150 (CĐ)  61 / 66
ĐH Y Dược TP.HCM  770 (ĐH) 12.366 / 15.119 990 (ĐH) 14.549 / 17.792
ĐH Thủy sản 1.700 (ĐH); 300 (CĐ) 14.439 / 17.371 1.800 (ĐH); 300 (CĐ) 11.475 / 13.500
ĐH Thể dục Thể thao 2  200 (ĐH) 2.404 / 3.477 250 (ĐH) 2.240 / 3.421
ĐH Ngân hàng TP.HCM 570 (ĐH); 250 (CĐ) 1.980 / 2.507  800 (ĐH); 300 (CĐ) 5332 / 7.490 
ĐH Mở Bán công  TP.HCM 2800 (ĐH); 300 (CĐ) 8.017 / 11.354 2.700 (ĐH); 200 (CĐ) 10.736 / 14.615
ĐH An Giang 1.250 (ĐH); 650 (CĐ) 16.961 / 21.291 1350 (ĐH); 700 (CĐ) 14.583 / 18.321
ĐH DL Cửu Long 1.300 (ĐH) Xét tuyển (XT) 1.400 (ĐH) XT
ĐH DL Văn Hiến 1.100 (ĐH) XT 1.100 (ĐH) XT
TTĐTBD C.bộ Y tế TP.HCM 120 (ĐH) 1423 / 1661 120 (ĐH) 1159 / 1415
ĐH DL Hùng Vương 1.000 (ĐH) XT 1.000 (ĐH) XT
ĐH DL Duy Tân 1.500 (ĐH) XT 1.350 (ĐH); 150 (CĐ) XT
ĐH DL Ngoại ngữ Tin học 1.400 (ĐH) 4172 / 5002 1.400 (ĐH) 5545 / 6882
ĐH BC Tôn Đức Thắng 1.600 (ĐH) 5423 / 7067 2000 (ĐH) 6194 / 8282
ĐH DL Bình Dương 1.300 (ĐH) XT 1000 (ĐH); 400 (CĐ) XT
ĐH DL Hồng Bàng 1500 (ĐH) XT 1550 (ĐH) XT
ĐH DL Văn Lang 1600 (ĐH) XT 1750 (ĐH) XT
ĐH DL Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM 1600 (ĐH) 2465 / 3194 1700 (ĐH+CĐ) XT
ĐH DL Lạc Hồng 1500 (ĐH) 2421 / 3220 1550 (ĐH) XT
ĐH DL Kỹ nghệ TP.HCM 1400 (CĐ) XT 800 (ĐH); 600 (CĐ) XT
ĐH Bán công Marketting 1.000 (CĐ) XT 300 (ĐH); 1000 CĐ XT
ĐH DL Phú Xuân 300 (ĐH) XT 700 (ĐH) XT

(còn tiếp)

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,