89 trường xét tuyển nguyện vọng 2
Cập nhật lúc 21:09, Thứ Sáu, 20/08/2004 (GMT+7)
(VietNamNet) - Tiếp tục thông tin về các trường xét tuyển nguyện vọng (NV) 2, gồm chỉ tiêu từng ngành, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có kết quả thi không thấp dưới điểm sàn - đã cộng cả điểm ưu tiên. Mức điểm sàn cụ thể (áp dụng cho học sinh THPT, khu vực 3). Hệ ĐH: khối A, D: 14; khối B,C: 15. Hệ CĐ: khối A, D: 11; khối B,C: 12.
Có hai đợt xét tuyển: NV2: từ 25/8 đến hết ngày 10/9. Hết đợt này, các trường còn thiếu chỉ tiêu sẽ xét tiếp NV3 từ 15/9 đến hết 30/9.
Ngành | Khối - mã ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | Mức điểm nhận hồ sơ xét NV2 |
ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa) chỉ xét tuyển thí sinh từ Thừa Thiên-Huế trở ra | |||
Hệ ĐH | |||
Tin học | A 103 | 30 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | A 402 | 30 | 14 |
QTKD Khách sạn và du lịch | A 403 | 40 | 14 |
Bảo vệ thực vật | B 303 | 21 | 15 |
Bảo quản chế biến nông sản | B 307 | 18 | 15 |
Hệ CĐ | |||
Điều dưỡng | B mã C73 | 39 | 12 |
Kế toán | A mã C70 | 50 | 11 |
Quản trị kinh doanh | A mã C71 | 50 | 11 |
Hệ CĐ Sư phạm | |||
Tự nhiên | A mã C65 | 100 | 11 |
Tự nhiên | B mã C66 | 50 | 12 |
Tiếng Anh | D1 mã C67 | 70 | 11 |
ĐH Hùng Vương (tỉnh Phú Thọ) xét tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Phú Thọ và các tỉnh: Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái | |||
Hệ ĐH xét tuyển ngành tiếng Anh | D1 701 | 8 | 21 (ngoại ngữx2) |
Hệ CĐ | |||
Sư phạm Toán Lý | A mã C65 | 49 | 14,5 |
Sư phạm Lý Kỹ thuật Công nghệ | A mã C66 | 49 | 14,5 |
Sư phạm Sinh hoá | B mã C67 | 50 | 12 |
Sư phạm Địa Giáo dục công dân | C mã C68 | 45 | 17,5 |
Tin học | A mã C71 | 70 | 12,5 |
Học viện Kỹ thuật quân sự (hệ dân sự) | |||
Kỹ thuật ô-tô | A mã 123 | 100 | 22 |
Chế tạo máy | A mã 124 | 22 | |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét tuyển hệ CĐ | |||
Điện tử viễn thông (phía Bắc) | A mã C65 | 31 | 11 |
Điện tử viễn thông (phía Nam) | A mã C65 | 45 | 11 |
ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM xét tuyển hệ CĐ | |||
Điều khiển tàu biển | A mã C65 | 70 | 11 |
Khai thác máy tàu thuỷ | A mã C66 | 70 | 11 |
Công nghệ thông tin | A mã C67 | 70 | 11 |
Cơ khí động lực | A mã C68 | 70 | 11 |
Trường ĐH Tây Bắc chủ yếu tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình và thí sinh KV1, KV2, KV2-NT từ Hà Tĩnh trở ra. Không tuyển thí sinh KV3 | |||
Hệ ĐH | |||
Nông học | A 305 | 35 | 14 |
Nông học | B 305 | 15 | |
Lâm sinh | A 302 | 34 | 14 |
Lâm sinh | B 302 | 15 | |
Kế toán | A 401 | 40 | 14 |
SP Tin | A 102 | 33 | 14 |
Hệ CĐ Sư phạm | |||
Toán Tin | A mã C65 | 45 | 11 |
Toán Lý | A mã C66 | 45 | 11 |
Văn - Công tác Đội | C mã C67 | 50 | 12 |
Sinh Thể dục | T mã C68 | 40 | không quy định |
Sử - Địa | C mã C70 | 50 | 12 |
Văn - Giáo dục công dân | C mã C71 | 50 | 12 |
ĐH Thuỷ sản | |||
Hệ ĐH | |||
Khai thác hàng hải | A 101 | 153 | 14,5 |
Cơ khí | A 102 | 150 | 15 |
Công nghệ thông tin | A 103 | 74 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A 201 | 130 | 16 |
Nuôi trồng thuỷ sản | B 301 | 69 | 18 |
Kinh tế | A 401 | 45 | 15 |
Quản trị kinh doanh | A 402 | 114 | 15 |
Hệ CĐ | 300 | ||
Cơ điện lạnh | A mã C65 | 11 | |
Tin học | A mã C66 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | B mã C67 | 12 | |
Kinh tế | A mã C68 | 11 | |
Chế biến thuỷ sản | A mã C69 | ||
Trường ĐH bán công Tôn Đức Thắng | |||
Công nghệ thông tin | A | 200 | 14 |
Điện - Điện tử | A | 250 | 14 |
Bảo hộ lao động | A | 50 | 14 |
Bảo hộ lao động | B | 40 | 15 |
Xây dựng dân dụng | A | 120 | 14 |
Xây dựng cầu đường | A | 100 | 14 |
Cấp thoát nước - Môi trường nước | A, D1 | 100 | 14 |
Tài chính Ngân hàng | A D1 | 30+30 | 14 |
Kế toán - Kiểm toán | A, D1 | 20+20 | 14 |
Quản trị kinh doanh | A, D1 | 30+30 | 14 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | A, D1 | 30+30 | 14 |
Công nghệ sinh học | B | 70 | 15 |
Khoa học môi trường | B | 70 | 15 |
Công nghệ hóa học | B | 40 | 16 |
Xã hội học | C | 30 | 15 |
Xã hội học | D1 | 60 | 14 |
Tiếng Trung | D1 D4 | 20+30 | 14 |
Tiêng Anh | D1 | 40 | 17 (ngoại ngữ x2) |
Mỹ thuật Công nghiệp | H | 30 | 16 |
Các trường khác, xem tại Hơn 70 trường ĐH, CĐ xét tuyển nguyện vọng 2 Viện ĐH Mở, ĐH Luật Hà Nội xét nguyện vọng 2 |
-
Hạ Anh
,