221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1298933
Thêm điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 của các ĐH, CĐ
0
Article
null
Thêm điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 của các ĐH, CĐ
,
- Đến chiều 9/8, thêm các trường ĐH Điện lực, Đà Lạt, Y Dược TP.HCM, Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHQG TP.HCM), ĐH Duy Tân, ĐH Tài chính-Marketing, Nha Trang, Hoa Sen và CĐ Giao thông vận tải miền Trung công bố điểm chuẩn.

Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.

TIN LIÊN QUAN

h
Ảnh Bích Ngọc

Trường ĐH Điện lực đã công bố điểm chuẩn chính thức hệ ĐH,CĐ và điểm xét tuyển NV2 cho 260 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào hệ ĐH.

Trường/Ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1 Điểm nhận hồ sơ NV2/ Chỉ tiêu
ĐH TÀI CHÍNH - MARKETING
* Điểm chuẩn chung hệ ĐH A,D1 16,5/ 17,5
* Điểm chuẩn chung hệ CĐ A, D1

10

- Hệ CĐ Thương mại quốc tế A,D1 10 11 (60 chỉ tiêu)
- Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Du lịch lữ hành A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Thẩm định giá A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Kinh doanh bất động sản A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Quản trị bán hàng A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Tin học ứng dụng trong kinh doanh A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Tin học kế toán A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử A, D1 10 11 (60)
- Hệ CĐ tiếng Anh kinh doanh D1 10 11 (60)
ĐH NHA TRANG
- Nhóm ngành Khai thác hàng hải: Khai thác thủy sản, An toàn hàng hải A 13 13 (80)
- Nhóm ngành Cơ khí: Công nghệ kỹ thuật ôtô, Công nghệ chế tạo máy A 13 13 (120)
- Ngành Công nghệ cơ-điện tử A 13 13 (70)
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử A 13 13 (90)
- Ngành Điều khiển tàu biển A 13 13 (70)
- Nhóm ngành Kỹ thuật tàu thủy: Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy A 13 13 (120)
- Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 13 13 (70)
- Ngành Công nghệ thông tin A, D1 13 13 (80)
- Hệ thống thông tin kinh tế A, D1 13 13 (70)
- Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh A, D1,3 13
- Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh: Kinh tế và quản lý doanh nghiệp thủy sản, Kinh tế thương mại (thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển NV2) A, D1,3 13 (100)
- Nhóm ngành Kinh tế-Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Quản trị kinh doanh du lịch, Kế toán, Tài chính (thí sinh phải ghi rõ tên ngành xét tuyển NV2) A, D1,3 14 (100)
- Ngành tiếng Anh D1 13 13 (80)
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật môi trường A, B 13/14 13 (50)/ 14 (40)
- Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm: Công nghệ thực phẩm, Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật nhiệt-lạnh A, B 13/14 13 (100)/ 14 (40)
- Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản B 14 14 (120)
* Hệ CĐ các ngành A, B, D 11/12/11
* Đào tại ĐH tại phân hiệu Kiên Giang
- Công nghệ chế biên thủy sản A, B 13/ 14 (80)
- Kế toán A, D 13 (80)
- Nuôi trồng thủy sản B 14 (80)
TRƯỜNG ĐH HOA SEN
- Công nghệ thông tin A, D1,3 13 13 (60)
- Mạng máy tính A, D1,3 13 13 (60)
- Toán ứng dụng (môn Toán hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) A, D1,3 18 18 (80)
- Quản lý công nghệ môi trường A,B 13/14 (80)
- Quản trị kinh doanh A, D1,3 15 17 (40)
- Quản trị nhân lực A, D1,3 13 13 (40)
- Marketing A, D1,3 14 14 (25)
- Kế toán A, D1,3 14 15 (30)
- Quản trị du lịch và khách sạn nhà hàng A, D1,3 15,5
- Tài chính - Ngân hàng A,D1,3 16
- Tiếng Anh (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) D1 18
- Thiết kế thời trang (môn Hội hoạ hệ số 2) H 20 20 (60)
* Hệ CĐ
- Công nghệ thông tin A, D1,3 10 10 (80)
- Mạng máy tính A, D1,3 10 10 (80)
- Quản trị kinh doanh A,D1,3 10 11 (60)
- Quản trị Văn phòng A, D1,3 10 A, D1-3: 10,0/ C: 11,0 (80)
- Ngoại thương A, D1,3 10 11 (70)
- Kế toán A, D1,3 10 10 (80)
- Quản trị du lịch và Khách sạn nhà hàng A,D1,3 10 11 (60)
- Tiếng Anh (Anh văn thương mại) (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn CĐ) D1 16 16 (80)
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG

Trường xét theo hai mức điểm chuẩn: Có ngân sách nhà nước và Không có ngân sách nhà nước

- Xét nghiệm đa khoa B 18,5/17
- Kỹ thuật hình ảnh B 17,5/16
- Vật lí trị liệu/ phục hồi chức năng B 16/15,5
- Điều dưỡng đa khoa B 17,5/16
* Hệ CĐ
- Xét nghiệm đa khoa B 14/13
- Kỹ thuật hình ảnh (không tuyển nữ) B 13,5/12
- Vật lí trị liệu/ Phục hồi chức năng B 12
- Kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm B 12
- Điều dưỡng đa khoa B 13,5/12
- Điều dưỡng nha khoa B 13,5/12
- Điều dưỡng gây mê B 13,5/11
- Hộ sinh (không tuyển nam) B 13,5/11
TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC xét tuyển 260 chỉ tiêu NV2 vào hệ ĐH
* Hệ ĐH
- Hệ thống điện A 17 17 (40)
- Quản lý năng lượng A 16 16,5 (10)
- Nhiệt điện A 15,5 16 (25)
- Điện công nghiệp và dân dụng A 15,5 16 (10)
- Điện hạt nhân A 15,5 15,5 (40)
- Công nghệ thông tin 15,5
- Công nghệ tự động 15,5
- Điện tử viễn thông A 15,5 16 (15)
- Công nghệ cơ khí A 15,5 15,5 (35)
- Công nghệ Cơ điện tử A 15,5 15,5 (30)
- Quản trị kinh doanh A 15,5 15,5 (30)
- Tài chính ngân hàng A 16 16,5 (25)
- Kế toán 16
* Hệ Cao đẳng
- Hệ thống điện (HTĐ) A 10 11 (70)
- HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10 10 (40)
- HTĐ (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) A 10 10 (40)
- Công nghệ thông tin A 10 10 (40)
- Nhiệt điện A 10 10 (40)
- Nhiệt điện (Lớp đặt ở CĐSP Ninh Thuận) A 10 10 (40)
- Thủy điện A 10 10 (40)
- Điện công nghiệp và dân dụng A 10 10 (40)
- Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐH Vinh) A 10 10 (40)
- Công nghệ tự động A 10 10 (40)
- Quản lý năng lượng A 10 10 (40)
- Điện tử viễn thông A 10 10 (30)
- Công nghệ cơ khí A 10 10 (40)
- Công nghệ Cơ điện tử A 10 10 (40)
- Quản trị kinh doanh A 10 10 (40)
- Tài chính ngân hàng A 10 11 (30)
- Kế toán doanh nghiệp A 10 10 (30)

Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐHQG TP.HCM). Trường tuyển 495 chỉ tiêu NV2

Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TPHCM)

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

Văn học và ngôn ngữ

C

14

D1

Báo chí - Truyền thông

C

20

D1

Lịch sử

C

14

D1

Nhân học

C

14

15

35

D1

15

15

Triết học

A

14,5

C

14

16

30

D1

16,5

16,5

10

Địa lý

A

14

B

14

C

14,5

D1

14

Xã hội học

A

14

C

15

D1

14

Thư viện thông tin

A

14,5

C

14

15

45

D1

14

15

15

Giáo dục

C

14

15

45

D1

14,5

15

15

Lưu trữ học

C

14

15

30

D1

15,5

10

Văn hóa học

C

14

15

20

D1

15

10

Công tác xã hội

C

14

D1

Tâm lý học

B

17,5

C

19

D1

17,5

Đô thị học

A

14,5

D1

14

15

15

Du lịch

C

19

D1

18,5

Đông phương học

D1

16

Ngữ văn Anh

D1

18

Song ngữ Nga - Anh

D1

14

15

35

D2

14,5

15

5

Ngữ văn Pháp

D1

14

15

30

D3

15

10

Ngữ văn Trung Quốc

D1

14

15

30

D4

15

10

Ngữ văn Đức

D1

14

15

40

D5

14,5

Quan hệ quốc tế

D1

19

Ngữ văn Tây Ban Nha

D1

14,5

15

30

D3

19

Nhật Bản học

D1

16,5

D6

17

Hàn Quốc học

D1

16

Trường ĐH Y Dược TP.HCM:

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn

* Đào tạo bác sĩ (học 6 năm)

- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm)

301

B

23,5

- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm)

302

B

24

- Dược sĩ đại học (học 5 năm)

303

B

24

- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm)

304

B

19

- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm)

315

B

17

* Đào tạo cử nhân (học 4 năm)

B

- Điều dưỡng

305

B

18,5

- Y tế công cộng

306

B

16,5

- Xét nghiệm

307

B

21

- Vật lý trị liệu

308

B

18,5

- Kỹ thuật hình ảnh

309

B

19,5

- Kỹ thuật Phục hình răng

310

B

19,5

- Hộ sinh (chỉ tuyển nữ)

311

B

18

- Gây mê hồi sức

312

B

19

Trường ĐH Đà Lạt: Thí sinh ngành Luật học có điểm từ 14 - 14,5 trường tuyển vào ngành Văn hóa học

Ngành khối Điểm chuẩn NV1 Điểm xét NV2/ Chỉ tiêu
- Toán học A 13 13 (60 chỉ tiêu)
- SP Toán học A 16
- Tin học A 13
- SP Tin học A 17
- Vật lí A 13 13 (100 chỉ tiêu)
- SP Vật lí A 15,5
- Công nghệ thông tin A 13 13 (120 chỉ tiêu)
- Điện tử Viễn thông A 13 13 (130 chỉ tiêu)
- Hóa học A 13 13 (60 chỉ tiêu)
- SP Hóa học A 16
- Sinh học B 14 14 (120)
- SP Sinh học B 15,5
- Môi trường A,B 13/14 13 (30)/ 14 (40)
- Nông học B 14 14 (150)
- Công nghệ Sinh học B 14 14 (40)
- Công nghệ sau thu hoạch B 14 14 (150)
- Quản trị kinh doanh A 13 13 (55)
- Kế toán A 13 13 (100)
- Luật học C 15
- Xã hội học C 14 14 (80)
- Văn hóa học C 14 14 (60)
- Ngữ văn C 14 14 (40)
- SP Ngữ văn C 18
- Lịch sử C 14 14 (90)
- SP Lịch sử C 17,5
- Việt Nam học C 14 14 (80)
- Du lịch C, D1 14/13
- Công yác xã hội - Phát triển cộng đồng C 14 14 (60)
- Đông phương học C, D1 14/13 14 (60)/ 13 (60)
- Quốc tế học C, D1 14/13
- Tiếng Anh D1 13
- SP Tiếng Anh D1 16,5
* Hệ CĐ
- Công nghệ thông tin A 10 10 (100)
- Điện tử viễn thông A 10 10 (100)
- Công nghệ sau thu hoạch B 11 11 (100)
- Kế toán A 10 10 (100)

Trường ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành tuyển sinh các khối thi A, B, C, D, V vào các hệ ĐH, CĐ tại trường.

Ở hệ ĐH, điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành tuyển sinh khối A là 13 điểm; B: 14 điểm; C: 14 điểm; D: 13 điểm; V (đã nhân hệ số môn Vẽ): 15 điểm

Riêng ngành Cử nhân điều dưỡng, tuyển sinh khối B xét tuyển sinh đạt từ 16 điểm trở lên.

Ở hệ CĐ, điểm chuẩn xét tuyển NV2 vào các ngành tuyển sinh khối A là 10 điểm; B: 11 điểm, C: 11 điểm, D: 10 điểm và V (không nhân hệ số và môn Toán đạt trên 2 điểm): 10 điểm.

Điểm trúng tuyển NV1 vào Trường CĐ Giao thông vận tải miền Trung như sau: trường xét điểm thi ĐH khối A và khối D1,2,3,4 năm 2010 cho cả 3 chuyên ngành (xây dựng cầu đường bộ, cơ khí sửa chữa ô tô máy xây dựng, kế toán doanh nghiệp) là: 10 điểm.

Trường tuyển 350 chỉ tiêu xét tuyển NV2, đối tượng xét tuyển là thí sinh dự thi ĐH, CĐ (khối A, D 1,2,3,4) năm 2010, có điểm thi đạt điểm sàn CĐ trở lên với các chuyên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thụât công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Cầu đường bộ), Công nghệ Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí sửa chữa ô tô, máy xây dựng) và ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp).

  • N.Hiền

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,