Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
Sáng nay, Trường ĐH Mỏ địa chất và ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1. Hai trường đều dành khá nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2 (xem chi tiết bảng dưới).
Trường ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) chỉ nhận đơn xét tuyển của các thí sinh đã dự thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT năm 2010. Ngành 701, 702 môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2. Các ngành tuyển khối T, N, H các môn năng khiếu tính hệ số 2.
Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.
Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông là phải xét thêm 53 chỉ tiêu NV2. Chỉ tiêu tuyển mới ngành này là 90 nhưng chỉ 37 thí sinh đạt đủ điểm trúng tuyển 14 điểm. Trường còn tuyển 74 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu NV2 của các trường mới công bố điểm:
Trường/ Ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
Học viện Hàng không Việt Nam | ||||
* Đào tạo trình độ đại học | ||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A | 14 | 15 | 53 |
- Quản trị kinh doanh | A | 15 | ||
- Quản lý hoạt động bay | A | 16 | ||
* Đào tạo CĐ | ||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A | 10 | 28 - xét tuyển điểm thi ĐH cùng khối | |
- Quản trị kinh doanh | A, D1 | 10 | 46 | |
ĐH Mỏ địa chất | Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Thí sinh thi khối A hệ ĐH có điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn NV1 của ngành xin xét tuyển. | |||
- Dầu khí | 17 | |||
- Địa chất | 15 | 180 | ||
- Trắc địa | 15 | 180 | ||
- Mỏ | 15 | 180 | ||
- Công nghệ thông tin | 15 | 225 | ||
- Cơ điện | 15 | 130 | ||
- Kinh tế | 15,5 | 100 | ||
Quảng Ninh | 15 | |||
Vũng Tàu | 15 | |||
* Hệ CĐ | ||||
- Địa chất | 10 | 50 | ||
- Trắc địa | 10 | 70 | ||
- Mỏ | 10 | 70 | ||
- Kinh tế | 10 | 50 | ||
- Cơ điện | 10 | 60 | ||
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) | ||||
* Các ngành đào tạo ĐH | ||||
- SP Toán | A | 15,5 | ||
- SP Sinh | B | 15 | ||
- SP Ngữ văn | C | 14,5 | ||
- SP Sử-GDCD | C | 17,5 | ||
- GD Mầm non | M | 14 | ||
- GD Tiểu học | A
C |
15,5
19,5 |
||
- Tin học | A | 13 | 13 | 80 |
- Trồng trọt | A,B | 13/14 | 13/14 | 30 |
- Lâm nghiệp | A,B | 13/14 | 13/14 | 30 |
- Chăn nuôi-Thú y | A,B | 13/14 | 13/14 | 40 |
- Quản Trị- Kinh doanh | A | 13 | 13 | 10 |
- Kế toán | A | 14 | 14 | 10 |
- Tài chính – Ngân hàng | A | 13 | 13 | 20 |
- Việt Nam học | C | 14 | 14 | 10 |
- Tiếng Anh | D1 | 17,5 | ||
- Tiếng Trung Quốc | D1,4 | 15 | 15 | 30 |
* Các ngành đào tạo CĐ | ||||
- Sư phạm Hóa-Sinh | A,B | 10/11 | 10/11 | 25 |
- Sư phạm Địa – GDCD | C | 11 | 11 | 15 |
- SP Thể dục–CTĐ | T | 17 | ||
- Âm nhạc | N | 15 | 15 | 30 |
- Mĩ thuật | H | 15 | 15 | 35 |
- N.Hiền