- Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn bằng điểm sàn.
Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
TIN LIÊN QUAN |
---|
Trường ĐH Nông lâm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn bằng điểm sàn. Trường dành nhiều chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm nhận hồ sơ NV2 | Chỉ tiêu NV2 |
- Cơ khí chế biến bảo quản nông sản thực phẩm | A | 13 | 13,5 | 40 |
- Cơ khí nông lâm | A | 13 | 13,5 | 40 |
* Chế biến lâm sản gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Chế biến lâm sản | A | 13 | 13,5 | 40 |
- Công nghệ giấy và bột giấy | A | 13 | 13,5 | 40 |
- Thiết kế đồ gỗ nội thất | A | 13 | ||
- Công nghệ thông tin | A | 13 | 14 | 30 |
- Công nghệ nhiệt lạnh | A | 13 | 13,5 | 40 |
- Điều khiển tự động | A | 13 | 13,5 | 40 |
- Cơ điện tử | A | 13 | 13,5 | 30 |
- Công nghệ kỹ thuật ôtô | A | 13 | 13,5 | 30 |
- Hệ thống thông tin địa lý | A,D1 | 13,5 | 50 | |
- Hệ thống thông tin môi trường | A,D1 | 13/13 | 13,5/13,5 | 50 |
- Công nghệ hóa học | A,B | 13/17 | ||
* Chăn nuôi gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Công nghệ sản xuất động vật (chăn nuôi) | A,B | 13/14 | 13,5/14,5 | 30 |
- Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | A,B | 13/14 | ||
* Thú y gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Bác sĩ thú y | A/B | 14/15 | 14/15 | 30 |
- Dược thú y | A/B | 14/15 | ||
Nông học (cây trồng và giống cây trồng) | A/B | 14/15 | ||
Bảo vệ thực vật | A/B | 13/14 | ||
*Lâm nghiệp gồm 4 chuyên ngành: | ||||
Lâm nghiệp | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | 30 |
Nông lâm kết hợp | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | 30 |
Quản lý tài nguyên rừng | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | |
Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp | A/B | 13/14 | 13,5/14/5 | 30 |
*Nuôi trồng thủy sản gồm 3 chuyên ngành: | ||||
Nuôi trồng thủy sản | A/B | 13/14 | ||
Ngư y (bệnh học thủy sản) | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | 30 |
Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | 40 |
*Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm gồm 3 chuyên ngành: | ||||
-Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | A/B | 13/14 | ||
-Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và dinh dưỡng người | A/B | 13/15 | ||
-Bảo quản chế biến nông sản và vi sinh thực phẩm | A/B | 13/14 | ||
Công nghệ sinh học | 15/17 | |||
Kỹ thuật môi trường | 13/14 | |||
* Quản lý môi trường gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Quản lý môi trường | A/B | 13/16 | ||
- Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | A/B | 13/16 | ||
Chế biến thủy sản | A/B | 13/14 | ||
* Sư phạm kỹ thuật gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | 30 |
- Sư phạm kỹ thuật công nông nghiệp | A/B | 13/14 | 13,5/14,5 | 30 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A/B | 13/14 | ||
- Thiết kế cảnh quan | A/B | 13/14 | ||
*Kinh tế gồm 2 chuyên ngành: | ||||
- Kinh tế nông lâm | A/D1 | 13/13 | ||
- Kinh tế tài nguyên môi trường | A/D1 | 13/13 | ||
Phát triển nông thôn và khuyến nông |
A/D1 | 13/13 | 13,5/13,5 | 50 |
Quản trị gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Quản trị kinh doanh (tổng hợp) | A/D1 | 14/14 | ||
- Quản trị kinh doanh thương mại | A/D1 | 14/14 | ||
- Quản trị tài chính | A/D1 | 14/14 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | A/D1 | 13/13 | 13,5/13,5 | 50 |
Kế toán | A/D1 | 14/14 | ||
Quản lý đất đai gồm 3 chuyên ngành: | ||||
- Quản lý đất đai | A/D1 | 13/13 | ||
- Quản lý thị trường bất động sản | A/D1 | 13/13 | ||
- Công nghệ địa chính | A/D1 | 13/13 | 13,5/13,5 | 30 |
Tiếng Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) | D1 | 19 | ||
Tiếng Pháp - Anh (nhân 2 môn ngoại ngữ) | D1/D3 | 19/19 | 19,5 | 50 |
Bậc CĐ | ||||
Tin học | A | 10 | 60 | |
Quản lý đất đai | A/D1 | 10 | 60 | |
Cơ khí nông lâm | A | 10 | 60 | |
Kế toán | A/D1 | 10 | 60 | |
Nuôi trồng thủy sản | A/B | 10/11 | 60 |
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Ninh Thuận xét tuyển NV2 vào 4 ngành: nông học, lâm nghiệp, quản lý đất đai và chăn nuôi. Trường dự kiến xét tuyển 300 chỉ tiêu cho NV2 (dành cho các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên) vào 4 ngành hệ đại học:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm nộp hồ sơ xét tuyển theo khối* | ||
A | B | D1 | ||
Nông học | 75 | 13 | 14 | |
Lâm nghiệp | 75 | 13 | 14 | |
Quản lý đất đai | 75 | 13 | 13 | |
Chăn nuôi | 75 | 13 | 13 |
(*) Điểm xét tuyển thí sinh THPT, khu vực 3
Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1,5 điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 điểm.
Phân hiệu Đại học Nông lâm TP.HCM tại Gia Lai xét tuyển NV2 7 ngành: nông học, lâm nghiệp, kế toán, quản lý đất đai, quản lý môi trường, bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và thú y.
Trường dự kiến xét tuyển 210 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (dành cho các tỉnh Tây nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và 4 tỉnh lân cận: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên ) vào 7 ngành hệ đại học:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển theo khối* | ||
Khối A | Khối B | Khối D1 | ||
Nông học | 30 | 13 | 14 | |
Kế toán | 30 | 13 | 13 | |
Quản lý đất đai | 30 | 13 | 13 | |
Quản lý môi trường | 30 | 13 | 14 | |
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 30 | 13 | 14 | |
Thú ý | 30 | 13 | 14 | |
Lâm nghiệp | 30 | 13 | 14 |
(*) Điểm xét tuyển thí sinh THPT, khu vực 3
Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 1 điểm.
Thời hạn: từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2010. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ xét tuyển. Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường), hồ sơ gồm:
- 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị
- 1 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TP.HCM - khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM
-
Nguyễn Hường