- 17 trường gồm: ĐH Điều dưỡng Nam Định, SP Thể dục Thể thao Hà Nội, Giao thông vận tải (cơ sở 2), Thành Đô, Học viện Quản lý Giáo dục, dân lập Hải Phòng, ĐH Thành Tây và 10 trường CĐ công bố điểm chuẩn. Xem chi tiết dưới đây.
TIN LIÊN QUAN
Hầu hết điểm chuẩn các trường CĐ công bố ấn định bằng điểm sàn quy định của Bộ GD-ĐT.
Trường/ Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm chuẩn NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
ĐH Điều dưỡng Nam Định |
B |
16 |
16,5 |
50 |
ĐH SP Thể dục thể thao Hà Nội |
|
|
|
|
- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ ĐH ngành Giáo dục thể chất |
T |
20 |
|
|
- Các ngành đào tạo giáo viên trình độ CĐ ngành Giáo dục thể chất |
T |
19 |
|
|
ĐH Giao thông vận tải (cơ sở 2) |
A |
14 |
|
|
ĐH Thành Đô |
|
|
|
|
* Hệ ĐH |
A,D B,C |
13 14 |
13 14 |
|
* Hệ CĐ |
A,D B,C |
10 11 |
10 11 |
|
Học viện Quản lý Giáo dục |
|
|
|
|
- Quản lý giáo dục |
A C D1 |
13 16,5 14 |
|
|
- Tâm lý - giáo dục học |
C D1 |
16,5 13,5 |
|
|
- Tin học ứng dụng |
A |
13 |
14 |
252 |
|
|
|
|
|
Trường ĐH dân lập Hải Phòng công bố điểm xét tuyển NV1 và cho biết sẽ xét tuyển 1.200 chỉ tiêu NV2 tất cả ngành đào tạo với mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn từng khối thi.
Điểm chuẩn công bố dưới đây áp dụng đối với học sinh phổ thông - khu vực 3 (HSPT-KV3), chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin |
101 |
A |
13 |
13 |
- Kỹ thuật điện - điện tử: |
|
|
|
|
+ Điện dân dụng và công nghiệp |
102 |
A |
13 |
13 |
+ Điện tử viễn thông |
103 |
A |
13 |
13 |
+ Công nghệ cơ điện tử |
108 |
A |
13 |
13 |
- Kỹ thuật công trình: |
|
|
|
|
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
13 |
13 |
+ Xây dựng cầu đường |
105 |
A |
13 |
13 |
+ Xây dựng và quản lý đô thị |
106 |
A |
13 |
13 |
+ Cấp thoát nước |
107 |
A |
13 |
13 |
+ Kiến trúc |
109 |
V |
15 |
15 |
- Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm |
202 |
A, B |
13/14 |
13/14 |
- Kỹ thuật môi trường |
301 |
A, B |
13/14 |
13/14 |
- Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
+ Kế toán kiểm toán |
401 |
A, D1, 3, 4 |
13/13 |
13/13 |
+ Quản trị doanh nghiệp |
402 |
A, D1, 3 ,4 |
13/13 |
13/13 |
+ Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1, 3, 4 |
13/13 |
13/13 |
- Văn hóa du lịch |
601 |
C, D1, 3, 4 |
13/13 |
13/13 |
- Tiếng Anh |
751 |
D1 |
13 |
13 |
Trường ĐH Thành Tây công bố điểm trúng tuyển ĐH năm 2010 khối V là 12, khối A, D 13, khối B 14, còn hệ CĐ khối A, D là 10 điểm. Trong đó, điểm khối V và D chưa nhân hệ số.
Điểm trúng tuyển chi tiết các ngành như sau:
Ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
* Hệ đào tạo ĐH |
|
Khối A, D1,2,3,4,5,6: 13 điểm Khối B: 14 điểm Khối V: 12 điểm
Khối A, D1,2,3,4,5,6: 10 điểm
|
- Khoa học máy tính |
A,D1,2,3,4,5,6 | |
- Kỹ thuật xây dựng công trình |
A,V | |
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh |
A | |
- Lâm nghiệp |
A,B | |
- Công nghệ Sinh học |
A,B | |
- Điều dưỡng |
B | |
- Quản trị kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 | |
- Tiếng Anh |
D1,2,3,4,5,6 | |
* Hệ Cao đẳng |
| |
- Kế toán |
A, D1,2,3,4,5,6 | |
- Tài chính - Ngân hàng |
A, D1,2,3,4,5,6 | |
- Tiếng Anh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
Trường CĐ Công nghiệp - dệt may thời trang Hà Nội thông báo sẽ tuyển sinh NV2 và NV3 đối với thí sinh có điểm thi ĐH hoặc CĐ năm 2010 từ điểm sàn trở lên. Thời hạn nộp hồ sơ từ ngày 25/8 đến 10/9 đối với NV2 và từ 15/9 đến 30/9 đối với NV3.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện. Nhà trường có chỗ ở nội trú khép kín cho thí sinh ở xa, học phí 230.000 đồng/tháng.
Tổng chỉ tiêu NV2, NV3 là 2.000 chỉ tiêu, thí sinh có thể lựa chọn ngành học theo nhu cầu.
Các ngành tuyển sinh cụ thể như sau:
TT |
Ngành tuyển |
Khối tuyển |
Ghi chú |
1 |
Công nghệ may |
A, D |
|
2 |
Thiết kế thời trang |
H, V |
Điểm không nhân đôi |
3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
|
4 |
Quản trị kinh doanh |
A, D |
|
5 |
Kế toán |
A, D |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
|
7 |
Tin học |
A, D1 |
|
8 |
Tiếng Anh |
D1 |
|
9 |
Tài chính ngân hàng |
A, D |
|
10 |
Marketing |
A, D |
|
* Hệ trung cấp chuyên nghiệp
Tuyển sinh các ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Khai thác sửa chữa thiết bị may, Quản trị kinh doanh, Hạch toán kế toán, Điện công nghiệp và dân dụng, Tin học, Công nghệ hàn, Gia công vật liệu kim loại, Tài chính ngân hàng, Marketing.
Thời gian học: 2 năm với đối tượng có bằng THPT, 3 năm với đối tượng có bằngTHCS, 2 năm 3 tháng với đối tượng đã học xong chương trình THPT nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT. Học phí: 200.000 đồng/tháng.
* Hệ đào tạo nghề
Tuyển sinh các nghề: May thời trang, Thiết kế thời trang, Kế toán doanh nghiệp, Hàn, Quản trị mạng máy tính, Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ, Cắt gọt kim loại, Sửa chữa thiết bị may, Điện công nghiệp. Học phí: 230.000 đồng/tháng.
Thời gian đào tạo: 3 năm với đối tượng đăng ký học CĐ nghề, 2 năm với đối tượng đăng ký học trung cấp nghề có bằng tốt nghiệp THPT và 3 năm với đối tượng học trung cấp nghề có bằng THCS. Học phí: 200.000 đồng/tháng.
Trường CĐ Công nghiệp Phúc Yên: Điểm chuẩn áp dụng cho khối A và khối D1 (tính theo đối tượng học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm không ưu tiên):
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
01 |
Tin học ứng dụng |
10.0 |
02 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
10.0 |
03 |
Công nghệ Kỹ thuật ôtô |
10.0 |
04 |
Kỹ thuật trắc địa |
10.0 |
05 |
Công nghệ kỹ thuật mỏ |
10.0 |
06 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
10.0 |
07 |
Công nghệ hàn |
10.0 |
08 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
10.0 |
09 |
Kế toán |
11.0 |
10 |
Mạng máy tính và truyền thông |
10.0 |
11 |
Công nghệ tự động |
10.0 |
12 |
Kỹ thuật địa chất |
10.0 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
10.0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
10.0 |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
11.0 |
Trường CĐ Thương mại và du lịch: Điểm trúng tuyển NV1 dành cho thí sinh dự thi các khối A, D1, 2, 3, 4: 10 điểm; Khối C: 11 điểm
Nhà trường yêu cầu thí sinh có kết quả thi ĐH,CĐ đạt điểm trúng tuyển NV1 nêu trên, cần chủ động đến các trường đã dự thi nhận giấy xác nhận kết quả thi (phiếu điểm) gửi về Trường CĐ Thương mại và du lịch (478 Thống Nhất, TP Thái Nguyên) kèm theo 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận để nhà trường gửi giấy báo nhập học.
Trường tiếp tục xét tuyển NV2, NV3 vào tất cả chuyên ngành đào tạo CĐ. Thí sinh đạt điểm sàn CĐ trở lên gửi hồ sơ xét tuyển về trường và cần ghi rõ ngành nghề sẽ học.
Trường CĐ Điện tử điện lạnh: Điểm chuẩn trúng tuyển dành cho các thí sinh ở Hà Nội là 10 điểm đối với tất cả ngành.
Thí sinh có hộ khẩu ngoại tỉnh có mức điểm chuẩn cao nhất là 13,5, thấp nhất là 10 tùy từng ngành. Cụ thể như sau:
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn đối với thí sinh Hà Nội |
Điểm chuẩn đối với thí sinh ngoại tỉnh |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
01 |
10 |
13,5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh |
02 |
10 |
11 |
Tin học ứng dụng |
03 |
10 |
10 |
Công nghệ tự động |
04 |
10 |
10 |
Trường CĐ Thủy sản xét tuyển NV 2 với mức điểm khối A, D1 10; khối B 11. Điểm xét tuyển dành cho HSPT-KV3, chưa tính điểm ưu tiên. Thời gian nhận hồ sơ ngày 25-8 đến 10-9.
Với điểm chuẩn khối A là 10, CĐ Công nghiệp và Xây dựng có hơn 1.100 thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Trong khi đó, cũng với mức điểm tương tự, khối D1 có 180 thí sinh đạt điểm trúng tuyển và khối C chỉ có 14 thí sinh.
Trường CĐ Tài chính Quản trị Kinh doanh: Ngành Kế toán và Tài chính Ngân hàng lấy 19,5 điểm (khối A) và 18 điểm (khối D), còn ngành Quản trị Kinh doanh và Hệ thống Thông tin Quản lý lấy 18 điểm (khối A) và 16,5 điểm (khối D).
Thí sinh khối A thi ngành Tài chính Ngân hàng và Kế toán không trúng tuyển, điểm thi đạt 18 được gọi vào ngành Hệ thống Thông tin Quản lý, chuyên ngành Tin kế toán. Còn thí sinh khối D thi ngành Tài chính Ngân hàng và Kế toán không trúng tuyển, đạt 16,5 điểm được gọi vào học ngành Quản trị Kinh doanh, chuyên ngành Thẩm định giá và Kinh doanh bất động sản
Điểm chuẩn các ngành của Trường CĐ Bách khoa Hưng Yên bằng mức điểm sàn CĐ của Bộ GD-ĐT và trường sẽ xét tuyển gần 1.200 chỉ tiêu NV2 vào tất cả các ngành đào tạo với mức điểm sàn bằng mức điểm chuẩn NV1. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Trường CĐ Thủy sản Bắc Ninh công bố điểm trúng tuyển, với mức điểm bằng sàn của Bộ GD&ĐT: khối A, D 10 điểm và khối B 11 điểm. Đây là mức điểm dành cho học sinh KV3.
Trường CĐ Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến (Đà Nẵng) công bố điểm chuẩn các khối A,D1 bằng điểm sàn quy định của Bộ GD-ĐT. Trường xét 380 chỉ tiêu NV2.
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm nhận hồ sơ NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
- Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kế toán - Tin học, Kế toán - Ngân hàng) |
A, D1 |
10 |
10 |
140 |
- Tin học ứng dụng (Lập trình quản lý, Thiết kế và Quản trị website) |
A, D1 B |
10 11 |
10 11 |
100 |
- Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh du lịch và dịch vụ) |
A, D1 B |
10 11 |
10 11 |
140 |
-
N.Hiền