221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1299631
Điểm chuẩn của 18 trường và học viện khối Quân đội
1
Article
null
Điểm chuẩn của 18 trường và học viện khối Quân đội
,

- Sáng 11/8, 18 trường và Học viện khối Quân đội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của hệ quân sự và hệ dân sự. Dưới đây là danh sách các trường và điểm chuẩn:

TRƯỜNG/NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH KHỐI THI ĐIỂM CHUẨN
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

A

Hệ quân sự

Đối với nam

- Miền Bắc

20,0

- Miền Nam

17,5

Đối với nữ

- Miền Bắc

24,5

- Miền Nam

21,5

Hệ dân sự

- Ngành Công nghệ thông tin

A

17,0

- Ngành Điện tử viễn thông

A

17,0

- Ngành Kỹ thuật điều khiển

A

17,0

- Ngành Kỹ thuật ô tô

A

14,0

- Ngành Chế tạo máy

A

14,0

- Ngành Cơ điện tử

A

14,0

- Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A

16,0

- Ngành Cầu đường

A

16,0

HỌC VIỆN QUÂN Y

Hệ quân sự

A, B

Đối với nam

- Miền Bắc

21,0/ 21,0

- Miền Nam

19,0/ 19,0

Đối với nữ

- Miền Bắc

24,0/ 21,0

- Miền Nam

23,0/ 22,5

Hệ dân sự

A, B

22,0/ 22,0

HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

Đào tạo trinh sát kỹ thuật (101)

A

- Miền Bắc

21,5

- Miền Nam

13,0

Đào tạo Tiếng Anh (701)

D1

Đối với nam

- Miền Bắc

28,0

- Miền Nam

26,0

Đào tạo Tiếng Nga (702)

D1, D2

Đối với nam

- Miền Bắc

28,0/ 32,0

- Miền Nam

26,0/ 30,0

Đào tạo Tiếng Trung (704)

D1, D2, D3, D4

Đối với nam

- Miền Bắc

28,0/ 28,0/ 28,0/ 28,0

- Miền Nam

26,0/ 26,0/ 26,0/ 26,0

Ghi chú: Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã nhân hệ số môn ngoại ngữ

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG C

- Miền Bắc

21,5

- Miền Nam

18,5

HỌC VIỆN HẬU CẦN A

Hệ quân sự

-Miền Bắc

18,5

-Miền Nam

13,0

Hệ dân sự

- Tài chính- ngân hàng

A

16,0

- Kế toán

A

15,0

- Kỹ thuật xây dựng

A

14,0

HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG-KHÔNG QUÂN

A

Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không

- Miền Bắc

17,5

- Miền Nam

13,0

Đào tạo kỹ sư Hàng không

- Miền Bắc

17,5

- Miền Nam

13,0

HỌC VIỆN HẢI QUÂN A

- Miền Bắc

15,5

- Miền Nam

13,5

HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ

C

-Miền Bắc

18,5

-Miền Nam

18,0

TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN I A 15,0
- Nam miền Bắc
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN II

- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5

14,5

- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7

15,0

- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9

14,0

- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác

15,5

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH A

- Miền Bắc

17,0

- Miền Nam

13,0

TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP A

- Miền Bắc

19,5

- Miền Nam

13,0

TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG A

- Miền Bắc

19,5

- Miền Nam

15,0

TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA A

- Miền Bắc

15,5

- Miền Nam

13,0

TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH A

- Miền Bắc

15,0

- Miền Nam

13,5

TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN A

- Miền Bắc

16,5

- Miền Nam

14,0

TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN A

- Miền Bắc

14,5

- Miền Nam

13,0

TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ VINHEMPICH A

Nam thanh niên Quân khu 7

22,5

Nam thanh niên Quân khu 9

21,5

Nam thanh niên Quân khu 5

22,5

Nam thanh niên Quân khu khác

22,0

Quân nhân Quân khu 7

17,0

Quân nhân Quân khu 9

17,0

Quân nhân Quân khu 5

16,0

Quân nhân Quân khu khác

17,0

  • Nguyễn Hường
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,