- Sáng 11/8, 18 trường và Học viện khối Quân đội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển của hệ quân sự và hệ dân sự. Dưới đây là danh sách các trường và điểm chuẩn:
TRƯỜNG/NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | KHỐI THI | ĐIỂM CHUẨN |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
A
|
|
Hệ quân sự |
||
Đối với nam |
||
- Miền Bắc |
20,0 | |
- Miền Nam |
17,5 | |
Đối với nữ |
| |
- Miền Bắc |
24,5 | |
- Miền Nam |
21,5 | |
Hệ dân sự |
||
- Ngành Công nghệ thông tin |
A |
17,0 |
- Ngành Điện tử viễn thông |
A |
17,0 |
- Ngành Kỹ thuật điều khiển |
A |
17,0 |
- Ngành Kỹ thuật ô tô |
A |
14,0 |
- Ngành Chế tạo máy |
A |
14,0 |
- Ngành Cơ điện tử |
A |
14,0 |
- Ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
A |
16,0 |
- Ngành Cầu đường |
A |
16,0 |
HỌC VIỆN QUÂN Y | ||
Hệ quân sự |
A, B |
|
Đối với nam |
|
|
- Miền Bắc |
|
21,0/ 21,0 |
- Miền Nam |
|
19,0/ 19,0 |
Đối với nữ |
|
|
- Miền Bắc |
|
24,0/ 21,0 |
- Miền Nam |
|
23,0/ 22,5 |
Hệ dân sự |
A, B |
22,0/ 22,0 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ | ||
Đào tạo trinh sát kỹ thuật (101) |
A |
|
- Miền Bắc |
|
21,5 |
- Miền Nam |
|
13,0 |
Đào tạo Tiếng Anh (701) |
D1 |
|
Đối với nam |
|
|
- Miền Bắc |
|
28,0 |
- Miền Nam |
|
26,0 |
Đào tạo Tiếng Nga (702) |
D1, D2 |
|
Đối với nam |
|
|
- Miền Bắc |
|
28,0/ 32,0 |
- Miền Nam |
|
26,0/ 30,0 |
Đào tạo Tiếng Trung (704) |
D1, D2, D3, D4 |
|
Đối với nam |
|
|
- Miền Bắc |
|
28,0/ 28,0/ 28,0/ 28,0 |
- Miền Nam |
|
26,0/ 26,0/ 26,0/ 26,0 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển của các ngành khối D đã nhân hệ số môn ngoại ngữ |
|
|
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | C | |
- Miền Bắc |
21,5 | |
- Miền Nam |
18,5 | |
HỌC VIỆN HẬU CẦN | A | |
Hệ quân sự |
||
-Miền Bắc |
18,5 | |
-Miền Nam |
13,0 | |
Hệ dân sự |
| |
- Tài chính- ngân hàng |
A |
16,0 |
- Kế toán |
A |
15,0 |
- Kỹ thuật xây dựng |
A |
14,0 |
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG-KHÔNG QUÂN |
A
|
|
Đào tạo sĩ quan chỉ huy phòng không |
||
- Miền Bắc |
17,5 | |
- Miền Nam |
13,0 | |
Đào tạo kỹ sư Hàng không |
| |
- Miền Bắc |
17,5 | |
- Miền Nam |
13,0 | |
HỌC VIỆN HẢI QUÂN | A | |
- Miền Bắc |
15,5 | |
- Miền Nam |
13,5 | |
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ |
C |
|
-Miền Bắc |
18,5 | |
-Miền Nam |
18,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN I | A | 15,0 |
- Nam miền Bắc | ||
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN II | ||
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 5 |
14,5 | |
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 7 |
15,0 | |
- Điểm chuẩn cho riêng Quân khu 9 |
14,0 | |
- Điểm chuẩn cho các đơn vị khác |
15,5 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | A | |
- Miền Bắc |
17,0 | |
- Miền Nam |
13,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | A | |
- Miền Bắc |
19,5 | |
- Miền Nam |
13,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | A | |
- Miền Bắc |
19,5 | |
- Miền Nam |
15,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | A | |
- Miền Bắc |
15,5 | |
- Miền Nam |
13,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | A | |
- Miền Bắc |
15,0 | |
- Miền Nam |
13,5 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | A | |
- Miền Bắc |
16,5 | |
- Miền Nam |
14,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | A | |
- Miền Bắc |
14,5 | |
- Miền Nam |
13,0 | |
TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ VINHEMPICH | A | |
Nam thanh niên Quân khu 7 |
22,5 | |
Nam thanh niên Quân khu 9 |
21,5 | |
Nam thanh niên Quân khu 5 |
22,5 | |
Nam thanh niên Quân khu khác |
22,0 | |
Quân nhân Quân khu 7 |
17,0 | |
Quân nhân Quân khu 9 |
17,0 | |
Quân nhân Quân khu 5 |
16,0 | |
Quân nhân Quân khu khác |
17,0 |
- Nguyễn Hường