Thêm 3 trường ĐH ở TP.HCM là Văn Lang, ĐH Quốc tế (thuộc ĐHQG TP.HCM) và ĐH Ngoại ngữ Tin học đã thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1.
TIN LIÊN QUAN |
|
---|---|
|
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang:
Trường ĐH Văn Lang vừa công bố điểm chuẩn vào trường. Theo đó, điểm chuẩn NV1 khối A và khối D: 13 điểm; khối B và khối C: 14 điểm.
Riêng ngành Tài chính - Tín dụng khối A và D là 14.
Khối V (cả 2 ngành Kiến trúc và Mỹ thuật công nghiệp): 21 điểm (môn Vẽ hệ số 2), Khối H (ngành Mỹ thuật công nghiệp): 22 điểm (môn Vẽ trang trí hệ số 2)
Trường xét tuyển NV2 cụ thể như sau:
Tên ngành | Khối | Điểm xét tuyển |
- Công nghệ thông tin | A, D1 | 13 |
- Kĩ thuật nhiệt lạnh | A | 13 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A | 13 |
- Kiến trúc | V | 21 (Vẽ nhân hệ số 2) |
- Công nghệ và quản lí môi trường | A, B | 13, 14 |
- Công nghệ sinh học | A, B | 13, 14 |
- Tài chính - Tín dụng | A, D1 | 13 |
- Kế toán | A, D1 | 13 |
- Quản trị kinh doanh | A, D1 | 13 |
- Thương mại | A, D1 | 13 |
- Du lịch (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị Nhà hành - Khách sạn, Quản trị lữ hành) | A, D1,3 | 13 |
- Quan hệ công chúng | A, D1, C | A, D1: 13; C: 14 |
- Tiếng Anh | D1 | 17 (Anh văn hệ số 2. Trước khi nhân phải đạt từ 13 điểm trở lên) |
- Mĩ thuật công nghiệp ( các chuyên ngành: Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ hoạ, Tạo dáng công nghiệp, Trang trí nội thất) | H, V |
H: 22 (môn vẽ trang trí hệ số 2). V: 21 (môn vẽ hệ số 2). |
Ghi chú: Đây là mức xét tuyển đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo quy định của Bộ GD & ĐT, mỗi khu vực ưu tiên chênh lệch nhau 0,5 điểm và mỗi đối tượng ưu tiên chênh lệch nhau 1,0 điểm. Ngành Mỹ thuật Công nghiệp (800H) môn Vẽ Trang trí nhân hệ số 2. Trường hợp thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của 2 môn còn lạị.
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP. Hồ Chí Minh:
Trường Đại học Ngoại ngữ tin học TP. Hồ Chí Minh | Khối | Điểm chuẩn NV1 |
Bậc Đại học | ||
Công nghệ thông tin |
A D1 |
13.0 13.0 |
QT Kinh doanh quốc tế |
D1 |
13.0 13.0 |
QT Du lịch–Khách sạn (tiếng Anh) |
D1 |
13.0 |
QT Hành chánh-Văn phòng | D1 | 13.0 |
Trung Quốc học |
D1 D4 |
13.0 13.0 |
Nhật Bản học |
D1 |
13.0 |
Hàn Quốc học |
D1 |
13.0 |
Tiếng Anh | D1 | 13.0 |
Tiếng Trung |
D1 D4 |
13.0 13.0 |
Quan hệ quốc tế và tiếng Anh | D1 | 13.0 |
Bậc Cao đẳng | ||
Công nghệ thông tin |
A, D1 |
10.0 |
Tiếng Anh |
D1 |
10.0 |
Tiếng Trung |
D1, D4 |
10.0 |
ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn chính thức vào trường. Trường xét tuyển gần 700 chỉ tiêu NV2 cho các ngành do trường cấp bằng và các chương trình liên kết quốc tế.
Cụ thể:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối |
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2 | |
Điểm
|
Điểm xét tuyển |
Số lượng
| |||||
I. Chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng | |||||||
1 |
150 |
Công nghệ thông tin |
A |
80 |
14.5 |
15 |
38 |
2 |
151 |
Điện tử Viễn thông |
A |
50 |
14.5 |
15 |
33 |
3 |
152 |
Khoa học máy tính |
A |
80 |
14.5 |
15 |
79 |
4 |
250 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
17 |
16 |
16.5 |
6 |
B |
28 |
16 |
16.5 |
3 | |||
Tổng |
45 |
|
|
9 | |||
5 |
350 |
Công nghệ Sinh học |
A |
21 |
15 |
15.5 |
9 |
B |
85 |
15 |
15.5 |
17 | |||
D1 |
14 |
15 |
15.5 |
5 | |||
Tổng |
120 |
|
|
31 | |||
6 |
351 |
Quản lý & Phát triển nguồn lợi thủy sản |
A |
10 |
14.5 |
15 |
10 |
B |
35 |
14.5 |
15 |
34 | |||
Tổng |
45 |
|
|
44 | |||
7 |
352 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
7 |
14.5 |
15 |
2 |
B |
38 |
14.5 |
15 |
6 | |||
D1 |
5 |
14.5 |
15 |
1 | |||
Tổng |
50 |
|
|
9 | |||
8 |
440 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
20 |
14.5 |
15 |
15 |
D1 |
20 |
14.5 |
15 |
17 | |||
Tổng |
40 |
|
|
32 | |||
9 |
450 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
102 |
16.5 |
17 |
14 |
D1 |
88 |
16.5 |
không xét |
0 | |||
Tổng |
190 |
|
|
14 | |||
10 |
451 |
Tài chính – Ngân hàng |
A |
58 |
18 |
không xét |
0 |
D1 |
42 |
18 |
không xét |
0 | |||
Tổng |
100 |
|
|
0 | |||
|
|
Tổng |
|
|
|
|
289 |
II. Các chương trình liên kết | |||||||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học Rutgers – New Jersey – Mỹ | |||||||
1 |
167 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A |
25 |
13 |
13.5 |
25 |
2 |
168 |
Kỹ thuật Máy tính |
A |
25 |
13 |
13.5 |
25 |
3 |
362 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
30 |
13 |
13.5 |
28 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường Đại học SUNY Binghamton – New York – Mỹ | |||||||
1 |
153 |
Khoa học máy tính |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
2 |
169 |
Kỹ thuật máy tính |
A |
30 |
13 |
13.5 |
30 |
3 |
170 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
A |
30 |
13 |
13.5 |
30 |
4 |
363 |
Kỹ thuật Sinh học |
A |
12 |
13 |
13.5 |
8 |
B |
12 |
14 |
14.5 |
8 | |||
D1 |
6 |
13 |
13.5 |
5 | |||
Tổng |
30 |
|
|
21 | |||
5 |
364 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham | |||||||
1 |
160 |
Công nghệ thông tin |
A |
50 |
13 |
13.5 |
47 |
2 |
161 |
Điện tử Viễn Thông |
A |
50 |
13 |
13.5 |
48 |
3 |
360 |
Công nghệ Sinh học |
A |
14 |
13 |
13.5 |
6 |
B |
32 |
14 |
14.5 |
23 | |||
D1 |
4 |
13 |
13.5 |
2 | |||
Tổng |
50 |
|
|
31 | |||
4 |
460 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
29 |
13.5 |
14 |
8 |
D1 |
31 |
13.5 |
14 |
17 | |||
Tổng |
60 |
|
|
25 | |||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England | |||||||
1 |
162 |
Công nghệ thông tin |
A |
35 |
13 |
13.5 |
34 |
2 |
361 |
Công nghệ Sinh học |
A |
8 |
13 |
13.5 |
5 |
B |
32 |
14 |
14.5 |
25 | |||
D1 |
0 |
|
|
0 | |||
Tổng |
40 |
|
|
64 | |||
3 |
163 |
Điện tử Viễn Thông |
A |
35 |
13 |
13.5 |
32 |
4 |
461 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
17 |
13.5 |
14 |
0 |
D1 |
23 |
13.5 |
14 |
17 | |||
Tổng |
40 |
|
|
49 | |||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology | |||||||
1 |
462 |
Quản trị Kinh doanh |
A |
15 |
13.5 |
14 |
8 |
D1 |
15 |
13.5 |
14 |
17 | |||
Tổng |
30 |
|
|
25 | |||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The University of Auckland (AoU) –New Zealand | |||||||
1 |
176 |
Kỹ thuật Hệ thống máy tính |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
2 |
177 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
3 |
178 |
Kỹ thuật Phần mềm |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
Chương trình liên kết cấp bằng của Viện Công Nghệ Á Châu (AIT) – Thái Lan | |||||||
1 |
171 |
Công nghệ thông tin & truyền thông |
A |
40 |
13 |
13.5 |
40 |
2 |
172 |
Kỹ thuật Điện tử |
A |
40 |
13 |
13.5 |
40 |
3 |
173 |
Cơ điện tử |
A |
40 |
13 |
13.5 |
40 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường New South Wales | |||||||
1 |
164 |
Công nghệ Điện - Điện tử |
A |
30 |
13 |
13.5 |
30 |
2 |
165 |
Công nghệ Viễn thông |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
3 |
166 |
Công nghệ Máy tính |
A |
30 |
13 |
13.5 |
29 |
4 |
463 |
Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
13.5 |
14 |
9 |
D1 |
20 |
13.5 |
14 |
20 | |||
Tổng |
30 |
|
|
29 | |||
Chương trình liên kết cấp bằng của trường The Catholic University of America - Washington | |||||||
1 |
174 |
Kỹ thuật Điện tử |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
2 |
175 |
Khoa học Máy tính |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
3 |
251 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
10 |
13 |
13.5 |
10 |
B |
10 |
14 |
14.5 |
9 | |||
Tổng |
20 |
|
|
19 | |||
4 |
442 |
Kỹ thuật Xây dựng |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
5 |
443 |
Kỹ thuật Cơ khí |
A |
20 |
13 |
13.5 |
20 |
Tổng |
396 |
-
Nguyễn Hường