- Chiều 10/8, thêm ba trường ĐH Ngoại thương, ĐH Công nghiệp Hà Nội, Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV)1. Trong đó, ĐH Công nghiệp dành nhiều chỉ tiêu tuyển NV2.
Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
Mức điểm chuẩn NV1 các trường công bố dưới đây tính cho học sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
Trường/Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm nhận hồ sơ NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
ĐH Giao thông vận tải |
A |
17 |
|
|
ĐH Công nghiệp Hà Nội |
|
|
|
|
* Hệ ĐH |
|
|
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
A |
16 |
|
|
- Công nghệ Cơ điện tử |
A |
16 |
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
A |
15,5 |
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật điện |
A |
15 |
15,5 |
50 |
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
A |
15 |
15,5 |
150 |
- Khoa học máy tính |
A |
15 |
15,5 |
150 |
- Kế toán |
A D1 |
16,5 16 |
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật nhiệt lạnh |
A |
14 |
|
|
- Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
15,5 |
|
|
- Công nghệ may |
A |
13 |
13,5 |
60 |
- Thiết kế thời trang |
A |
13 |
13,5 |
50 |
- Công nghệ Hóa học |
A |
13 |
A: 13,5; B: 14,5 |
120 |
- Tiếng Anh |
D1 |
19 (đã nhân hệ số) |
20 |
70 |
- Công nghệ tự động hóa |
A |
16 |
|
|
- Hệ thống thông tin |
A |
15 |
15,5 |
30 |
- Tài chính ngân hàng |
A D1 |
16,5 16 |
|
|
- Quản trị Kinh doanh du lịch khách sạn |
A, D1 |
13 |
14 |
60 |
- Kỹ thuật phần mềm |
A |
15 |
15,5 |
75 |
- Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
D1 |
13 |
13,5 |
90 |
* Hệ CĐ |
|
|
|
|
- Cơ khí chế tạo |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
100 |
- Cơ điện tử |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
180 |
- Động lực |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
250 |
- Kỹ thuật điện |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
320 |
- Điện tử |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
300 |
- Tin học |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
260 |
- Kế toán |
A, D1 |
10 |
> hoặc = 10 |
600 |
- Kỹ thuật Nhiệt |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
100 |
- Quản trị Kinh doanh |
A,D1 |
10 |
> hoặc = 10 |
200 |
- Công nghệ cắt may |
A,V,H |
10 |
> hoặc = 10 |
150 |
- Công nghệ cắt may |
B |
10 |
|
|
- Thiết kế thời trang |
A,V,H |
10 |
> hoặc = 10 |
150 |
- Thiết kế thời trang |
B |
10 |
|
|
- Công nghệ Hóa vô cơ |
A,B |
10 |
A: > hoặc = 10; B: 11 |
150 |
- Công nghệ Hóa hữu cơ |
A,B |
10 |
A: > hoặc = 10; B: 11 |
150 |
- Công nghệ Hóa phân tích |
A,B |
10 |
A: > hoặc = 10; B: 11 |
150 |
- Cơ điện |
A |
10 |
> hoặc = 10 |
250 |
ĐH Ngoại thương |
|
Không xét tuyển NV2 |
|
|
Điểm sàn chung cơ sở đào tạo Hà Nội và TP.HCM |
A D |
24 22 |
|
|
* Đối với cơ sở phía Bắc |
|
Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không đủ điểm vào hai ngành Kinh tế đối ngoại và Tài chính quốc tế sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu. |
|
|
- Kinh tế đối ngoại |
A D |
26 23 |
|
|
- Tài chính quốc tế |
A D |
25 22,5 |
|
|
- Các ngành còn lại |
A D |
24 22 |
|
|
- Khối ngành Ngoại ngữ thương mại (Anh, Pháp, Nhật, Trung) |
|
29 (điểm ngoại ngữ nhân hệ số 2) |
|
|
* Đối với cơ sở hai tại TPHCM |
|
|
|
|
- Tất cả các ngành |
A D |
24 22 |
|
|
-
N.Hiền