- Chiều ngày 11/8, Trường ĐH Kỹ thuật Hưng Yên, ĐH Hải Phòng, ĐH Văn Hiến TP.HCM đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV)1 vào các hệ đào tạo ĐH, CĐ và chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển NV1, chỉ tiêu và điểm sàn xét tuyển NV2 vào ĐH-CĐ năm 2010.
Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 | Chỉ tiêu NV2 | Điểm chuẩn NV2 |
I .ĐẠI HỌC | ||||
Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ máy tính, Mạng máy tính và truyền thông, Công nghệ phần mềm) |
A |
14,0 |
150 |
14,0 |
D1 |
14,0 |
14,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện (các chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp, Cung cấp điện, Đo lường và điều khiển tự động) |
A |
14,0 |
130 |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Điện tử tin học, Điện tử - Viễn thông) |
A |
14,0 |
110 |
14,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
14,0 |
100 |
14,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Các chuyên ngành: Công nghệ hàn, Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí) |
A |
13,0 |
80 |
13,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
14,0 |
100 |
14,0 |
Công nghệ may (Các chuyên ngành: Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế và quản trị thời trang) |
A |
13,0 |
50 |
13,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A |
13,0 |
30 |
13,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Công nghệ cơ điện |
A |
13,0 |
100 |
13,0 |
Công nghệ cơ điện tử |
A |
13,0 |
130 |
13,0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Các chuyên ngành: Công nghệ điện hóa và các hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị công nghiệp hoá chất - Dầu khí) |
A |
13,0 |
100 |
13,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường) |
A |
13,0 |
100 |
13,0 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13,0 |
140 |
13,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Kế toán |
A |
14,0 |
150 |
14,0 |
D1 |
14,0 |
14,0 | ||
Tiếng Anh |
D1 |
13,0 |
130 |
13,0 |
Tổng số |
|
1600 |
| |
II. CAO ĐẲNG |
|
|
| |
Công nghệ thông tin |
A |
10,0 |
60 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện |
A |
10,0 |
60 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
Công nghệ chế tạo máy |
A |
10,0 |
60 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
A |
10,0 |
50 |
10,0 |
Công nghệ cơ điện tử |
A |
10,0 |
60 |
10,0 |
Công nghệ cơ điện |
A |
10,0 |
60 |
10,0 |
Công nghệ may |
A |
10,0 |
30 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | ||
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
D1 |
Trường nhận hồ sơ ĐKXT NV2: Từ ngày 25/8/2010 đến 17h ngày 10/9/2010.
Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT NV2 trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: HĐTS trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
Điểm chuẩn của trường Đại học Hải Phòng:
Điểm xét tuyển dưới đây là điểm trúng tuyển với đối tượng HSPT, khu vực 3 (KV3). Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Các ngành có dấu (*) là điểm được nhân hệ số sau khi đã đạt điểm sàn theo quy định.
Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành | Khối thi | Điểm trúng tuyển |
I. Đào tạo trình độ đại học | ||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm | ||
- ĐHSP Toán (THPT) |
A |
13,0 |
- ĐHSP Vật lý (THPT) |
A |
13,0 |
- ĐHSP Hoá học (THPT) |
A |
13,0 |
- ĐHSP Địa lí |
C |
14,0 |
- ĐHSP Tiếng Anh (*) |
D1 |
15,0 |
- Giáo dục Tiểu học |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | |
- Giáo dục Thể chất (*) |
T |
19,5 |
- Giáo dục Mầm non |
M |
14,5 |
- Giáo dục Chính trị |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | |
- Sư phạm Âm nhạc (*) |
N |
15,5 |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) | ||
- Cử nhân Toán học |
A |
13,0 |
- Cử nhân Tin học |
A |
13,0 |
- Cử nhân Toán Tin ứng dụng |
A |
13,0 |
- Cử nhân Công nghệ Kĩ thuật điện |
A |
13,0 |
- Kỹ sư Xây dựng |
A |
13,0 |
- Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy |
A |
13,0 |
- Nông học |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |
- Nuôi trồng thuỷ sản |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |
- Chăn nuôi - Thú y |
A |
13,0 |
B |
14,0 | |
- Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
A |
13,0 |
D1 |
13,0 | |
- Cử nhân Kế toán |
A |
15,0 |
D1 |
15,0 | |
- Cử nhân Kinh tế |
A |
13,5 |
D1 |
13,5 | |
- Cử nhân Tài chính - Ngân hàng |
A |
13,5 |
D1 |
13,5 | |
- Cử nhân Văn học |
C |
14,0 |
- Cử nhân Lịch sử |
C |
14,0 |
- Cử nhân Việt |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | |
- Cử nhân Công tác xã hội |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | |
- Cử nhân Tiếng Anh (*) |
D1 |
19,0 |
- Cử nhân Tiếng Trung (*) |
D1 |
16,0 |
D4 |
16,0 | |
II Đào tạo trình độ cao đẳng | ||
- CĐSP Lí Hoá |
A |
10,0 |
- CĐSP Văn - Công tác đội |
C |
11,0 |
- CĐ Giáo dục mầm non |
M |
10,0 |
- CĐ Kế toán |
A |
10,0 |
D1 |
10,0 | |
- CĐ Quản trị Kinh doanh |
A |
10,0 |
D1 |
10,0 | |
- CĐ Quản trị Văn phòng |
C |
11,0 |
D1 |
10,0 | |
- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
A |
10,0 |
Điểm và chỉ tiêu xét tuyển NV2
Ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
I. Đào tạo trình độ đại học | |||
A/ Các ngành đào tạo đại học sư phạm | |||
- ĐHSP Toán (THPT) |
A |
13,0 |
10 |
- ĐHSP Vật lý (THPT) |
A |
13,0 |
25 |
- ĐHSP Hoá học (THPT) |
A |
13,0 |
20 |
- ĐHSP Địa lí |
C |
14,0 |
20 |
- ĐHSP Tiếng Anh (*) |
D1 |
15,0 |
10 |
- Giáo dục Tiểu học |
C |
14,0 |
5 |
D1 |
13,0 |
5 | |
- Giáo dục Chính trị |
C |
14,0 |
20 |
D1 |
13,0 |
20 | |
- Sư phạm Âm nhạc (*) |
N |
15,5 |
10 |
B/ Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm) | |||
- Cử nhân Toán học |
A |
13,0 |
50 |
- Cử nhân Tin học |
A |
13,0 |
50 |
- Cử nhân Toán Tin ứng dụng |
A |
13,0 |
60 |
- Cử nhân Công nghệ Kĩ thuật điện |
A |
13,0 |
60 |
- Kỹ sư Xây dựng |
A |
13,0 |
60 |
- Kỹ sư Cơ khí chế tạo máy |
A |
13,0 |
100 |
- Nông học |
A |
13,0 |
25 |
B |
14,0 |
25 | |
- Nuôi trồng thuỷ sản |
A |
13,0 |
25 |
B |
14,0 |
25 | |
- Chăn nuôi - Thú y |
A |
13,0 |
25 |
B |
14,0 |
25 | |
- Cử nhân Văn học |
C |
14,0 |
15 |
- Cử nhân Lịch sử |
C |
14,0 |
30 |
- Cử nhân Việt |
C |
14,0 |
30 |
D1 |
13,0 |
30 | |
- Cử nhân Công tác xã hội |
C |
14,0 |
25 |
D1 |
13,0 |
25 | |
II. Đào tạo trình độ cao đẳng | |||
- CĐSP Lí Hoá |
A |
10,0 |
40 |
- CĐSP Văn - Công tác đội |
C |
11,0 |
40 |
- CĐ Giáo dục mầm non |
M |
10,0 |
30 |
- CĐ Kế toán |
A |
10,0 |
25 |
D1 |
10,0 |
25 | |
- CĐ Quản trị Kinh doanh |
A |
10,0 |
35 |
D1 |
10,0 |
35 | |
- CĐ Quản trị Văn phòng |
C |
11,0 |
30 |
D1 |
10,0 |
30 | |
- CĐ Công nghệ Kĩ thuật xây dựng |
A |
10,0 |
70 |
Trường ĐH Văn Hiến TP.HCM dự kiến dành 1000 chỉ tiêu NV2 cho bậc ĐH và 280 chỉ tiêu cho bậc CĐ.
Tên ngành
Khối thi
Điểm chuẩn NV1
Chie tiêu NV2
Điểm xét NV2
Đại học
Công nghệ thông tin
A, D1- D6
13
80
Điểm xét tuyển bằng sàn của Bộ theo từng khối
Điện tử - Viễn thông
A, D1 -D6
13
80
Nhóm ngành kinh tế
A, D1-D6
13
220
Du lịch
A, D1-D6, C
13, 14
140
Xã hội học
A, D1-D6
13
80
B, C
14
Tâm lý học
A, D1-D6
13
70
B, C
14
Ngữ văn
C
14
80
D1- D6
13
Văn hóa học
C
14
60
D1-D6
13
Việt Nam học
C
14
50
D1-D6
13
Tiếng Anh thương mại
D1
13
60
Đông phương học (Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Trung Quốc học)
C
14
80
D1-D6
13
Cao đẳng
Tin học ứng dụng
A, D1-D6
10
50
Điểm xét tuyển bằng sàn theo từng khối
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
A, D1-D6
10
50
Nhóm ngành quản trị kinh doanh
A, D1-D6
10
90
Quản trị kinh doanh du lịch
C
11
90
- Nguyễn Hường