Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
TIN LIÊN QUAN |
---|
Ảnh Bích Ngọc |
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
Cơ khí chế tạo: 16 điểm; Điện- Kỹ thuật: 17 điểm; Điện tử- viễn thông: 18,5 điểm; Xây dựng dân dụng và CN: 19 điểm; Xây dựng Công trình thủy: 16 điểm; Xây dựng cầu đường: 17 điểm; Công nghệ Nhiệt - điện lạnh: 16 điểm; Cơ khí động lực (giao thông): 16 điểm; Công nghệ Thông tin: 17,5 điểm; Sư phạm Kỹ thuật điện: 17,5 điểm; Quản lý Môi trường: 16 điểm; Công nghệ thực phẩm: 16 điểm; Công nghệ chế biến dầu khí: 19 điểm; Công nghệ Vật liệu: 16 điểm; Công nghệ Sinh học: 16 điểm; Kinh tế kỹ thuật: 18 điểm; Kiến trúc (tuyển sinh khối V, Môn Vẽ MT nhân hệ số 2): 22 điểm.
Thí sinh lưu ý: Do không có thí sinh trúng tuyển hoặc số thí sinh trúng tuyển quá ít nên năm 2010, ĐH Bách khoa Đà Nẵng không tuyển sinh ngành Vật liệu và cấu kiện xây dựng
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: Điểm chuẩn vào trường: 17. Ngành có điểm chuẩn tuyển sinh cao nhất là Kiểm toán: 20,5 điểm.
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:
Kế toán: 18,5 điểm; Quản trị Kinh doanh tổng quát: 17,5 điểm; Quản trị Kinh doanh du lịch & dịch vụ: 17 điểm; Quản trị Kinh doanh Thương mại: 17 điểm; Quản trị Kinh doanh Quốc tế: 17 điểm; Quản trị Marketing: 17 điểm; Kinh tế phát triển: 17 điểm; Ngân hàng: 19,5 điểm; Tài chính doanh nghiệp: 19,5 điểm; Quản trị Tài chính: 17,5 điểm; Quản trị nhân lực: 17 điểm; Kiểm toán: 20,5 điểm; Luật học: 17 điểm.
TS lưu ý: Do không có thí sinh trúng tuyển hoặc số thí sinh trúng tuyển quá ít nên năm 2010, Đại học Kinh tế Đà Nẵng không tuyển sinh các ngành Kinh tế lao động, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế Chính trị và Thống kê - Tin học.
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng: Điểm chuẩn vào trường bằng điểm sànD-ĐT của Bộ .
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau.
Sư phạm Toán: 16,5 điểm; SP Lý: 16 điểm; Công nghệ Toán - Tin: 13 điểm; Cử nhân Công nghệ thông tin: 13 điểm; Sư phạm Tin: 13 điểm; Sư phạm Hóa: 16,5 điểm; Công nghệ Hóa học: 13 điểm; Hóa dược: 13 điểm; Khoa học Môi trường: 13 điểm; Sư phạm Sinh học: 15 điểm; Cử nhân Sinh - Môi trường: 16 điểm; Cử nhân Tâm lý học: 14 điểm;
Sư phạm Giáo dục Chính trị: 14 điểm; Sư phạm Văn: 16 điểm; Sư phạm Sử: 16 điểm; Sư phạm Địa lý: 16,5 điểm; Cử nhân Văn học: 14 điểm; Cử nhân Địa lý: 14 điểm; Việt Nam học: 14 điểm; Văn hóa học: 14 điểm; Cử nhân báo chí: 14 điểm; Sư phạm GD tiểu học: 13 điểm; Sư phạm GD Mầm non: 15 điểm; SP GD Thể chất (môn năng khiếu nhân hệ số 2): 18,5 điểm.
Thí sinh lưu ý: Do số thí sinh trúng tuyển quá ít, năm nay, ĐH Sư phạm Đà Nẵng không tuyển sinh ngành Sư phạm Giáo dục đặc biệt.
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng: Điểm chuẩn vào trường: 15,5 (đã nhân đôi điểm thi môn Ngoại ngữ).
Điểm chuẩn từng ngành cụ thể như sau:
Sư phạm tiếng Anh: 20 điểm; SP tiếng Anh bậc tiểu học: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Anh: 19 điểm; Cử nhân tiếng Nga: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Pháp: 15,5 điểm; Cử nhân tiếng Trung: 15,5 điểm, Cử nhân tiếng Nhật: 20,5 điểm; Quốc tế học: 16 điểm; tiếng Anh Thương mại: 20 điểm; tiếng Pháp du lịch: 15,5 điểm; tiếng Trung thương mại: 15,5 điểm.
Thí sinh lưu ý: Do số thí sinh trúng tuyển quá ít, năm nay, ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng không tuyển sinh các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Sư phạm tiếng Trung, Cử nhân tiếng Thái Lan.
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum: Năm 2010, tất cả các ngành học của phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kontum, tuyển sinh khối A bao gồm Công nghệ thông tin, Kinh tế Xây dựng & Quản lý Dự án, Kế toán, Quản trị Kinh doanh tổng quát, Tài chính Doanh nghiệp đều lấy điểm chuẩn tuyển sinh bằng điểm sàn của Bộ GD- ĐT là 13 điểm.
Cũng trong sáng nay, Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường. Theo đó, điểm chuẩn (chung cho cơ sở chính và cơ sở 2): Điểm chuẩn khối A và D1 là 13 điểm, khối B biến động từ 14 - 17 điểm, khối V từ 17 - 18 điểm.
Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, nhưng đủ điểm chuẩn vào trường sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác có cùng khối thi.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2010 |
Các ngành khối A, D1 |
A, D1 |
13,0 | |
Các ngành khối B |
B |
14,0 | |
Riêng các ngành: | |||
- Công nghệ sinh học |
307 |
B |
17,0 |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
310 |
B |
15,0 |
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất |
104 |
V |
17,0 |
- Lâm nghiệp đô thị |
304 |
V |
18,0 |
- Chỉ tiêu NV2: Mức điểm nhận hồ sơ NV2 từ mức điểm chuẩn xét tuyển NV1 trở lên:
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Khối |
Số lượng |
1 |
Chế biến lâm sản |
101 |
A |
50 |
2 |
Thiết kế, chế tạo đồ mộc và nội thất |
104 |
A, V |
50 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
105 |
A |
50 |
4 |
Kỹ thuật cơ khí |
106 |
A |
50 |
5 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
107 |
A |
50 |
6 |
Lâm học |
301 |
A, B |
50 |
7 |
Quản lý tài nguyên rừng & môi trường |
302 |
A, B |
10 |
8 |
Lâm nghiệp đô thị |
304 |
A, B |
20 |
9 |
Nông lâm kết hợp |
305 |
A, B |
20 |
10 |
Khoa học môi trường |
306 |
A, B |
10 |
11 |
Công nghệ sinh học |
307 |
A, B |
20 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
40 |
13 |
Kinh tế |
402 |
A, D1 |
40 |
14 |
Quản lý đất đai |
403 |
A, B, D1 |
30 |
15 |
Kế toán (Cơ sở chính) |
404 |
A, D1 |
20 |
16 |
Kế toán (Cơ sở 2) |
404 |
A, D1 |
60 |
-
N.Hiền