- Chiều 12/8, ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn vào các trường và khoa thành viên. Hầu hết các ngành của ĐH Thái Nguyên bằng hoặc cao hơn sàn 0,5-1 điểm.
Ảnh Phạm Hải |
Theo điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên công bố thì Trường ĐH Sư phạm và ĐH Y - Dược có một số ngành điểm chuẩn từ 19-21,5. Các trường còn lại điểm chuẩn dao động từ 13-15 điểm.
ĐH Thái Nguyên tuyển hơn 3.000 chỉ tiêu NV2. Các môn Ngoại ngữ, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 13 điểm trở lên. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 đến hết ngày 10/9.
Xem chi tiết dưới đây.
Trường/ Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm nhận hồ sơ NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
ĐH Kinh tế & QTKD |
|
|
|
|
- Kinh tế |
A |
13,5 |
|
|
- Quản trị Kinh doanh |
A |
13,5 |
|
|
- Kế toán |
A |
14,5 |
|
|
- Tài chính doanh nghiệp |
A |
13,5 |
13,5 |
24 |
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
- Kỹ thuật cơ khí |
A |
13 |
13 |
49 |
- Kỹ thuật Điện |
A |
13 |
13 |
189 |
- Kỹ thuật điện tử |
A |
13 |
13 |
118 |
- Kỹ thuật Xây dựng công trình |
A |
13 |
|
|
- Kỹ thuật môi trường |
A |
13 |
13 |
49 |
- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
A |
13 |
13 |
184 |
- Quản lý Công nghiệp |
A |
13 |
13 |
112 |
ĐH Nông Lâm |
|
|
|
|
- Kinh tế Nông nghiệp |
A |
13 |
13 |
59 |
- Quản lý đất đai |
A |
13 |
13 |
16 |
- Cơ khí nông nghiệp |
A |
13 |
13 |
40 |
- Phát triển nông thôn |
A |
13 |
13 |
48 |
- Công nghệ chế biến lâm sản |
A |
13 |
13 |
37 |
- Chăn nuôi thú y |
B |
14 |
14 |
59 |
- Thú y |
B |
14 |
14 |
48 |
- Lâm nghiệp |
B |
14 |
14 |
74 |
- Trồng trọt |
B |
14 |
14 |
63 |
- Khuyến nông |
B |
14 |
14 |
67 |
- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
B |
14 |
14 |
41 |
- Nông lâm kết hợp |
B |
14 |
14 |
49 |
- Hoa viên và Cây cảnh |
B |
14 |
14 |
34 |
- Bảo quản và chế biến nông sản |
B |
14 |
14 |
44 |
- Công nghệ sinh học |
B |
14 |
|
|
- Quản lý tài nguyên rừng |
B |
14 |
14 |
33 |
- Công nghệ thực phẩm |
B |
14 |
14 |
9 |
- Địa chính môi trường |
B |
14 |
|
|
- Khoa học môi trường |
B |
14 |
|
|
- Nuôi trồng thủy sản |
B |
14 |
14 |
31 |
ĐH Sư phạm |
|
|
|
|
- SP Toán |
A |
14,5 |
|
|
- SP Vật lí |
A |
13,5 |
|
|
- SP Tin |
A |
13 |
13 |
44 |
- SP Hóa |
A |
15 |
|
|
- SP Sinh |
B |
15 |
|
|
- SP Giáo dục chính trị |
C |
14 |
14 |
21 |
- SP Ngữ văn |
C |
18 |
|
|
- SP Lịch sử |
C |
19 |
|
|
- SP Địa lí |
C |
20 |
|
|
- SP Tâm lí giáo dục |
B |
14 |
14 |
37 |
- SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
14,5 |
|
|
- SP Thể dục - Thể thao |
T |
19,5 |
|
|
- SP Giáo dục mầm non |
M |
15,5 |
|
|
- SP Giáo dục thể chất - GD Quốc phòng |
T |
15 |
|
|
- SP Giáo dục Công nghệ |
A |
13 |
13 |
53 |
- SP Toán Tin |
A |
13 |
|
|
- SP Toán Lí |
A |
14 |
|
|
- SP Sinh Hóa |
B |
14,5 |
|
|
- SP Văn - Địa |
C |
15 |
|
|
- SP Văn - Địa |
C |
18 |
|
|
ĐH Y Dược |
|
|
|
|
- Bác sĩ Đa khoa (6 năm) |
B |
21 |
|
|
- Dược sĩ đại học (5 năm) |
A |
21 |
|
|
- Cử nhân điều dưỡng (4 năm) |
B |
17 |
|
|
- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) |
B |
17,5 |
|
|
- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt (6 năm) |
B |
21,5 |
|
|
- CĐ Y tế học đường |
B |
11 |
11 |
13 |
- CĐ Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm |
B |
11 |
11 |
20 |
ĐH Khoa học |
|
|
|
|
- Toán học |
A |
13 |
13 |
42 |
- Vật lí |
A |
13 |
13 |
35 |
- Toán - Tin học ứng dụng |
A |
13 |
13 |
51 |
- Hóa học |
A |
13 |
13 |
45 |
- Địa lí |
B |
14 |
14 |
26 |
- Khoa học môi trường |
A |
13 |
13 |
13 |
- Sinh học |
B |
14 |
|
|
- Công nghệ Sinh học |
B |
14 |
|
|
- Văn học |
C |
14 |
14 |
13 |
- Lịch sử |
C |
14 |
14 |
20 |
- Khoa học quản lý |
C |
15 |
|
|
- Công tác xã hội |
C |
15 |
|
|
- Việt Nam học |
C |
14 |
14 |
17 |
- Thư viện và thiết bị trường học |
C |
14 |
14 |
51 |
Khoa Công nghệ thông tin |
|
|
|
549 |
- Công nghệ thông tin |
A |
13 |
13 |
|
- Điện tử viễn thông |
A |
13 |
13 |
|
- Công nghệ điều khiển tự động |
A |
13 |
13 |
|
- Hệ thống thông tin kinh tế |
A |
13 |
13 |
|
Khoa Ngoại ngữ |
|
|
|
|
- SP Tiếng Anh |
D1 |
20 |
|
|
- Cử nhân song ngữ Trung - Anh |
D1,4 |
bằng sàn |
bằng sàn |
17 |
- SP tiếng Trung |
D1,4 |
bằng sàn |
bằng sàn |
35 |
- SP song ngữ Trung - Anh |
D1 D4 |
15 bằng sàn |
|
|
- SP song ngữ Anh - Nga |
D1,2 |
bằng sàn |
bằng sàn |
25 |
- Cử nhân tiếng Anh |
D1 |
15 |
15 |
12 |
- Cử nhân tiếng Trung |
D1,4 |
bằng sàn |
bằng sàn |
31 |
- Cử nhân song ngữ Pháp - Anh |
D1,3 |
bằng sàn |
bằng sàn |
26 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật |
|
|
|
|
- Cơ khí |
A |
10 |
10 |
50 |
- Điện - Điện tử |
A |
10 |
10 |
50 |
- Công nghệ thông tin |
A |
10 |
10 |
50 |
- Kế toán |
A |
10 |
|
|
- Quản trị kinh doanh |
A |
10 |
|
|
- Tài chính ngân hàng |
A |
10 |
|
|
- Quản lý đất đai |
A |
10 |
|
|
- Trồng trọt |
B |
11 |
11 |
50 |
- Thú y |
B |
11 |
11 |
50 |
- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
A |
10 |
10 |
50 |
- Xây dựng cầu đường |
A |
10 |
10 |
50 |
- Kinh tế xây dựng |
A |
10 |
10 |
50 |
-
K.Oanh