221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1299869
ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV1, tuyển 3.000 NV2
0
Article
null
ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV1, tuyển 3.000 NV2
,

- Chiều 12/8, ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn vào các trường và khoa thành viên. Hầu hết các ngành của ĐH Thái Nguyên bằng hoặc cao hơn sàn 0,5-1 điểm.

TIN LIÊN QUAN

a
Ảnh Phạm Hải

Theo điểm chuẩn ĐH Thái Nguyên công bố thì Trường ĐH Sư phạm và ĐH Y - Dược có một số ngành điểm chuẩn từ 19-21,5. Các trường còn lại điểm chuẩn dao động từ 13-15 điểm.

ĐH Thái Nguyên tuyển hơn 3.000 chỉ tiêu NV2. Các môn Ngoại ngữ, tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 13 điểm trở lên. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 đến hết ngày 10/9.

Xem chi tiết dưới đây.

Trường/ Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm nhận hồ sơ NV2

Chỉ tiêu NV2

ĐH Kinh tế & QTKD

- Kinh tế

A

13,5

- Quản trị Kinh doanh

A

13,5

- Kế toán

A

14,5

- Tài chính doanh nghiệp

A

13,5

13,5

24

ĐH Kỹ thuật Công nghiệp

- Kỹ thuật cơ khí

A

13

13

49

- Kỹ thuật Điện

A

13

13

189

- Kỹ thuật điện tử

A

13

13

118

- Kỹ thuật Xây dựng công trình

A

13

- Kỹ thuật môi trường

A

13

13

49

- Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp

A

13

13

184

- Quản lý Công nghiệp

A

13

13

112

ĐH Nông Lâm

- Kinh tế Nông nghiệp

A

13

13

59

- Quản lý đất đai

A

13

13

16

- Cơ khí nông nghiệp

A

13

13

40

- Phát triển nông thôn

A

13

13

48

- Công nghệ chế biến lâm sản

A

13

13

37

- Chăn nuôi thú y

B

14

14

59

- Thú y

B

14

14

48

- Lâm nghiệp

B

14

14

74

- Trồng trọt

B

14

14

63

- Khuyến nông

B

14

14

67

- Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

B

14

14

41

- Nông lâm kết hợp

B

14

14

49

- Hoa viên và Cây cảnh

B

14

14

34

- Bảo quản và chế biến nông sản

B

14

14

44

- Công nghệ sinh học

B

14

- Quản lý tài nguyên rừng

B

14

14

33

- Công nghệ thực phẩm

B

14

14

9

- Địa chính môi trường

B

14

- Khoa học môi trường

B

14

- Nuôi trồng thủy sản

B

14

14

31

ĐH Sư phạm

- SP Toán

A

14,5

- SP Vật lí

A

13,5

- SP Tin

A

13

13

44

- SP Hóa

A

15

- SP Sinh

B

15

- SP Giáo dục chính trị

C

14

14

21

- SP Ngữ văn

C

18

- SP Lịch sử

C

19

- SP Địa lí

C

20

- SP Tâm lí giáo dục

B

14

14

37

- SP Giáo dục tiểu học

D1

14,5

- SP Thể dục - Thể thao

T

19,5

- SP Giáo dục mầm non

M

15,5

- SP Giáo dục thể chất - GD Quốc phòng

T

15

- SP Giáo dục Công nghệ

A

13

13

53

- SP Toán Tin

A

13

- SP Toán Lí

A

14

- SP Sinh Hóa

B

14,5

- SP Văn - Địa

C

15

- SP Văn - Địa

C

18

ĐH Y Dược

- Bác sĩ Đa khoa (6 năm)

B

21

- Dược sĩ đại học (5 năm)

A

21

- Cử nhân điều dưỡng (4 năm)

B

17

- Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm)

B

17,5

- Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt (6 năm)

B

21,5

- CĐ Y tế học đường

B

11

11

13

- CĐ Kỹ thuật xét nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm

B

11

11

20

ĐH Khoa học

- Toán học

A

13

13

42

- Vật lí

A

13

13

35

- Toán - Tin học ứng dụng

A

13

13

51

- Hóa học

A

13

13

45

- Địa lí

B

14

14

26

- Khoa học môi trường

A

13

13

13

- Sinh học

B

14

- Công nghệ Sinh học

B

14

- Văn học

C

14

14

13

- Lịch sử

C

14

14

20

- Khoa học quản lý

C

15

- Công tác xã hội

C

15

- Việt Nam học

C

14

14

17

- Thư viện và thiết bị trường học

C

14

14

51

Khoa Công nghệ thông tin

549

- Công nghệ thông tin

A

13

13

- Điện tử viễn thông

A

13

13

- Công nghệ điều khiển tự động

A

13

13

- Hệ thống thông tin kinh tế

A

13

13

Khoa Ngoại ngữ

- SP Tiếng Anh

D1

20

- Cử nhân song ngữ Trung - Anh

D1,4

bằng sàn

bằng sàn

17

- SP tiếng Trung

D1,4

bằng sàn

bằng sàn

35

- SP song ngữ Trung - Anh

D1

D4

15

bằng sàn

- SP song ngữ Anh - Nga

D1,2

bằng sàn

bằng sàn

25

- Cử nhân tiếng Anh

D1

15

15

12

- Cử nhân tiếng Trung

D1,4

bằng sàn

bằng sàn

31

- Cử nhân song ngữ Pháp - Anh

D1,3

bằng sàn

bằng sàn

26

CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

- Cơ khí

A

10

10

50

- Điện - Điện tử

A

10

10

50

- Công nghệ thông tin

A

10

10

50

- Kế toán

A

10

- Quản trị kinh doanh

A

10

- Tài chính ngân hàng

A

10

- Quản lý đất đai

A

10

- Trồng trọt

B

11

11

50

- Thú y

B

11

11

50

- Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

A

10

10

50

- Xây dựng cầu đường

A

10

10

50

- Kinh tế xây dựng

A

10

10

50

  • K.Oanh

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,