- Sáng 9/8, Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHQG Hà Nội) chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1.Trường cũng thông báo xét tuyển 310 chỉ tiêu NV2 vào 6 ngành đào tạo.
Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
TIN LIÊN QUAN |
---|
Ảnh Lê Anh Dũng. |
Điểm chuẩn trường công bố dưới đây - ngành Đông Phương học có điểm chuẩn cao nhất.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1:
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
- Tâm lí học |
501 |
A |
17,0 |
C |
19,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Khoa học quản lí |
502 |
A |
17 |
C |
20,5 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
19,0 | ||
- Xã hội học |
503 |
A |
17,0 |
C |
18,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Triết học |
504 |
A |
17,0 |
C |
18,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Chính trị học |
507 |
A |
17,0 |
C |
18,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Công tác xã hội |
512 |
C |
18,5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Văn học |
601 |
C |
20,5 |
D1,2,3,4,5,6 |
19,5 | ||
- Ngôn ngữ học |
602 |
C |
19,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Lịch sử |
603 |
C |
19,5 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,5 | ||
- Báo chí |
604 |
C |
18,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Thông tin - Thư viện |
605 |
A |
17,0 |
C |
18,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
606 |
A |
17,0 |
C |
18,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Đông phương học |
607 |
C |
22,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
19,0 | ||
- Quốc tế học |
608 |
A |
17,0 |
C |
20,5 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Du lịch học |
609 |
A |
17,0 |
C |
21,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
19,0 | ||
- Hán Nôm |
610 |
C |
18,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Nhân học |
614 |
A |
17,0 |
C |
18,0 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 | ||
- Việt Nam học |
615 |
C |
18,0 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
Chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
Các ngành đào tạo đại học: |
Mã ngành |
Khối thi |
Xét tuyển NV2 | |
Điểm sàn |
Chỉ tiêu | |||
- Triết học |
504 |
A |
17,0 |
15 |
C |
18,0 |
40 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
15 | ||
-Chính trị học |
507 |
C |
18,0 |
25 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
10 | ||
- Ngôn ngữ học |
602 |
C |
19,0 |
10 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
20 | ||
- Thông tin - Thư viện |
605 |
A |
17,0 |
10 |
C |
18,0 |
40 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
15 | ||
- Nhân học |
614 |
A |
17,0 |
10 |
C |
18,0 |
35 | ||
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
20 | ||
- Việt Nam học |
615 |
C |
18,0 |
30 |
D1,2,3,4,5,6 |
18,0 |
15 |
-
N.Hiền