221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1299897
Các trường ĐH mới công bố điểm chuẩn chiều nay
1
Article
null
Các trường ĐH mới công bố điểm chuẩn chiều nay
,

- Dưới đây là điểm trúng tuyển ĐH Công đoàn, ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Hùng Vương TP.HCM, Mở TP.HCM và Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.

TIN LIÊN QUAN

/chuyenmuc/quangcao/2010/images/vnnmobiad.gif

a
Ảnh Lê Anh Dũng

Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp: Điểm chuẩn ĐH từ 13-16

Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển cơ sở Hà Nội Điểm trúng tuyển cơ sở Nam Định
* Hệ ĐH
- Kế toán 401 16 15
- Tài chính ngân hàng 403 16 14,5
- Quản trị kinh doanh 402 15 13,5
- Công nghệ thông tin 105 14,5 13
- Công nghệ kỹ thuật điện 103 14 13
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 106 14 13
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông 107 14 13
- Công nghệ thực phẩm 102 13 13
- Công nghệ dệt 101 13 13
- Công nghệ may 104 13 13
* Hệ Cao đẳng
- Công nghệ dệt (dệt, sợi, nhuộm) 01 10 10
- Công nghệ may 03 10 10
- Công nghệ da giầy 04 10 10
- Công nghệ thực phẩm 06 10 10
- Kế toán 07 10 10
- Quản trị kinh doanh 08 10 10
- Công nghệ thông tin 09 10 10
- Công nghệ kỹ thuật điện 10 10 10
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí 11 10 10
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 12 10 10
- Công nghệ cơ điện tử 13 10 10
- Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 10 10
- Tài chính ngân hàng 15 10 10

Trường ĐH Công đoàn: Không xét tuyển NV2

Trường ĐH Công đoàn ấn định điểm chuẩn theo khối và theo ngành. Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển NV1 sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu.

Điểm xét tuyển theo khối

Khối thi Điểm xét tuyển Số thí sinh đạt
A 15,5 885
C 17,5 466
D1 17 635
Tổng cộng 1986

Điểm xét tuyển theo ngành

Ngành Khối Điểm xét tuyển Số thí sinh đạt
- Bảo hộ lao động A 15,5 18
- Quản trị Kinh doanh A 15,5 160
- Quản trị Kinh doanh D1 17 125
- Quản trị nhân lực A 15,5 39
- Quản trị nhân lực D1 17 59
- Kế toán A 17 198
- Kế toán D1 18 158
- Tài chính ngân hàng A 17 162
- Tài chính ngân hàng D1 17,5 148
- Xã hội học C 17,5 108
-Xã hội học D1 17 1
- Luật C 18 129
- Luật D1 17 16

Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2010 kể cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực: khối A; D1 từ 13 điểm trở lên. Khối C từ 14 điểm trở lên.

Riêng ngành Kiến trúc công trình, những thí sinh đăng ký NV1 tại Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, điểm trúng tuyển từ 15 điểm trở lên ( môn vẽ hệ số 2).

Hệ CĐ: các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử; Kỹ thuật công trình xây dựng; Thương mại từ 10 điểm trở lên, các ngành còn lại từ 12 điểm trở lên.

Chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển NV2 đối với hệ ĐH chính quy: Trường xét tuyển 1.600 chỉ tiêu NV2 đối với hệ ĐH chính quy cho tất cả các ngành đào tạo.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 khối A; D1: từ 13 điểm trở lên; khối C từ 14 điểm trở lên. Ưu tiên cho các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điên tử; Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử; kỹ thuật công trình xây dựng; Thương mại.

Riêng ngành kiến trúc công trình từ 15 điểm trở lên ( môn vẽ hệ số 2). Nguyên tắc xét điểm trúng tuyển NV2 lấy điểm từ cao xuống cho đủ chỉ tiêu.

Điểm chuẩn Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM

Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Hùng Vương dao động trong khoảng từ 13-14 đối vơi hệ ĐH, từ 10-14 đối với hệ CĐ. Trường cũng dành 1.660 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho cả hai hệ đào tạo.

Điểm trúng tuyển NV1:

Ngành Khối Điểm trúng tuyển

Hệ Đại học:

Công nghệ Thông tin

A, D1

13/13

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

A

13

Công nghệ Sau thu hoạch

A, B, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Quản trị Kinh doanh

A, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Quản trị Bệnh viện

A, B, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Tài chính Ngân hàng

A, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Kế Toán

A, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Du lịch

A, C, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Tiếng Anh

D1

13

Tiếng Nhật

D1,2,3,4,5,6

13

Hệ Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung ĐH)

Công nghệ Thông tin

A, D1

10/10

Công nghệ Sau thu hoạch

A, B, D1,2,3,4,5,6

10/11/10

Tiếng Anh

D1

10

Tiếng Nhật

D1,2,3,4,5,6

10

Hệ Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung CĐ)

Công nghệ Thông tin

A, D1

13/13

Công nghệ Sau thu hoạch

A, B, D1,2,3,4,5,6

13/14/13

Tiếng Anh

D1

13

Tiếng Nhật

D1,2,3,4,5,6

13

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:

Ngành Khối Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
Hệ Đại học:

Công nghệ Thông tin

A, D1

100

13/13

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

A

100

13

Công nghệ Sau thu hoạch

A, B, D1,2,3,4,5,6

100

13/14/13

Quản trị Kinh doanh

A, D1,2,3,4,5,6

250

13/13

Quản trị Bệnh viện

A, B, D1,2,3,4,5,6

150

13/14/13

Tài chính Ngân hàng

A, D1,2,3,4,5,6

250

13/13

Kế Toán

A, D1,2,3,4,5,6

250

13/13

Du lịch

A, C, D1,2,3,4,5,6

200

13/14/13

Tiếng Anh

D1

50

13

Tiếng Nhật

D1,2,3,4,5,6

50

13

Hệ Cao đẳng

Công nghệ Thông tin

A, D1

32

10/10

Du lịch

A, C, D1,2,3,4,5,6

32

10/11/10

Công nghệ Sau thu hoạch

A, B, D1,2,3,4,5,6

32

10/11/10

Tiếng Anh

D1

32

10

Tiếng Nhật

D1,2,3,4,5,6

32

10

Tổng 1600

Điểm chuẩn Trường ĐH Mở TP.HCM: Điểm chuẩn xét tuyển NV2 bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển NV1

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm xét tuyển NV2

Tin học

A, D1

13,5

14,0

Xây dựng

A

13,5

14,0

Công nghiệp (thí sinh đủ điểm được chuyển sang ngành Xây dựng-102)

A

Công nghệ sinh học

A, B

14,5

15,0

Quản trị kinh doanh

A, D1

15,0

15,5

Kinh tế

A, D1

14,0

14,5

Tài chính - Ngân hàng

A, D1

16,0

16,5

Kế toán

A, D1

15,0

15,5

Hệ thống thông tin kinh tế (thí sinh đủ điểm được chuyển sang ngành Tin học-101)

A, D1

Luật kinh tế

A, C, D1

14,0

14,5

Đông Nam Á học

C

14,0

14,0

D1

13,0

13,0

Xã hội học

C

14,0

14,0

D1

13,0

13,0

Công tác xã hội

C

14,0

14,0

D1

13,0

13,0

Tiếng Anh

D1

13,5

14,0

Tiếng Trung Quốc

D1, D4

13,0

13,5

Tiếng Nhật

D1, D4, D6

13,0

13,5

Hệ CĐ Tin học

A, D1

10,5

10,5

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

A, D1

12,0

12,0

Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng

Hệ CĐ Kế toán

Hệ CĐ Công tác xã hội

C

11,0

11,0

D1

10,0

10,0

Hệ CĐ Tiếng Anh

D1

10,5

10,5

  • Nguyễn Hường - Nguyễn Hiền
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,