- Dưới đây là điểm trúng tuyển ĐH Công đoàn, ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp, Hùng Vương TP.HCM, Mở TP.HCM và Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
TIN LIÊN QUAN |
|
---|---|
Ảnh Lê Anh Dũng
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp: Điểm chuẩn ĐH từ 13-16
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển cơ sở Hà Nội | Điểm trúng tuyển cơ sở Nam Định |
* Hệ ĐH | |||
- Kế toán | 401 | 16 | 15 |
- Tài chính ngân hàng | 403 | 16 | 14,5 |
- Quản trị kinh doanh | 402 | 15 | 13,5 |
- Công nghệ thông tin | 105 | 14,5 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật điện | 103 | 14 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 106 | 14 | 13 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông | 107 | 14 | 13 |
- Công nghệ thực phẩm | 102 | 13 | 13 |
- Công nghệ dệt | 101 | 13 | 13 |
- Công nghệ may | 104 | 13 | 13 |
* Hệ Cao đẳng | |||
- Công nghệ dệt (dệt, sợi, nhuộm) | 01 | 10 | 10 |
- Công nghệ may | 03 | 10 | 10 |
- Công nghệ da giầy | 04 | 10 | 10 |
- Công nghệ thực phẩm | 06 | 10 | 10 |
- Kế toán | 07 | 10 | 10 |
- Quản trị kinh doanh | 08 | 10 | 10 |
- Công nghệ thông tin | 09 | 10 | 10 |
- Công nghệ kỹ thuật điện | 10 | 10 | 10 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 11 | 10 | 10 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 12 | 10 | 10 |
- Công nghệ cơ điện tử | 13 | 10 | 10 |
- Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 10 | 10 |
- Tài chính ngân hàng | 15 | 10 | 10 |
Trường ĐH Công đoàn: Không xét tuyển NV2
Trường ĐH Công đoàn ấn định điểm chuẩn theo khối và theo ngành. Những thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển NV1 sẽ được chuyển sang các ngành khác còn chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển theo khối
Khối thi | Điểm xét tuyển | Số thí sinh đạt |
A | 15,5 | 885 |
C | 17,5 | 466 |
D1 | 17 | 635 |
Tổng cộng | 1986 |
Điểm xét tuyển theo ngành
Ngành | Khối | Điểm xét tuyển | Số thí sinh đạt |
- Bảo hộ lao động | A | 15,5 | 18 |
- Quản trị Kinh doanh | A | 15,5 | 160 |
- Quản trị Kinh doanh | D1 | 17 | 125 |
- Quản trị nhân lực | A | 15,5 | 39 |
- Quản trị nhân lực | D1 | 17 | 59 |
- Kế toán | A | 17 | 198 |
- Kế toán | D1 | 18 | 158 |
- Tài chính ngân hàng | A | 17 | 162 |
- Tài chính ngân hàng | D1 | 17,5 | 148 |
- Xã hội học | C | 17,5 | 108 |
-Xã hội học | D1 | 17 | 1 |
- Luật | C | 18 | 129 |
- Luật | D1 | 17 | 16 |
Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2010 kể cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực: khối A; D1 từ 13 điểm trở lên. Khối C từ 14 điểm trở lên.
Riêng ngành Kiến trúc công trình, những thí sinh đăng ký NV1 tại Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, điểm trúng tuyển từ 15 điểm trở lên ( môn vẽ hệ số 2).
Hệ CĐ: các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử; Kỹ thuật công trình xây dựng; Thương mại từ 10 điểm trở lên, các ngành còn lại từ 12 điểm trở lên.
Chỉ tiêu và điều kiện xét tuyển NV2 đối với hệ ĐH chính quy: Trường xét tuyển 1.600 chỉ tiêu NV2 đối với hệ ĐH chính quy cho tất cả các ngành đào tạo.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 khối A; D1: từ 13 điểm trở lên; khối C từ 14 điểm trở lên. Ưu tiên cho các ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điên tử; Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử; kỹ thuật công trình xây dựng; Thương mại.
Riêng ngành kiến trúc công trình từ 15 điểm trở lên ( môn vẽ hệ số 2). Nguyên tắc xét điểm trúng tuyển NV2 lấy điểm từ cao xuống cho đủ chỉ tiêu.
Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Hùng Vương dao động trong khoảng từ 13-14 đối vơi hệ ĐH, từ 10-14 đối với hệ CĐ. Trường cũng dành 1.660 chỉ tiêu xét tuyển NV2 cho cả hai hệ đào tạo.
Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành | Khối | Điểm trúng tuyển |
Hệ Đại học: | ||
Công nghệ Thông tin |
A, D1 |
13/13 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
A |
13 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Quản trị Kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Quản trị Bệnh viện |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Tài chính Ngân hàng |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Kế Toán |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Du lịch |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
Tiếng Nhật |
D1,2,3,4,5,6 |
13 |
Hệ Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung ĐH) | ||
Công nghệ Thông tin |
A, D1 |
10/10 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
10/11/10 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
Tiếng Nhật |
D1,2,3,4,5,6 |
10 |
Hệ Cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung CĐ) | ||
Công nghệ Thông tin |
A, D1 |
13/13 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
13/14/13 |
Tiếng Anh |
D1 |
13 |
Tiếng Nhật |
D1,2,3,4,5,6 |
13 |
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:
Ngành | Khối | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
Hệ Đại học: | |||
Công nghệ Thông tin |
A, D1 |
100 |
13/13 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
A |
100 |
13 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
100 |
13/14/13 |
Quản trị Kinh doanh |
A, D1,2,3,4,5,6 |
250 |
13/13 |
Quản trị Bệnh viện |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
150 |
13/14/13 |
Tài chính Ngân hàng |
A, D1,2,3,4,5,6 |
250 |
13/13 |
Kế Toán |
A, D1,2,3,4,5,6 |
250 |
13/13 |
Du lịch |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
200 |
13/14/13 |
Tiếng Anh |
D1 |
50 |
13 |
Tiếng Nhật |
D1,2,3,4,5,6 |
50 |
13 |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ Thông tin |
A, D1 |
32 |
10/10 |
Du lịch |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
32 |
10/11/10 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
32 |
10/11/10 |
Tiếng Anh |
D1 |
32 |
10 |
Tiếng Nhật |
D1,2,3,4,5,6 |
32 |
10 |
Tổng | 1600 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Mở TP.HCM: Điểm chuẩn xét tuyển NV2 bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển NV1
Ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét tuyển NV2 |
Tin học |
A, D1 |
13,5 |
14,0 |
Xây dựng |
A |
13,5 |
14,0 |
Công nghiệp (thí sinh đủ điểm được chuyển sang ngành Xây dựng-102) |
A |
|
|
Công nghệ sinh học |
A, B |
14,5 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
15,0 |
15,5 |
Kinh tế |
A, D1 |
14,0 |
14,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, D1 |
16,0 |
16,5 |
Kế toán |
A, D1 |
15,0 |
15,5 |
Hệ thống thông tin kinh tế (thí sinh đủ điểm được chuyển sang ngành Tin học-101) |
A, D1 |
|
|
Luật kinh tế |
A, C, D1 |
14,0 |
14,5 |
Đông Nam Á học |
C |
14,0 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |
Xã hội học |
C |
14,0 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |
Công tác xã hội |
C |
14,0 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |
Tiếng Anh |
D1 |
13,5 |
14,0 |
Tiếng Trung Quốc |
D1, D4 |
13,0 |
13,5 |
Tiếng Nhật |
D1, D4, D6 |
13,0 |
13,5 |
Hệ CĐ Tin học |
A, D1 |
10,5 |
10,5 |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
A, D1 |
12,0 |
12,0 |
Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng | |||
Hệ CĐ Kế toán | |||
Hệ CĐ Công tác xã hội |
C |
11,0 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Anh |
D1 |
10,5 |
10,5 |
- Nguyễn Hường - Nguyễn Hiền