221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1298248
Các ĐH lần lượt công bố điểm chuẩn
0
Article
null
Các ĐH lần lượt công bố điểm chuẩn
,

- Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn (A,D là 13; B, C là 14) nhiều trường ĐH chính thức công bố điểm chuẩn trưa 8/8. Mức điểm chuẩn các trường công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.

TIN LIÊN QUAN

g
Ảnh Lê Anh Dũng

Chiều 8/8, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Nguyễn Thị Tĩnh cho biết, điểm chuẩn chính thức các ngành của trường không thay đổi so với dự kiến ban đầu. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Chiều cùng ngày, Trường ĐH Thương mại cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 từng ngành và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Xem điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố TẠI ĐÂY.

Chiều 8/8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH các khối (A,D là 13; B, C là 14) Trường ĐH Y Hà Nội cũng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo Hiệu trưởng nhà trường Nguyễn Đức Hinh, so với điểm chuẩn dự kiến ban đầu có 2 ngành tăng 0,5 điểm gồm Bác sĩ Đa khoa và Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội năm nay như sau: khối C: 22; khối A: 17; khối D1: 17,5. Trường không tuyển NV2

Dưới đây là điểm chuẩn Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp ấn định cho từng ngành (đã nhân hệ số môn năng khiếu). Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng ký dự thi của thí sinh để xếp ngành học cụ thể.

Với những thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi thì được chuyển sang ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn.

Điểm chuẩn cho các đối tượng và khu vực ưu tiên như sau:

Điểm trúng tuyển từng ngành

Ưu tiên

Khu vực 3

Khu vực 2

Khu vực 2NT

Khu vực 1

- Trang trí nội ngoại thất

Học sinh phổ thông

32

31,5

31

30,5

Ưu tiên 2

31

30,5

30

29,5

Ưu tiên 1

30

29,5

29

28,5

- Đồ họa và Thời trang

Học sinh phổ thông

30,5

30

29,5

29

Ưu tiên 2

29,5

29

28,5

28

Ưu tiên 1

28,5

28

27,5

27

- Hội họa, Điêu khắc, Sơn mài, Gốm. Thiết kế công nghiệp

Học sinh phổ thông

29

28,5

28

27,5

Ưu tiên 2

28

27,5

27

26,5

Ưu tiên 1

27

26,5

26

25,5

Trường ĐH Cảnh sát nhân dân cũng đã công điểm chuẩn chính thức. Theo đó khối A là 21, khối C là 19,5 và khối D1 là 19 điểm.

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển 765 chỉ tiêu nguyện vọng (NV)2 vào trường. Những thí sinh đủ điểm sàn NV2 nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường từ ngày 10/8 đến hết ngày 10/9.

Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân Công nghệ thông tin.

Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu.

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

Các ngành sư phạm

SP Toán học

A

19

SP Vật lý

A

17

SP Tin học

A

14

14

60

D1

SP Hóa học

A

19

SP Sinh học

B

16

SP Ngữ văn

C

16,5

D1

SP Lịch sử

C

15

SP Địa lý

A

13,5

C

16,5

SP Tâm lý - Giáo dục

C

15

D1

SP Giáo dục chính trị

C

14

14

70

D1

SP Sử - Giáo dục quốc phòng

A

14

14

45

C

SP Tiếng Anh

D1

26

SP Song ngữ Nga - Anh

D1

18

18

25

D2

SP Tiếng Pháp

D3

18

18

15

D1

SP Tiếng Trung

D4

18

18

10

SP Giáo dục tiểu học

A

15,5

D1

SP Giáo dục mầm non

M

16

SP Giáo dục thể chất

T

20

SP Giáo dục đặc biệt

C

14

14

15

D1

Quản lý giáo dục

A

14

14

30

C

D1

Hệ cử nhân ngoài sư phạm

Cử nhân Tiếng Anh

D1

23,5

Cử nhân song ngữ Nga - Anh

D1

18

18

40

D2

Cử nhân Tiếng Pháp

D3

18

D1

Cử nhân Tiếng Trung

D1

18

18

90

D4

Cử nhân Tiếng Nhật

D1

18

18

50

D4

D6

Cử nhân Công nghệ thông tin

A

14

14

120

D1

Cử nhân Vật lý

A

13,5

13,5

45

Cử nhân Hóa học

A

14

14

15

Cử nhân Ngữ văn

C

14

14

60

D1

Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C

14

14

40

D1

Cử nhân Quốc tế học

C

14

14

35

Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) cũng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Trường chỉ xét 50 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn chi tiết dưới đây.

Trường ĐH Bách khoa

Khối

Điểm chuẩn NV1

Điểm sàn xét tuyển NV2

Chỉ tiêu NV2

Công nghệ Thông tin

19

Điện - Điện tử

18.5

Cơ khí -Cơ Điện tử

17 (NV1B: 18)

Công nghệ Dệt may

15 (NV1B: 15)

15

50

CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học

19

Xây dựng

20

Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí

18

Quản lý công nghiệp

17

KT & Quản lý Môi trường

16 (NV1B: 17)

KT Giao thông

16 (NV1B: 17)

KT Hệ thống Công nghiệp

15 (NV1B: 15)

Kỹ thuật Vật liệu

15.5 (NV1B: 16)

Trắc địa
(Trắc địa-Địa chính-GIS)

15 (NV1B: 15)

Vật liệu và Cấu kiện XD

15.5 (NV1B: 18)

Vật lý KT - Cơ KT

15 (NV1B: 15)

Kiến trúc DD & CN

21

Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển 164 chỉ tiêu NV1B. NV1B dành cho hững thí sinh đã dự thi vào trường, chưa trúng tuyển NV1, có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn xét tuyển NV1B có thể nộp đơn xét tuyển.

NV1B không phải là NV2. Thí sinh xét tuyển NV1B nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo trường từ nay đến hết ngày 13/8.

Trường ĐH Kinh tế - Luật

Khối

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu NV1B

Điểm sàn xét NV1B

Kinh tế học

A

17

D1

17

Kinh tế đối ngoại

A

20

D1

20

Kinh tế và quản lý công

A

16

12

16

D1

16

Tài chính - Ngân hàng

A

21

D1

21

Kế toán - Kiểm toán

A

19

D1

19

Hệ thống thông tin quản lý

A

16

64

16

Luật kinh doanh

A

17,5

D1

17,5

Luật thương mại quốc tế

A

17,5

D1

17,5

Luật dân sự

A

16

82

16

D1

16

Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán

A

17

D1

17

Quản trị kinh doanh

A

19

D1

19

Đến chiều tối 8/8, thêm các trường: Học viện Cảnh sát nhân dân; ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM), ĐH Sài Gòn, CĐ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường

Trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN

- Nghiệp vụ Cảnh sát

A
C
D1

23
21,5
20,5

- Cử nhân tiếng Anh

D1

22,5

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM)

- Toán - Tin học

A

15

- Vật lí

A

14,5

- Điện tử Viễn thông

A

17

Nhóm ngành Công nghệ thông tin

A

18

Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn

A/B

14,5/ 15,0

Hóa học

A

16

Địa chất

A/B

14,0/ 17,0

Khoa học môi trường

A/B

15,5/ 18,0

Công nghệ môi trường

A/B

16,0/19,0

Khoa học vật liệu

A

14

Sinh học

B

16

Công nghệ sinh học

A/B

17,0/21,0

- Ngành Tin học (Hệ CĐ)

A

10

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM

- Khoa học máy tính

A

16,5

- Kỹ thuật máy tính

A

16

- Kỹ thuật phần mềm

A

18,5

- Hệ thống thông tin

A

16

- Mạng máy tính và truyền thông

A

17

TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN

Trường chỉ xét tuyển NV2 từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ ĐH được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ CĐ. Trường hợp này thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 như sau: “Nếu không trúng tuyển NV2 hệ ĐH, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ ngành…, mã ngành

- Công nghệ thông tin

A

15

- Khoa học môi trường

A/B

14/16,5

- Kế toán

A/D1

16,5/ 17

- Quản trị kinh doanh

A/D1

16,5/ 17,5

- Tài chính - Ngân hàng

A/D1

18,0/ 18,5

- Luật

A, C, D1

15,0/ 17,0/ 16,0 - Trường tuyển 100 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ A: 15,5/ D1: 16,5)

- Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch)

C,D1

17/15,5

- Thư viện-thông tin

C,D1

15 - Trường tuyển 40 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ 15,5)

- Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch)

D1

15,5

- Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2)

N

28

- SP Toán

A

16,5

- SP Vật lí

A

16

- SP Hóa học

A

18

- SP Sinh học

B

16

- SP Ngữ văn

C

17,5

- SP Lịch sử

C

18,5

- SP Địa lí

A,C

16,5/18

- Giáo dục chính trị

A,D1

15 - Trường tuyển 20 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ 15,5)

- SP tiếng Anh

D1

17,5

- SP Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2)

N

31

- SP Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2)

H

26

- Giáo dục tiểu học

A,D1

14,0/ 14,5

- Giáo dục mầm non

M

17,5

- Quản lý giáo dục

A,C,D1

14,0/ 15,5/ 14,0

Hệ CĐ ngành Giáo dục mầm non

M

Chuẩn NV1: 14,5 và chuẩn NV2: 15,0 - Điểm trúng tuyển hệ CĐ (NV1 và NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 15-9

Chiều nay 8/8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường CĐ Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2010. Điểm chuẩn chính thức so với điểm chuẩn dự kiến mà trường đã công bố không có sự thay đổi.

Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn 2010

Đào tạo tại Hà Nội

- Xây dựng cầu đường bộ

01

A

22

- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt)

02

A

20

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

03

A

21

- Cơ khí sửa chữa ôtô

04

A

19

- Khai thác và sửa chữa máy thi công (Máy xây dựng)

05

A

18

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - toa xe)

06

A

18

- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy)

06

A

18

- Quản trị doanh nghiệp

07

A

20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp và Kế toán Kiểm toán)

08

A

22

- Tài chính - Ngân hàng

09

A

22

- Khai thác vận tải đường sắt

10

A

17

- Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ)

11

A

20

- Công nghệ thông tin

12

A

20

Công nghệ kỹ thuật điện tử

13

A

20

Quản lý Xây dựng (chuyên ngành Kinh tế Xây dựng)

14

A

20

Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

- Xây dựng cầu đường bộ

21

A

18

- Cơ khí sửa chữa ôtô

22

A

17

- Khai thác và sửa chữa máy thi công

23

A

18

- Kế toán doanh nghiệp

24

A

18

- Công nghệ thông tin

25

A

17

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

26

A

21

- Tài chính - Ngân hàng

27

A

18

Đào tạo tại Thái Nguyên

- Xây dựng cầu đường bộ

31

A

15

- Cơ khí sửa chữa ôtô

32

A

14

- Quản trị doanh nghiệp

33

A

14

- Kế toán doanh nghiệp

34

A

14

- Công nghệ thông tin

35

A

14

- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

36

A

15

- Khai thác vận tải đường bộ

37

A

20

- Tài chính - Ngân hàng

38

A

14

  • N.Hiền

Bạn có thể soạn tin nhắn DT Mã_trường Số_báo_danh gửi 6724 để nhận điểm thi ngay khi có kết quả.

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,