221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1283224
2,5 học sinh Hà Nội tranh 1 suất vào lớp 10
1
Article
null
2,5 học sinh Hà Nội tranh 1 suất vào lớp 10
,

- Trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông nhận được 1.671 hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10, trong khi chỉ tiêu được giao là 675. Với tỷ lệ “chọi” khoảng 1/2,5, đây là trường có mức độ cạnh tranh cao nhất trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 ở Hà Nội năm nay.

TIN LIÊN QUAN

Mô tả ảnh.
Ảnh: Học sinh chuẩn bị vào kỳ thi lớp 10.

Theo công bố số lượng thí sinh đăng ký dự thi vào các trường THPT không chuyên của Sở GD-ĐT Hà Nội chiều 31/5, có 83.798 học sinh đăng ký dự thi (ĐKDT).

Những trường như Lê Quý Đôn - Đống Đa, Việt Đức, Kim Liên, Phan Đình Phùng...có lượng hồ sơ đăng ký nguyện vọng 1 khá cao.

Ngoài ra, số hồ sơ đăng ký NV2 rất cao, với 4.000 bộ vào Trường THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng. Sau đó là các trường Quang Trung - Đống Đa, Nguyễn Trãi - Ba Đình, Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân, Nguyễn Văn Cừ,...trung bình, mỗi trường nhận được khoảng 2.000 bộ.

Tuy nhiên, vẫn còn một số trường số thí sinh ĐKDT NV1 còn ít hơn chỉ tiêu được giao như: THPT Lưu Hoàng, Đại Cường, Ứng Hòa B, Hợp Thanh, Trần Hưng Đạo - Hà Đông, Lý Tử Tấn,...

Căn cứ vào số lượng học sinh đăng ký dự thi được công bố này, các thí sinh có thể biết được tỷ lệ "chọi" vào trường mình dự thi cao hay thấp để xác định có thay đổi nguyện vọng hay không.

Nếu học sinh muốn thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào trường THPT công lập nộp đơn (theo mẫu) tại các phòng GD-ĐT quận, huyện, thị xã trong hai ngày 1 và 2/6/2010. Học sinh chỉ được đổi nguyện vọng dự tuyển giữa các trường trong khu vực tuyển sinh đã đăng ký, không được thay đổi nguyện vọng dự tuyển vào các lớp chuyên.

Chỉ tiêu và lượng hồ sơ đăng ký vào các trường như sau:

Trường

Chỉ tiêu

Số HS đăng ký NV1

Số HS đăng ký NV2

Phan Đình Phùng 675 1.348 194
Phạm Hồng Thái 630 1.237 567
Nguyễn Trãi - Ba Đình 450 1.010 2.467
Tây Hồ 585 904 1.452
Việt Đức 675 1.566 329
Trần Phú - Hoàn Kiếm 675 1.086 94
Trần Nhân Tông 630 1.239 959
Thăng Long 630 931 22
Đoàn Kết - Hai Bà Trưng 630 879 3.909
Đống Đa 630 1.221 1.771
Kim Liên 675 1.402 57
Quang Trung - Đống Đa 675 934 2.470
Lê Quý Đôn - Đống Đa 630 1.583 136
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân 540 821 2.455
Nhân Chính 540 1.178 541
Yên Hòa 540 1.249 192
Cầu Giấy 540 927 1.299
Trương Định 675 1.016 548
Hoàng Văn Thụ 585 1.017 566
Việt Nam - Ba Lan 585 936 1.417
Ngô Thì Nhậm 585 842 1.477
Ngọc Hồi 540 757 141
Nguyễn Gia Thiều 675 1.077 36
Yên Viên 540 961 230
Nguyễn Văn Cừ 540 802 2.452
Cao Bá Quát - Gia Lâm 585 730 212
Dương Xá 630 911 595
Lý Thường Kiệt 450 795 1.261
Tiền Phong 450 560 623
Tự Lập 360 355 573
Mê Linh 450 585 51
Quang Minh 360 281 1.051
Yên Lãng 450 674 59
Tiến Thịnh 405 350 844
Cổ Loa 630 1.107 718
Vân Nội 585 923 115
Liên Hà 585 909 128
Đông Anh 405 703 1.743
Bắc Thăng Long 360 260 893
Sóc Sơn 585 849 112
Đa Phúc 585 695 398
Kim Anh 540 907 847
Trung Giã 450 810 378
Minh Phú 360 362 1.541
Xuân Giang 360 684 705
Tân Lập 540 669 1.117
Đan Phượng 540 856 173
Hồng Thái 540 691 1.175
Trung Văn 480 305 339
Xuân Đỉnh 540 950 319
Nguyễn Thị Minh Khai 540 983 139
Đại Mỗ 450 213 1.346
Thượng Cát 450 438 1.128
Hoài Đức B 630 1.005 306
Vạn Xuân - Hoài Đức 540 821 1.140
Hoài Đức A 675 989 306
Vân Cốc 450 464 1.382
Ngọc Tảo 675 950 219
Phúc Thọ 585 813 499
Xuân Khanh 405 120 1357
Tùng Thiện 540 1.059 830
Ngô Quyền - Ba Vì 675 1.195 316
Quảng Oai 675 1.123 325
Bất Bạt 450 366 958
Ba Vì 585 585 591
Phổ thông Dân tộc nội trú 105 114 8
Hai Bà Trưng - Thạch Thất 540 624 2.091
Bắc Lương Sơn 360 218 679
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất 585 1.243 603
Thạch Thất 630 991 169
Minh Khai 630 957 1.047
Cao Bá Quát - Quốc Oai 540 703 832
Quốc Oai 675 1.161 31
Thanh Oai B 585 841 105
Nguyễn Du - Thanh Oai 585 944 219
Thanh Oai A 585 685 1.745
Chương Mỹ B 675 621 1.251
Chúc Động 675 822 1.984
Xuân Mai 675 1.242 77
Chương Mỹ A 675 1.198 301
Lê Quý Đôn - Hà Đông 675 1.671 62
Trần Hưng Đạo - Hà Đông 540 424 1.314
Quang Trung - Hà Đông 585 878 1.590
Lý Tử Tấn 450 348 766
Tô Hiệu - Thường Tín 540 741 369
Thường Tín 540 783 71
Nguyễn Trãi - Thường Tín 450 523 512
Vân Tảo 450 421 1.102
Đồng Quan 540 770 83
Tân Dân 360 329 1.506
Phú Xuyên B 540 743 484
Phú Xuyên A 675 974 396
Mỹ Đức A 675 1.073 91
Mỹ Đức C 540 563 652
Mỹ Đức B 675 888 253
Hợp Thanh 540 456 921
Ứng Hòa B 540 460 528
Đại Cường 360 287 637
Trần Đăng Ninh 630 815 836
Ứng Hòa A 630 913 503
Lưu Hoàng 405 351 464
Chu Văn An 360 939 28
Sơn Tây 270 907 76
  • Bảo Anh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,