– Chiều ngày 10/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Quảng Nam đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu cũng như điểm sàn xét tuyển NV2.
![]() |
(Ảnh minh hoạ) |
Điểm trúng tuyển NV1:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Đào tạo trình độ đại học |
|
|
|
Sư phạm Toán |
100 |
A |
13 |
Sư phạm Vật lý |
101 |
A |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
102 |
C |
14 |
Sư phạm Sinh-KTNN |
109 |
B |
14 |
Tiếng anh |
107 |
D1 |
13 |
Giáo dục Tiểu học |
103 |
A |
13 |
C |
14 | ||
Kế toán |
104 |
A |
13 |
D1 | |||
Quản trị kinh doanh |
105 |
A |
13 |
D1 | |||
Việt Nam học |
108 |
C |
14 |
D1 |
13 |
Xét tuyển NV2
Trường Đại học Quảng Nam tiến hành nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 hệ Đại học, Cao đẳng chính qui, cụ thể như sau: Thời gian: Từ 25/08/2009 đến 10/09/2009. Lệ phí: 15.000 đồng (mười lăm nghìn đồng y). Nơi nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Quảng Nam
Hệ đại học:353 chỉ tiêu NV2
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm NV2 |
Ghi chú |
Sư phạm Vật lý |
101 |
A |
20 |
13 |
- Các ngành có chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam
|
Sư phạm Ngữ văn |
102 |
C |
29 |
14 | |
Sư phạm Sinh – KTNN |
109 |
B |
15 |
14 | |
Giáo dục Tiểu học |
103 |
A |
25 |
13 | |
C |
14 | ||||
Tiếng Anh |
107 |
D1 |
60 |
13 | |
Kế toán |
104 |
A |
102 |
13 |
- Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Việt Nam học ngoài chỉ tiêu ngân sách nhà nước, xét tuyển trên toàn quốc, người học nộp học phí
|
D1 |
13 | ||||
Quản trị kinh doanh |
105 |
A |
34 |
13 | |
D1 |
13 | ||||
Việt nam học |
108 |
C |
68 |
14 | |
D1 |
13 |
Hệ Cao đẳng: 640 chỉ tiêu
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Ghi chú |
Công tác xã hội |
C69 |
C |
60 |
11 |
- Các ngành Sư phạm và Tin học có chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Quảng Nam
- Các ngành: Kế toán, Tài chính-Ngân hàng, Việt Nam học, Công tác xã hội, Tiếng anh ngoài chỉ tiêu ngân sách nhà nước, xét tuyển trên toàn quốc, người học nộp học phí |
Việt Nam học |
C70 |
C |
60 |
11 | |
D1 |
10 | ||||
Tiếng Anh |
C71 |
D1 |
60 |
10 | |
Tin học |
C72 |
A |
60 |
10 | |
Kế toán |
C75 |
A |
60 |
10 | |
D1 | |||||
Sư phạm Hoá-Sinh |
C76 |
B |
55 |
11 | |
Sư phạm Toán |
C77 |
A |
55 |
10 | |
Sư phạm Lý-KTCN |
C78 |
A |
55 |
10 | |
Giáo dục Tiểu học |
C79 |
A |
55 |
10 | |
C |
11 | ||||
Tài chính-Ngân hàng |
C80 |
A |
60 |
10 | |
D1 | |||||
Quản trị kinh doanh |
C81 |
A |
60 |
10 | |
D1 |
-
Đoàn Quý