221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229149
ĐH Công nghiệp Hà Nội lấy điểm thấp nhất 15
0
Article
null
ĐH Công nghiệp Hà Nội lấy điểm thấp nhất 15
,

- Sáng 10/8, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Phổ điểm trúng tuyển của trường từ 15 đến 20 điểm.

SV tình nguyện hướng dẫn thí sinh. Ảnh: Lê Anh Dũng
Điểm trúng tuyển trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Xem điểm các trường công bố chi tiết tại đây.

Theo Hiệu trưởng Hoàng Văn Điện, năm nay trường tuyển 120 chỉ tiêu NV2 (chi tiết các ngành, điểm nhận hồ sơ xem dưới đây).

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển NV1. Trường sẽ xét tuyển từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu còn thiếu.

Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có).

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển, điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2:

Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 (NV1) 

Khối
ngành
Tên ngành Điểm chuẩn
(HSPT KV3)
A 101 Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 18,5
A 102 Công nghệ Cơ điện tử 18,5
A 103 Công nghệ kỹ thuật Ôtô 17,0
A 104 Công nghệ kỹ thuật Điện 17,0
A 105 Công nghệ kỹ thuật Điện tử 18,5
A 106 Khoa học máy tính 17,0
A,D1 107 Kế toán 18,5
A 108 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 15,0
A,D1 109 Quản trị kinh doanh 17,0
A 110 Công nghệ May 15,0
A,B 111 Thiết kế Thời trang 15,0
A 112 Công nghệ Hoá học 17,0
B 112 Công nghệ Hoá học 20,0
D1 118 Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) 22,0
A 124 Công nghệ tự Động hoá 17,5
A 126 Hệ thống thông tin 16,0
A, D1 127 Tài chính ngân hàng 17,0
A, D1 129 Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn 15,0
A 136 Kỹ thuật phần mềm 16,0
D1 139 Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) 15,0

 Các ngành xét tuyển đợt 2 (NV2):

 

Khối
ngành
Tên ngành Số lượng cần tuyển NV2  

Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

NV2

A 103 Công nghệ kỹ thuật Ôtô 20 ≥ 18,0
A 104 Công nghệ kỹ thuật Điện 50 ≥ 18,0
A 106 Khoa học máy tính 20 ≥ 18,0
A 124 Hệ thống thông tin 80 ≥ 17,0
A 136 Kỹ thuật phần mềm 30 ≥ 17,0
A 108 Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 20 ≥ 17,0
A 127 Tài chính ngân hàng 15 ≥ 18,0
D1 127 Tài chính ngân hàng 15 ≥ 18,0
A 109 Quản trị kinh doanh 50 ≥ 18,0
D1 109 Quản trị kinh doanh 30 ≥ 18,0
A 129 Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn 30 ≥ 16,0
D1 129 Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn 30 ≥ 16,0
A 110 Công nghệ May 45 ≥ 16,0
A 111 Thiết kế Thời trang 40 ≥ 16,0
B 111 Thiết kế Thời trang 40 ≥ 16,0
D1 139 Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) 80 ≥ 15,0
D1 118 Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh ) 120 ≥23,0
  • Kiều Oanh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
stats_src.replace("_referrer_", r));