- Nhiều địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm học 2007 - 2008 xếp ở hàng "top" lại chiếm các vị trí khiếm tốn, thậm chí tụt gần 40 bậc trong "bảng tổng sắp"theo kết quả điểm trung bình 3 môn thi ĐH năm 2008.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2008. Ảnh: Lê Anh Dũng |
Đây là kết quả tham chiếu dựa theo thống kê điểm thi trung bình 3 môn thi ĐH (đề thi chung của 4 khối A, B, C, D) của thí sinh thi ĐH năm 2008 mà Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD-ĐT) công bố ngày 13/1.
Một con số cách biệt xảy ra với Cần Thơ: Xếp thứ 11 với kết quả thi tốt nghiệp (7.151 HS thi đỗ, đạt tỷ lệ 86,41%), nhưng có vị trí 49 theo kết quả bài thi ĐH (điểm trung bình bài thi của 13.250 thí sinh là 10,41)
Với tỷ lệ 83,33%, tỉnh Bến Tre giữ vị trí 13 trong "bảng tổng sắp" thi tốt nghiệp. Trong khi đó, theo kết quả điểm trung bình môn thi ĐH (10,66) tỉnh này có vị trí 41.
Với tỷ lệ tốt nghiệp 74.8%, Điện Biên giữ vị trí 33. Tỉnh này có số thứ tự 58 theo kết quả điểm trung bình bài thi 3 môn thi ĐH ( 9,69).
Tương tự là các trường hợp Lạng Sơn (27 và 61), Trà Vinh (21 và 57), An Giang (23 và 54), Vĩnh Long (16 và 45), Bình Định (18 và 43),v.v... (Lưu ý: các con số trong ngoặc đơn chỉ vị trí thứ tự: kết quả thi tốt nghiệp và kết quả bài thi ĐH).
TP.HCM đứng thứ 2 về kết quả thi tốt nghiệp THPT và "tụt" 12 bậc theo kết quả điểm bài thi ĐH.
Đáng lưu ý, một số địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp xếp ở các vị trì thấp lại có kết quả thi ĐH khá cao.
Tỉnh Hà Tây cũ đứng thứ 46 thi tốt nghiệp, lại có vị trí 7 ở kết quả thi ĐH. Tương tự là các trường hợp Phú Thọ (42 và 12), Nghệ An (54 và 13), Ninh Bình (38 và 8), Thanh Hoá (15 và 35), Thừa Thiên - Huế (16 và 40)...
Hà Nội dẫn đầu bảng, với điểm trung bình 3 môn của 46.564 thí sinh dự thi là 13,38.
Có 778.148 đỗ tốt nghiệp trong tổng số 1.024.431 thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm học 2007 - 2008. Số lượt thí sinh dự thi ĐH 4 khối A, B, C, D theo đề thi "ba chung là" 1.114.824.
Từ năm 2002 (năm đầu tiên thi ĐH theo hình thức "3 chung), Cục Công nghệ Thông tin (khi đó là Trung tâm Công nghệ Thông tin) đã thực hiện các thống kê kết quả thi ĐH hàng năm và gửi về các địa phương làm dữ liệu tham khảo.
Dưới đây là bảng thống kê theo dữ liệu của Cục Công nghệ Thông tin.
Bảng thống kê kết quả thi tốt nghiệp, xem tại đây.
STT |
Tỉnh / thành phố (con số trong ngoặc đơn là vị trí tính theo tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm 2008) |
Tổng số TS | Điểm trung bình chung |
1 | TP. Hà Nội (3) | 46,564 | 13.58 |
2 | Nam Định (1) | 36,773 | 13.24 |
3 | Hải Dương (8) | 26,492 | 13.18 |
4 | Thái Bình (4) | 32,710 | 13.01 |
5 | Hưng Yên (22) | 18,208 | 12.92 |
6 | Bắc Ninh (9) | 20,082 | 12.85 |
7 | Hà Tây cũ (46) | 35,676 | 12.80 |
8 | Ninh Bình (38) | 13,994 | 12.75 |
9 | Hà Nam (7) | 13,716 | 12.72 |
10 | Vĩnh Phúc (12) | 16,088 | 12.72 |
11 | TP. Hải Phòng (5) | 27,993 | 12.57 |
12 | Phú Thọ (42) | 12,918 | 12.38 |
13 | Nghệ An (54) | 48,010 | 12.36 |
14 | TP. Hồ Chí Minh (2) | 69,072 | 12.14 |
15 | Thanh Hóa (32) | 57,454 | 11.99 |
16 | Thừa Thiên Huế (40) | 19,026 | 11.98 |
17 | Bà Rịa Vũng Tàu (41) | 12,159 | 11.95 |
18 | Bắc Giang (17) | 26,200 | 11.85 |
19 | TP. Đà Nẵng (14) | 13,826 | 11.81 |
20 | Hà Tĩnh (6) | 23,888 | 11.76 |
21 | Quảng Ninh (10) | 13,655 | 11.64 |
22 | Tiền Giang (19) | 17,384 | 11.58 |
23 | Quảng Trị (39) | 12,075 | 11.48 |
24 | Thái Nguyên (25) | 17,066 | 11.34 |
25 | Quảng Nam (35) | 26,649 | 11.32 |
26 | Đồng Nai (29) | 33,738 | 11.30 |
27 | Phú Yên (44) | 12,068 | 11.24 |
28 | Quảng Ngãi (45) | 20,387 | 11.23 |
29 | Khánh Hòa (24) | 15,839 | 11.13 |
30 | Bình Dương (49) | 7,394 | 11.11 |
31 | Bình Phước (47) | 9,138 | 11.08 |
32 | Tây Ninh (26) | 8,535 | 11.04 |
33 | Lâm Đồng (15) | 20,802 | 10.95 |
34 | Quảng Bình (53) | 14,928 | 10.90 |
35 | Hòa Bình (58) | 6,025 | 10.88 |
36 | Gia Lai (55) | 15,072 | 10.82 |
37 | Đắc Lắc (59) | 33,496 | 10.82 |
38 | Bình Thuận (31) | 15,213 | 10.73 |
39 | Long An (20) | 14,757 | 10.71 |
40 | Lao Cai (37) | 5,501 | 10.69 |
41 | Bến Tre (13) | 16,077 | 10.66 |
42 | Yên Bái (62) | 5,346 | 10.65 |
43 | Bình Định (18) | 30,680 | 10.64 |
44 | Kon Tum (28) | 4,192 | 10.58 |
45 | Vĩnh Long (16) | 12,275 | 10.52 |
46 | Đắc Nông (52) | 6,620 | 10.50 |
47 | Tuyên Quang (56) | 5,733 | 10.47 |
48 | Đồng Tháp (34) | 16,888 | 10.41 |
49 | Cần Thơ (11) | 13,250 | 10.41 |
50 | Ninh Thuận (30) | 6,346 | 10.36 |
51 | Bạc Liêu (48) | 5,676 | 10.32 |
52 | Cà Mau (36) | 9,216 | 10.18 |
53 | Kiên Giang (50) | 13,518 | 9.95 |
54 | An Giang (23) | 21,900 | 9.89 |
55 | Sóc Trăng (57) | 8,088 | 9.89 |
56 | Hậu Giang (43) | 7,133 | 9.77 |
57 | Trà Vinh (21) | 8,937 | 9.70 |
58 | Điện Biên (33) | 3,317 | 9.69 |
59 | Lai Châu (51) | 1,204 | 9.38 |
60 | Hà Giang (61) | 2,704 | 9.19 |
61 | Lạng Sơn (27) | 9,761 | 9.17 |
62 | Bắc Kạn (63) | 3,275 | 9.04 |
63 | Cao Bằng (64) | 5,936 | 9.02 |
64 | Sơn La (60) | 6,104 | 8.89 |
Tổng cộng: | 1,114,824 |
-
Hạ Anh