221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1149951
Tốt nghiệp 86%, tụt 38 bậc ở kết quả thi ĐH
1
Article
null
Tốt nghiệp 86%, tụt 38 bậc ở kết quả thi ĐH
,

 - Nhiều địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm học 2007 - 2008 xếp ở hàng "top" lại chiếm các vị trí khiếm tốn, thậm chí tụt gần 40 bậc  trong "bảng tổng sắp"theo kết quả điểm trung bình 3 môn thi ĐH năm 2008.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2008. Ảnh: Lê Anh Dũng

Đây là kết quả tham chiếu dựa theo thống kê điểm thi trung bình 3 môn thi ĐH (đề thi chung của 4 khối A, B, C, D) của  thí sinh thi ĐH năm 2008 mà Cục Công nghệ Thông tin (Bộ GD-ĐT) công bố ngày 13/1.

Một con số cách biệt xảy ra với Cần Thơ: Xếp thứ 11 với kết quả thi tốt nghiệp (7.151 HS thi đỗ, đạt tỷ lệ 86,41%), nhưng có vị trí 49 theo kết quả bài thi ĐH (điểm trung bình bài thi của 13.250 thí sinh là 10,41)

Với tỷ lệ  83,33%, tỉnh Bến Tre giữ vị trí 13 trong "bảng tổng sắp" thi tốt nghiệp. Trong khi đó, theo kết quả điểm trung bình  môn thi ĐH (10,66)  tỉnh này có vị trí 41. 

Với tỷ lệ tốt nghiệp 74.8%, Điện Biên giữ vị trí 33.  Tỉnh này có số thứ tự 58 theo kết quả điểm trung bình bài thi 3 môn  thi ĐH ( 9,69).

Tương tự là các trường hợp Lạng Sơn (27 và 61), Trà Vinh (21 và 57),  An Giang (23 và 54), Vĩnh Long (16 và 45), Bình Định (18 và 43),v.v... (Lưu ý: các con số trong ngoặc đơn chỉ vị trí thứ tự: kết quả thi tốt nghiệp và kết quả bài thi ĐH).

TP.HCM đứng thứ 2 về kết quả thi tốt nghiệp THPT và "tụt" 12 bậc theo kết quả điểm bài thi ĐH.

Đáng lưu ý, một số địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp xếp ở các vị trì thấp lại có kết quả thi ĐH khá cao.

Tỉnh Hà Tây cũ đứng thứ 46 thi tốt nghiệp, lại có vị trí 7 ở kết quả thi ĐH. Tương tự là các trường hợp Phú Thọ (42 và 12), Nghệ An (54 và 13), Ninh Bình (38 và 8), Thanh Hoá (15 và 35), Thừa Thiên - Huế (16 và 40)...

Hà Nội dẫn đầu bảng, với điểm trung bình 3 môn của 46.564 thí sinh dự thi là 13,38.

Có 778.148 đỗ tốt nghiệp trong tổng số 1.024.431 thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm học 2007 - 2008.  Số lượt thí sinh dự thi ĐH 4 khối A, B, C, D theo đề thi "ba chung là" 1.114.824.

Từ năm 2002 (năm đầu tiên thi ĐH theo hình thức "3 chung), Cục Công nghệ Thông tin (khi đó là Trung tâm Công nghệ Thông tin) đã thực hiện các thống kê kết quả thi ĐH hàng năm và gửi về các địa phương làm dữ liệu tham khảo.

Dưới đây là bảng thống kê theo dữ liệu của Cục Công nghệ Thông tin.

Bảng thống kê kết quả thi tốt nghiệp, xem tại đây.

STT

Tỉnh / thành phố (con số trong ngoặc đơn là vị trí tính theo tỷ lệ tốt nghiệp THPT năm 2008)

 Tổng số TS  Điểm trung bình chung
1 TP. Hà Nội (3) 46,564 13.58
2 Nam Định (1) 36,773 13.24
3 Hải Dương (8) 26,492 13.18
4 Thái Bình (4) 32,710 13.01
5 Hưng Yên (22) 18,208 12.92
6 Bắc Ninh (9) 20,082 12.85
7 Hà Tây  cũ (46) 35,676 12.80
8 Ninh Bình (38) 13,994 12.75
9 Hà Nam (7) 13,716 12.72
10 Vĩnh Phúc (12) 16,088 12.72
11 TP. Hải Phòng (5) 27,993 12.57
12 Phú Thọ (42) 12,918 12.38
13 Nghệ An (54) 48,010 12.36
14 TP. Hồ Chí Minh (2) 69,072 12.14
15 Thanh Hóa (32) 57,454 11.99
16 Thừa Thiên Huế (40) 19,026 11.98
17 Bà Rịa Vũng Tàu (41) 12,159 11.95
18 Bắc Giang (17) 26,200 11.85
19 TP. Đà Nẵng (14) 13,826 11.81
20 Hà Tĩnh (6) 23,888 11.76
21 Quảng Ninh (10) 13,655 11.64
22 Tiền Giang (19) 17,384 11.58
23 Quảng Trị (39) 12,075 11.48
24 Thái Nguyên (25) 17,066 11.34
25 Quảng Nam (35) 26,649 11.32
26 Đồng Nai (29) 33,738 11.30
27 Phú Yên (44) 12,068 11.24
28 Quảng Ngãi (45) 20,387 11.23
29 Khánh Hòa (24) 15,839 11.13
30 Bình Dương (49) 7,394 11.11
31 Bình Phước (47) 9,138 11.08
32 Tây Ninh (26) 8,535 11.04
33 Lâm Đồng (15) 20,802 10.95
34 Quảng Bình (53) 14,928 10.90
35 Hòa Bình (58) 6,025 10.88
36 Gia Lai (55) 15,072 10.82
37 Đắc Lắc (59) 33,496 10.82
38 Bình Thuận (31) 15,213 10.73
39 Long An (20) 14,757 10.71
40 Lao Cai (37) 5,501 10.69
41 Bến Tre (13) 16,077 10.66
42 Yên Bái (62) 5,346 10.65
43 Bình Định (18) 30,680 10.64
44 Kon Tum (28) 4,192 10.58
45 Vĩnh Long (16) 12,275 10.52
46 Đắc Nông (52) 6,620 10.50
47 Tuyên Quang (56) 5,733 10.47
48 Đồng Tháp (34) 16,888 10.41
49 Cần Thơ (11) 13,250 10.41
50 Ninh Thuận (30) 6,346 10.36
51 Bạc Liêu (48) 5,676 10.32
52 Cà Mau (36) 9,216 10.18
53 Kiên Giang (50) 13,518 9.95
54 An Giang (23) 21,900 9.89
55 Sóc Trăng (57) 8,088 9.89
56 Hậu Giang (43) 7,133 9.77
57 Trà Vinh (21) 8,937 9.70
58 Điện Biên (33) 3,317 9.69
59 Lai Châu (51) 1,204 9.38
60 Hà Giang (61) 2,704 9.19
61 Lạng Sơn (27) 9,761 9.17
62 Bắc Kạn (63) 3,275 9.04
63 Cao Bằng (64) 5,936 9.02
64 Sơn La (60) 6,104 8.89
Tổng cộng:     1,114,824  

  • Hạ Anh

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,