– Tối 11/9, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm trúng tuyển NV2 của trường. Những thí sinh không trúng tuyển NV2 vào ngành đã đăng ký nhưng hội đủ điều kiện để xét chuyển ngành thì sẽ được giải quyết để chuyển ngành.
Thí sinh đăng ký dự thi ĐH, CĐ.
Điểm chuẩn NV2 dành cho HSPT, KV3:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
16,5 |
D1 |
17,0 | ||
Toán - Tin ứng dụng |
102 |
A |
14,0 |
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) |
103 |
A |
14,0 |
Bảo hộ lao động |
104 |
A |
14,0 |
B |
16,0 | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
105 |
A |
14,0 |
Xây dựng cầu đường |
106 |
A |
14,0 |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
107 |
A |
14,0 |
B |
17,0 | ||
Quy hoạch đô thị (chuyên ngành Quản lý đô thị) |
108 |
A |
14,0 |
Công nghệ hóa học |
201 |
A |
14,0 |
B |
20,0 | ||
Khoa học môi trường |
300 |
A |
14,0 |
B |
17,0 | ||
Công nghệ sinh học |
301 |
B |
19,0 |
Tài chính - Tín dụng |
401 |
A |
18,5 |
D1 |
18,0 | ||
Kế toán - Kiểm toán |
402 |
A |
18,5 |
D1 |
18,0 | ||
Ngành Quản trị kinh doanh chuyên ngành: |
|
|
|
- Quản trị kinh doanh |
403 |
A |
17,0 |
D1 |
17,0 | ||
- Quản trị kinh doanh quốc tế |
404 |
A |
16,5 |
D1 |
16,5 | ||
- Quản trị kinh doanh Nhà hàng - khách sạn |
405 |
A |
16,5 |
D1 |
16,5 | ||
Xã hội học |
501 |
C |
14,0 |
D1 |
14,0 | ||
Việt Nam học chuyên ngành Du lịch |
502 |
C |
17,0 |
D1 |
14,0 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14,0 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1 |
14,0 |
D4 |
14,0 | ||
Cử nhân Trung - Anh |
707 |
D1 |
14,0 |
D4 |
14,0 | ||
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
H |
18,5 |
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
12,0 |
D1 |
12,0 | ||
Kỹ thuật điện - Điện tử và viễn thông (chuyên ngành: Hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động hóa) |
C66 |
A |
11,0 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
C67 |
A |
11,0 |
Kế toán - Kiểm toán |
C69 |
A |
12,0 |
D1 |
12,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
C70 |
A |
13,0 |
D1 |
13,0 | ||
Tài chính - Tín dụng |
C71 |
A |
13,0 |
D1 |
13,0 | ||
Tiếng Anh |
C72 |
D1 |
11,0 |
Những thí sinh đăng ký nguyện vọng 2 nhưng không trúng tuyển, trường xét trúng tuyển qua các ngành khác theo khối thi và mức điểm dưới đây, nếu thí sinh có nguyện vọng học có thể đến trường làm thủ tục chuyển ngành đến hết ngày 19/9.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng sẽ xét chuyển ngành đối với những trường hợp sau:
Ngành đăng ký |
Khối |
Mức điểm |
Ngành được chuyển |
101 - Công nghệ thông tin |
A |
14,0 à 16,0 |
102 - Toán tin ứng dụng |
101 - Công nghệ thông tin |
D1 |
14,0 à 16,5 |
704 - Tiếng Trung 707 - Song ngữ Trung Anh |
403 - Quản trị kinh doanh |
A |
14,0 à 16,5 |
108 - Quản lý đô thị |
404 - Quản trị kinh doanh quốc tế |
A |
14,0 à 16,0 | |
405 - Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn |
A |
14,0 à 16,0 | |
403 - Quản trị kinh doanh |
D1 |
14,0 à 16,5 |
704 - Tiếng Trung 707 - Song ngữ Trung Anh |
404 - Quản trị kinh doanh quốc tế |
D1 |
14,0 à 16,0 | |
405 - Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn |
D1 |
14,0 à 16,0 | |
401 - Tài chính tín dụng |
A |
14,0 à 18,0 |
106 - Xây dựng cầu đường 103 - Điện - Điện tử Các lớp chất lượng cao và các lớp liên kết nước ngoài |
402 - Kế toán kiểm toán |
A |
14,0 à 18,0 | |
401 - Tài chính tín dụng |
D1 |
14,0 à 17,5 |
704 - Tiếng Trung 707 - Song ngữ Trung Anh |
402 - Kế toán kiểm toán |
D1 |
14,0 à 17,5 | |
502 - Việt Nam học |
C |
14,0 à 16,5 |
501 - Xã hội học |
C69 - Kế toán kiểm toán |
A |
11,0 à 11,5 |
C66 - Điện - Điện tử |
C70 - Quản trị kinh doanh |
A |
11,0 à 11,5 | |
C71 - Tài chính tín dụng |
A |
11,0 à 11,5 | |
C70 - Quản trị kinh doanh |
A |
12,0 à 12,5 |
C65 - Công nghệ thông tin |
C71 - Tài chính tín dụng |
A |
12,0 à 12,5 |
-
Đoan Trúc