221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1106338
Thêm 2 trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2
1
Article
null
Thêm 2 trường ĐH công bố điểm chuẩn NV2
,

– Tối 10/9, Trường ĐH Văn Lang và ĐH Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2. Năm nay, ĐH Văn Lang không xét tuyển NV3.

 

TS làm hồ sơ dự thi. Ảnh Đ.T

 

Điểm chuẩn NV2 của ĐH Văn Lang dành cho HSPT, KV3:

 

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm  chuẩn NV2

Công nghệ thông tin

101

A, D1

14

Kỹ thuật nhiệt lạnh

102

A

13

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

103

A

13

Kiến trúc

104

V

22

Công nghệ và quản lý môi trường

301

 

A

13

B

16

Công nghệ sinh học

302

 

A

13

B

17

Tài chính – Tín dụng

401

A, D1

A: 15,5; D1: 15

Kế toán

402

A, D1

A: 15; D1: 14

Quản trị kinh doanh

403

A, D1

A: 15,5; D1: 14

Thương mại

404

A, D1

A: 14,5; D1: 14

Du lịch

405

A, D1, D3

13

Quan hệ công chúng

601

A, D1

13

C

14

Tiếng Anh

701

D1

17,5

Mỹ thuật công nghiệp

800

H, V

H: 23; V: 22

 

Ngành Kiến Trúc (104 khối V) và Mỹ thuật công nghiệp (800 khối V) môn Vẽ nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701 khối D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.0. Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800 khối H) môn Trang trí nhân hệ số 2.

 

Những thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của 2 môn còn lại.

 

Thí sinh không đủ điểm tuyển vào các ngành đăng ký khối D1, nếu có tổng điểm từ 14,0 trở lên được xét chuyển sang ngành Du lịch, Quan hệ công chúng hoặc Tiếng Anh.

 

Thí sinh không đủ điểm tuyển vào các ngành đăng ký khối A, nếu có tổng điểm từ 14,0 trở lên được xét chuyển sang ngành Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật nhiệt lạnh.

 

Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của ĐH Công nghệ Sài Gòn bằng với điểm sàn. Ngoài ra, trường tiếp tục xét tuyển NV3 với mức điểm bằng điểm chuẩn.

 

Điểm chuẩn NV2 và điểm sàn xét tuyển NV3 như sau:

 

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV2

Điểm xét tuyển NV3

Hệ ĐH

Tin học

101

A

13,0

13,0

D1

13,0

13,0

Điện tử viễn thông

102

A

13,0

13,0

Cơ điện tử

103

A

13,0

13,0

Công nghệ thực phẩm

201

A

13,0

15,0

B

15,0

17,0

Kỹ thuật công trình (Xây dựng)

104

A

13,0

13,0

Quản trị kinh doanh

400

A

13,0

15,0

Điện - Điện tử

105

D1

13,0

15,0

A

13,0

13,0

Mỹ thuật công nghiệp

801

A

13,0

13,0

V

13,0

13,0

H

13,0

13,0

Hệ CĐ

Tin học

C65

A

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

Điện tử viễn thông

C66

A

10,0

10,0

Cơ - điện tử

C67

A

10,0

10,0

Công nghệ thực phẩm

C68

A

10,0

10,0

B

12,0

12,0

Kỹ thuật công trình

C69

A

10,0

10,0

Quản trị kinh doanh

C70

A

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

Điện - điện tử

C71

A

10,0

10,0

Mỹ thuật công nghiệp

C72

A

10,0

10,0

V

10,0

10,0

H

10,0

10,0

 

  • Đoan Trúc
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,