– Tối 10/9, Trường ĐH Văn Lang và ĐH Công nghệ Sài Gòn đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV2. Năm nay, ĐH Văn Lang không xét tuyển NV3.
TS làm hồ sơ dự thi. Ảnh Đ.T |
Điểm chuẩn NV2 của ĐH Văn Lang dành cho HSPT, KV3:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Công nghệ thông tin |
101 |
A, D1 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
102 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và Công nghiệp |
103 |
A |
13 |
Kiến trúc |
104 |
V |
22 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
301
|
A |
13 |
B |
16 | ||
Công nghệ sinh học |
302
|
A |
13 |
B |
17 | ||
Tài chính – Tín dụng |
401 |
A, D1 |
A: 15,5; D1: 15 |
Kế toán |
402 |
A, D1 |
A: 15; D1: 14 |
Quản trị kinh doanh |
403 |
A, D1 |
A: 15,5; D1: 14 |
Thương mại |
404 |
A, D1 |
A: 14,5; D1: 14 |
Du lịch |
405 |
A, D1, D3 |
13 |
Quan hệ công chúng |
601 |
A, D1 |
13 |
C |
14 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17,5 |
Mỹ thuật công nghiệp |
800 |
H, V |
H: 23; V: 22 |
Ngành Kiến Trúc (104 khối V) và Mỹ thuật công nghiệp (800 khối V) môn Vẽ nhân hệ số 2. Ngành Tiếng Anh (701 khối D1) môn Anh văn nhân hệ số 2 và tổng 3 môn chưa nhân hệ số phải đủ điểm sàn là 13.0. Ngành Mỹ thuật công nghiệp (800 khối H) môn Trang trí nhân hệ số 2.
Những thí sinh dự thi khối H có 3 môn thi năng khiếu, khi tính sẽ lấy thành 2 điểm, cách tính như sau: môn Trang trí nhân hệ số 2, điểm thứ hai là trung bình cộng của 2 môn còn lại.
Thí sinh không đủ điểm tuyển vào các ngành đăng ký khối D1, nếu có tổng điểm từ 14,0 trở lên được xét chuyển sang ngành Du lịch, Quan hệ công chúng hoặc Tiếng Anh.
Thí sinh không đủ điểm tuyển vào các ngành đăng ký khối A, nếu có tổng điểm từ 14,0 trở lên được xét chuyển sang ngành Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật nhiệt lạnh.
Điểm trúng tuyển NV2 vào các ngành của ĐH Công nghệ Sài Gòn bằng với điểm sàn. Ngoài ra, trường tiếp tục xét tuyển NV3 với mức điểm bằng điểm chuẩn.
Điểm chuẩn NV2 và điểm sàn xét tuyển NV3 như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
Điểm xét tuyển NV3 |
Hệ ĐH | ||||
Tin học |
101 |
A |
13,0 |
13,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | ||
Điện tử viễn thông |
102 |
A |
13,0 |
13,0 |
Cơ điện tử |
103 |
A |
13,0 |
13,0 |
Công nghệ thực phẩm |
201 |
A |
13,0 |
15,0 |
B |
15,0 |
17,0 | ||
Kỹ thuật công trình (Xây dựng) |
104 |
A |
13,0 |
13,0 |
Quản trị kinh doanh |
400 |
A |
13,0 |
15,0 |
Điện - Điện tử |
105 |
D1 |
13,0 |
15,0 |
A |
13,0 |
13,0 | ||
Mỹ thuật công nghiệp |
801 |
A |
13,0 |
13,0 |
V |
13,0 |
13,0 | ||
H |
13,0 |
13,0 | ||
Hệ CĐ | ||||
Tin học |
C65 |
A |
10,0 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | ||
Điện tử viễn thông |
C66 |
A |
10,0 |
10,0 |
Cơ - điện tử |
C67 |
A |
10,0 |
10,0 |
Công nghệ thực phẩm |
C68 |
A |
10,0 |
10,0 |
B |
12,0 |
12,0 | ||
Kỹ thuật công trình |
C69 |
A |
10,0 |
10,0 |
Quản trị kinh doanh |
C70 |
A |
10,0 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | ||
Điện - điện tử |
C71 |
A |
10,0 |
10,0 |
Mỹ thuật công nghiệp |
C72 |
A |
10,0 |
10,0 |
V |
10,0 |
10,0 | ||
H |
10,0 |
10,0 |
-
Đoan Trúc