- Ngày 15/8, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Hà Tĩnh, ĐH Kinh doanh và công nghệ HN công bố điểm trúng tuyển NV1. Cùng ngày, nhiều trường ĐH và CĐ tiếp tục công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2.
Học viện Y Dược học cổ truyền VN tuyển sinh 1 ngành Y Dược học cổ truyền, khối B, lấy điểm chuẩn 22,5 và không có chỉ tiêu NV2.
Cùng xem lại bài sau khi thi. Ảnh Đ.T
CĐ Công nghiệp Phúc Yên: Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin và kế toán. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết cho các ngành của trường:
STT | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 |
1 | Tin học ứng dụng | A | 12,0 |
D1 | 13,0 | ||
2 | Kế toán | A | 12,0 |
D1 | 13,0 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện | A | 12,0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
5 | Kỹ thuật trắc địa | 10,0 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật mỏ | ||
7 | Công nghệ kỹ thuật điện tử | 12,0 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
Trường CĐ Công nghiệp Việt Đức lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn khối A của bộ Giáo dục và đào tạo cho tất cả 5 chuyên ngành của trường: Công nghệ kĩ thuật Cơ khí, Công nghệ kĩ thuật điện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kĩ thuật Ô tô và Kế toán. Ngoài ra, trường có 250 chỉ tiêu xét tuyển NV2.
Trường CĐ Hàng Hải: Tuyển sinh khối A. Điểm chuẩn cho tất cả 7 ngành đào tạo của trường là 18,0 điểm.
Trường CĐ Hóa chất: Điểm chuẩn NV1 cho 9 ngành (với 17 chuyên ngành), chỉ tuyển sinh khối A của CĐ Hóa chất là 10 điểm, bằng điểm sàn của bộ.
ĐH Hà Tĩnh công bố điểm chuẩn NV1, điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2. Lưu ý: Nhà trường lấy chỉ tiêu NV2 đối với các thí sinh trên cả nước cho các ngành đào tạo ngoài Sư phạm.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết của ĐH Hà Tĩnh:
1. Điểm trúng tuyển NV1:
1.1. Đại học:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
A |
13.0 |
|
3 |
Sư phạm Toán học |
A |
14.0 |
|
4 |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
|
5 |
Sư phạm Vật lí |
A |
13.0 |
|
6 |
Sư phạm Hóa học |
A |
14.5 |
|
7 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
18.5 |
môn Tiếng Anh hệ số 2 |
8 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
13.0 |
|
9 |
Giáo dục Mầm non |
M |
14.5 |
môn Năng khiếu hệ số 2 |
1.2. Cao đẳng:
STT |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Sư phạm Toán - Tin |
A |
11.5 |
|
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
10.0 |
|
3 |
Sư phạm Lý - Tin |
A |
10.0 |
|
4 |
Sư phạm Công nghệ |
A |
10.0 |
|
5 |
Sư phạm Sinh - Hoá |
B |
19.0 |
|
6 |
Sư phạm Văn - Sử |
C |
19.0 |
|
7 |
SP Mỹ thuật- GD công dân |
H |
22.0 |
môn Năng khiếu hệ số 2 |
8 |
Sư phạm Thể dục-Đoàn Đội |
T |
22.5 |
môn Năng khiếu hệ số 2 |
9 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
14.0 |
môn Tiếng Anh hệ số 2 |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
10.0 |
|
11 |
Giáo dục Mầm non |
M |
13.5 |
môn Năng khiếu hệ số 2 |
12 |
Kế toán |
A |
10.0 |
|
2. Điều kiện và chỉ tiêu tuyển nguyện vọng 2:
2.1. Đại học:
STT |
Ngành |
Khối |
Xét tuyển NV 2 |
Ghi chú | |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu | ||||
1. |
Quản trị kinh doanh |
A |
13.0 |
184 |
Tuyển thí sinh trên cả nước |
2. |
Công nghệ thông tin |
A |
13.0 |
94 | |
3. |
Sư phạm Tin học |
A |
13.0 |
79 |
|
4. |
Sư phạm Vật lí |
A |
13.0 |
9 |
|
5. |
Giáo dục Tiểu học |
D1 |
13.0 |
27 |
|
2.2. Cao đẳng:
STT |
Ngành |
Khối |
Xét tuyển NV 2 |
Ghi chú | |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu | ||||
1. |
Sư phạm Tin học |
A |
10.0 |
27 |
|
2. |
Sư phạm Lý - Tin |
A |
10.0 |
8 |
|
3. |
Sư phạm Công nghệ |
A |
10.0 |
10 |
|
4. |
Kế toán |
A |
10.0 |
176 |
Tuyển thí sinh trên cả nước |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội lấy điểm chuẩn theo khối. Theo đó, điểm trúng tuyển hệ ĐH khối A, D1 là 14 điểm, khối C là 15 điểm. Điểm trúng tuyển hệ CĐ là 13,5 (dành cho 2 khối A và D1); riêng khối C, hệ CĐ không tuyển sinh. Lưu ý: Đối tượng tuyển sinh hệ CĐ của trường là chính những thí sinh thi hệ ĐH của trường nhưng không đỗ, có nguyện vọng và đủ điều kiện để chuyển xuống hệ CĐ. Còn những thí sinh thi NV1 trường khác, không đỗ và có nguyện vọng xét tuyển vào hệ CĐ của trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ đều không được chấp nhận.
• Cẩm Quyên