- Hội đồng tuyển sinh ĐHDL Văn Hiến vừa công bố điểm chuẩn NV1 của trường. Theo đó, các ngành hầu hết lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn và đều tuyển sinh các khối A, D1 – D6.
Tranh thủ học bài. Ảnh Đ.T |
Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT, KV3:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) |
101 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
B |
15,0 | ||
Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) |
102 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
B |
15,0 | ||
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng) |
401 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) |
402 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
C |
14,0 | ||
Xã hội học |
501 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
C |
14,0 | |
|
B |
15,0 | |
Tâm lý học |
502 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
|
C |
14,0 | |
|
B |
15,0 | |
Ngữ văn (Văn học) |
601 |
C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Văn hóa học |
602 |
C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Việt Nam học |
603 |
C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 | |
Tiếng Anh kinh thương |
701 |
D1 |
13,0 |
Tiếng Trung |
704 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Tiếng Nhật |
705 |
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
706 |
C |
14,0 |
|
D1,2,3,4,5,6 |
13,0 |
Hệ CĐ:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) |
C65 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
B |
12,0 | |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) |
C66 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
B |
12,0 | |
Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán) |
C67 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) |
C68 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
10,0 |
|
C |
11,0 |
Lưu ý: Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).
Phương án xét tuyển NV2:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu xét tuyển |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) |
101 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) |
102 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng) |
401 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
120 |
Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) |
402 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
240 |
Xã hội học |
501 |
A, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Tâm lý học |
502 |
A, B, C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Ngữ văn (Văn học) |
601 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Văn hóa học |
602 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Việt Nam học |
603 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
Tiếng Anh kinh thương |
701 |
D1 |
70 |
Tiếng Trung |
704 |
D1,2,3,4,5,6 |
70 |
Tiếng Nhật |
705 |
D1,2,3,4,5,6 |
70 |
Đông Phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
706 |
C, D1,2,3,4,5,6 |
80 |
Hệ cao đẳng:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm) |
C65 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông) |
C66 |
A, B, D1,2,3,4,5,6 |
70 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán) |
C67 |
A, D1,2,3,4,5,6 |
100 |
Quản trị kinh doanh du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành) |
C68 |
A, C, D1,2,3,4,5,6 |
160 |
Trung cấp chuyên nghiệp:
Ngành |
Chỉ tiêu |
Trung cấp tin học |
130 |
Tin học kế toán |
130 |
Điện tử viễn thông |
130 |
Quản lý khách sạn – Du lịch |
130 |
Hướng dẫn viên du lịch |
130 |
Mỹ thuật công nghiệp |
130 |
Kỹ thuật công nghệ may |
120 |
Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2008 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi Khối A: 13,0; Khối B: 15,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6 : 13,0.
Cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2008 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau: Khối A: 10,0; B: 12,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0.
Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông, khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
-
Đoan Trúc