221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1097292
Trường ĐHDL Văn Hiến: Dành 1.200 chỉ tiêu NV2
1
Article
null
Trường ĐHDL Văn Hiến: Dành 1.200 chỉ tiêu NV2
,

 - Hội đồng tuyển sinh ĐHDL Văn Hiến vừa công bố điểm chuẩn NV1 của trường. Theo đó, các ngành hầu hết lấy điểm chuẩn bằng điểm sàn và đều tuyển sinh các khối A, D1 – D6.

 

Tranh thủ học bài. Ảnh Đ.T

 

Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT, KV3:

 

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm  chuẩn NV1

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

101

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B

15,0

Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)

102

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

B

15,0

Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng)

401

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

402

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

C

14,0

Xã hội học

501

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

 

C

14,0

 

B

15,0

Tâm lý học

502

A, D1,2,3,4,5,6

13,0

 

C

14,0

 

B

15,0

Ngữ văn (Văn học)

601

C

14,0

 

D1,2,3,4,5,6

13,0

Văn hóa học

602

C

14,0

 

D1,2,3,4,5,6

13,0

Việt Nam học

603

C

14,0

 

D1,2,3,4,5,6

13,0

Tiếng Anh kinh thương

701

D1

13,0

Tiếng Trung

704

D1,2,3,4,5,6

13,0

Tiếng Nhật

705

D1,2,3,4,5,6

13,0

Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

706

C

14,0

 

D1,2,3,4,5,6

13,0

 

 

Hệ CĐ:

 

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Điểm  chuẩn NV1

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

C65

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

 

B

12,0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)

C66

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

 

B

12,0

Quản trị kinh doanh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán)

C67

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

Quản trị kinh doanh Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

C68

A, D1,2,3,4,5,6

10,0

 

C

11,0

 

Lưu ý: Thí sinh không đạt điểm chuẩn ĐH nhưng đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành cao đẳng tương ứng hoặc vào các ngành cao đẳng có cùng khối thi xét tuyển. Thí sinh không đạt điểm chuẩn CĐ được xét trúng tuyển vào các ngành TCCN (thí sinh được lựa chọn ngành học khi nhập học).

 

Phương án xét tuyển NV2:

 

Ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu xét tuyển

Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

101

A, B, D1,2,3,4,5,6

80

Điện tử - Viễn thông (Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)

102

A, B, D1,2,3,4,5,6

80

Kinh tế (Quản trị kinh doanh, Thương mại - Ngoại thương, Kế toán - Kiểm toán, Tài chính - Ngân hàng)

401

A, D1,2,3,4,5,6

120

Du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

402

A, C, D1,2,3,4,5,6

240

Xã hội học

501

A, B, C, D1,2,3,4,5,6

80

Tâm lý học

502

A, B, C, D1,2,3,4,5,6

80

Ngữ văn (Văn học)

601

C, D1,2,3,4,5,6

80

Văn hóa học

602

C, D1,2,3,4,5,6

80

Việt Nam học

603

C, D1,2,3,4,5,6

70

Tiếng Anh kinh thương

701

D1

70

Tiếng Trung

704

D1,2,3,4,5,6

70

Tiếng Nhật

705

D1,2,3,4,5,6

70

Đông Phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

706

C, D1,2,3,4,5,6

80

 

Hệ cao đẳng:

 

Ngành

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu dự kiến

Tin học ứng dụng (Hệ thống thông tin, Mạng máy tính - Viễn thông, Công nghệ phần mềm)

C65

A, B, D1,2,3,4,5,6

70

Công nghệ  kỹ  thuật  Điện tử - Viễn thông

(Điện tử - Viễn thông, Tin học - Viễn thông)

C66

A, B, D1,2,3,4,5,6

70

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh, Marketing - Thương mại, Kế toán)

C67

A, D1,2,3,4,5,6

100

Quản trị kinh doanh du lịch (Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn, Quản trị kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lữ hành)

C68

A, C, D1,2,3,4,5,6

160

 

Trung cấp chuyên nghiệp:

 

Ngành

Chỉ tiêu

Trung cấp tin học

130

Tin học kế toán

130

Điện tử viễn thông

130

Quản lý khách sạn – Du lịch

130

Hướng dẫn viên du lịch

130

Mỹ thuật công nghiệp

130

Kỹ thuật công nghệ may

120

 

Đại học: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2008 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi Khối A: 13,0; Khối B: 15,0; Khối C: 14,0; Khối D1,2,3,4,5,6 : 13,0.

 

Cao đẳng: Xét tuyển kết quả thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2008 theo các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6 với tổng điểm ba môn thi như sau: Khối A: 10,0; B: 12,0; C: 11,0; D1,2,3,4,5,6: 10,0.

 

Điểm xét tuyển không nhân hệ số, áp dụng cho đối tượng là học sinh phổ thông, khu vực 3 (HSPT – KV3). Điểm ưu tiên giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. 

  • Đoan Trúc 
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,