221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1097462
Thêm 3 ĐH, 1 HV phía Bắc công bố điểm chuẩn
1
Article
null
Thêm 3 ĐH, 1 HV phía Bắc công bố điểm chuẩn
,

- Hội đồng tuyển sinh Học viện Cảnh sát nhân dân, ĐHSP Kĩ thuật Hưng Yên, ĐHSP Thể dục thể thao Hà Tây, ĐH Điều dưỡng Nam Định vừa công bố điểm chuẩn NV1.

Thí sinh đang làm bài thi (Ảnh: Lê Anh Dũng)

Trường ĐHSP TDTT Hà Tây

chỉ tuyển sinh 1 ngành Giáo dục thể chất, với mức điểm chuẩn 22,5 (thi khối T).
 

Trường ĐH Điều dưỡng Nam Định: Chỉ tuyển sinh 1 ngành Điều dưỡng, hệ ĐH lấy 20 điểm; hệ CĐ lấy 14,5 điểm. TS Đỗ Đình Xuân, Hiệu trưởng nhà trường cho biết: "Không có chỉ tiêu NV2 cho hệ ĐH, riêng hệ CĐ có 30 chỉ tiêu NV2". Ngày 22/8 là hạn cuối nhận đơn phúc khảo.

Đối với trường SPKT Hưng Yên, hệ ĐH, hầu hết các ngành đều có điểm chuẩn cao nhất ở mức 15,0, thấp nhất là 13,0. Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành của trường.

Mức điểm trúng tuyển áp dụng đối với HSPT, KV 3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

I. Đại học
STT Tên ngành

Khối

Điểm NV1

1

 

Công nghệ thông tin

A

15,0

D1

15,0

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

A

15,0

3

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

A

15,0

4

Công nghệ chế tạo máy

A

15,0

5

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

A

15,0

6

Công nghệ Kỹ thuật  ôtô

A

15,0

7

Công nghệ may

A

15,0

D1

15,0

8

Sư­ phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

15,0

D1

15,0

9

Công nghệ cơ điện tử

A

15,0

10

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

13,0

11

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

13,0

12

Quản trị kinh doanh

A

14,0

D1

14,0

13

Kế toán

A

15,0

D1

15,0

14

Tiếng Anh

D1

14,0

II. Cao đẳng

1

Công nghệ thông tin

A

12,0

D1

12,0

2

Công nghệ Kỹ thuật điện

A

12,0

3

Công nghệ Kỹ thuật điện tử

A

12,0

4

Công nghệ Cơ khí chế tạo

A

12,0

5

Công nghệ Hàn & Gia công tấm

A

12,0

6

Công nghệ Kỹ thuật  ôtô

A

12,0

7

Công nghệ Cơ điện tử

A

11,0

8

Công nghệ may

A

12,0

9

Công nghệ may

D1

12,0

10

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Tin

A

12,0

D1

12,0

Học viện Cảnh sát nhân dân lấy mức điểm chuẩn cụ thể cho các đối tượng nam, nữ như sau:

Khối Ngành Điểm chuẩn
Dành cho nam Dành cho nữ
A   23,5 22,5
C 503 (Đào tạo nghiệp vụ) 19,0 22,0
D1 503 (Đào tạo nghiệp vụ) 18,0 23,0
D1 801 (Tiếng Anh) 15,0 15,0

  •  Cẩm Quyên

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,