221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1097392
ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV1, NV2
1
Article
null
ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn NV1, NV2
,

- Hội đồng tuyển sinh ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu NV2.  Năm nay, trường có gần 1.500 chỉ tiêu cho NV2 của 2 hệ: ĐH và CĐ.

TS dự thi. Ảnh Đ.T
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết của trường, áp dụng đối với HSPT, KV3. Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Trường/Nhóm ngành/Ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1 Chỉ tiêu NV2
ĐH Kinh tế và Quản trị Kinh doanh
Kinh tế A, D1 14,0 81
Quản trị Kinh doanh A 15,0 67
D1 14,5
Kế toán A 16,5 31
D1 15,0
Tài chính Doanh nghiệp A, D1 14,0 36
ĐH Kỹ thuật Công nghiệp
Kỹ thuật Cơ khí A 15,5  
Kỹ thuật Điện 13,5  
Kỹ thuật Điện tử 15,0  
KT Xây dựng công trình 14,0 26
KT Môi trường 13,0 18
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp 13,0 104
Quản lý Công nghiệp 13,0  
ĐH Y khoa
Dược sỹ A 17,0  
Bác sỹ đa khoa B 24,5  
Cử nhân Điều dưỡng B 21,5  
Bác sỹ Y học dự phòng B 21,5  
Bác sỹ Răng Hàm Mặt B 24,0  
ĐH Sư phạm
Sư phạm Toán A 17,0  
 Sư phạm Vật lý 15,5  
Sư phạm Tin học 14,0 22
ư phạm Hóa học 18,0  
Sư phạm Sinh học B 20,0  
Sư phạm Giáo dục công dân C 16,0  
Sư phạm Ngữ Văn C 18,5  
Sư phạm Lịch sử 19,5  
Sư phạm Địa lý 19,0  
Sư phạm Tâm lý giáo dục C 14,0 30
Sư phạm Giáo dục tiểu học D1 16,0  
Sư phạm Thể dục thể thao (hệ số) T 24,5  
Sư phạm Giáo dục mầm non M 15,5  
Sư phạm Toán - Tin A 15,5  
Sư phạm Toán - Lý 15,5  
ư phạm Sinh - Hóa B 19,5  
ư phạm Văn - Địa C 15,5  
Sư phạm Văn - Sử 17  
Sư phạm GDTC - GDQP (hệ số) T 24,5  
Sư phạm Giáo dục công nghệ A 13 34
ĐH Nông lâm
Quản lý đất đai A 13,0  
Công nghiệp nông thôn 56
Phát triển nông thôn A 13,0  
B 15,0  
Quản lý tài nguyên rừng A 13,0  
B 15,0  
Chăn nuôi thú y B 16,0  
Thú y  
Lâm nghiệp 15,0  
Trồng trọt  
Khuyến nông A 13,0 9
B 15,0
Sư phạm Kỹ thuật NN A 13,0  
B 15,0  
Nông lâm kết hợp B 15,5 5
Khoa học môi trường B 18,0  
Nuôi trồng thủy sản A 13,0 18
B 15,5
Hoa viên cây cảnh A 13,0 19
B 150
Bảo quản và chế biến nông sản A 13,0  
B 15,0  
Công nghệ sinh học NN A 14,5  
B 17,0  
Cử nhân tiếng Anh (chuyên ngành tiếng Anh Khoa học và đời sống) D1 18,0  
Khoa Công nghệ Thông tin
Kỹ thuật Công nghệ Thông tin A 14,5 26
Điện tử viễn thông 14,0 25
Công nghệ điều khiển tự động 13,0 35
Tin học kinh tế 13,0 30
Khoa Khoa học Tự nhiên và Xã hội
Cử nhân Toán A 13,0 27
Cử nhân Vật lý 33
Cử nhân Toán - Tin ứng dụng 42
Cử nhân Hóa học 30
Cử nhân Địa lý 40
Cử nhân Khoa học môi trường 36
Cử nhân Sinh học B 15,0  
Cử nhân Công nghệ sinh học 18,5  
Cử nhân Văn học C 15,0 7
Cử nhân Lịch sử 15,5  
Cử nhân Khoa học quản lý C 15,0  
  D1 13,5  
Khoa Ngoại ngữ
Sư phạm Tiếng Anh D1 22  
ư phạm Song ngữ Trung - Anh 20,5  
Sư phạm Tiếng Pháp D1 18,5 4
D3 34
Sư phạm Tiếng Trung D1 26
D2
Sư phạm Song ngữ Nga - Anh D1 18,5 20
D2 16
Cử nhân tiếng Anh D1 28
CĐ Kinh tế Kỹ thuật
Cơ khí A 10,0 50
Điện - Điện tử
Công nghệ thông tin
Kế toán
Quản trị kinh doanh
Sư phạm Kỹ thuật CN
Quản lý đất đai
Trồng trọt B 12,0
Thú y

 •  Cẩm Quyên

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,