- Hội đồng tuyển sinh ĐHSP HN 2, Mỹ thuật công nghiệp và Mỹ thuật HN đã công bố điểm chuẩn các ngành. Trong 3 trường này, chỉ có ĐHSP HN2 là tuyển sinh NV2.
Điểm chuẩn này áp dụng cho HSPT, KV3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Ảnh minh họa (Lan Hương)
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết của các truờng:
ĐHSP Hà Nội 2:
Điểm xét tuyển NV 2 của ĐHSP HN 2 cao hơn 1,0 điểm so với điểm chuẩn NV1 (dành cho tất cả các chuyên ngành có chỉ tiêu xét tuyển NV2). Hạn cuối nhận đơn phúc khảo là ngày 25/8, nơi trực tiếp nhận đơn phúc khảo là Phòng Đào tạo của nhà trường. Lệ phí phúc khảo: 20.000đồng/môn.
STT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Ghi chú |
Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm | ||||
1 |
Ngữ văn |
18,5 |
|
|
2 |
Giáo dục công dân |
16,5 |
|
|
3 |
Giáo dục mầm non |
15,5 |
|
|
4 |
Giáo dục tiểu học |
16,0 |
|
|
5 |
Toán |
18,0 |
|
|
6 |
Hóa |
19,5 |
|
|
7 |
Vật lý |
19,5 |
|
|
8 |
Kĩ thuật công nghiệp |
15,5 |
24 |
|
9 |
Sinh |
23 |
|
|
10 |
Kĩ thuật nông nghiệp - Kĩ thuật công nghiệp - Kinh tế gia đình |
18,5 |
|
|
11 |
Thể dục thể thao - Giáo dục quốc phòng |
26,5 |
|
Nhân 2 năng khiếu |
12 |
Giáo dục công dân - Giáo dục quốc phòng |
15,0 |
|
|
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học | ||||
1 |
Văn học |
15,5 |
|
|
2 |
Lịch sử |
17,0 |
|
|
3 |
Vật lý |
15,0 |
34 |
|
4 |
Hóa |
15.0 |
28 |
|
5 |
Sinh |
18,0 |
|
|
6 |
Tin |
15,0 |
29 |
|
7 |
Tiếng Anh |
17,5 |
|
|
8 |
Thư viện - Thông tin |
14,0 |
50 |
|
9 |
Tiếng Trung |
13,0 |
41 |
|
10 |
Việt Nam học |
15,0 |
29 |
|
11 |
Toán |
15,0 |
28 |
|
ĐH Mỹ thuật Hà Nội:
STT |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Hội họa |
H |
36,5 |
Có môn nhân 2 |
2 |
Đồ họa |
H | ||
3 |
Điêu khắc |
H | ||
4 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H |
35,5 | |
5 |
Lý luận và lịch sử Mỹ thuật |
R |
23,5 |
|
ĐH Mỹ thuật Công nghiệp chỉ tuyển sinh ngành Mỹ thuật Công nghiệp, khối H (Văn, Bố cục màu, Hình họa), lấy điểm chuẩn 35 (hệ ĐH) và 33,5 (hệ CĐ), trong đó, môn Bố cục màu và Hình họa nhân 2. Điểm chuẩn này áp dụng cho HSPT, KV3.
• Cẩm Quyên