- Hội đồng tuyển sinh ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), Học viện Hành chính quốc gia, ĐH Hùng Vương (TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2.
![]() |
Gọi thí sinh vào phòng thi. Ảnh: Lê Anh Dũng |
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết cho các ngành của 2 trường. Mức điểm trúng tuyển áp dụng đối với HSPT, KV 3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Học viện Hành chính quốc gia:
Ngành đào tạo |
Cơ sở đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Quản lí Hành chính công |
Cơ sở phía Bắc |
A |
16 |
C |
18 | ||
Cơ sở phía Nam |
A |
15 | |
C |
16 |
ĐH Hùng Vương:
STT |
Ngành học |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Xét tuyển NV2 |
Ghi chú | |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
| ||||
HỆ ĐH Sư phạm, cử nhân khoa học và kỹ sư | ||||||
1 |
Toán |
A |
15,5 |
|
|
|
2 |
Tin |
A |
13,0 |
13,0 |
16 |
|
3 |
Kế toán |
A |
15,0 |
|
|
|
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
A |
13,0 |
13,0 |
17 |
|
5 |
Trồng trọt |
A |
13,0 |
13,0 |
6 |
|
B |
15,0 |
15,0 |
| |||
6 |
Chăn nuôi - Thú y |
A |
13,0 |
13,0 |
27 |
|
B |
15,0 |
15,0 |
| |||
7 |
Địa lý |
C |
18,5 |
|
|
|
8 |
Việt Nam học |
C |
14,0 |
14,0 |
13 |
|
9 |
Tiếng Anh |
D1 |
17,0 |
|
|
Tiếng Anh hệ số 2 |
10 |
Tiếng Trung |
D1 |
15,0 |
15,0 |
33 |
Tiếng Trung hệ số 2 |
D4 |
15,0 | |||||
11 |
Mầm non |
M |
13,5 |
|
|
|
HỆ CĐ Sư phạm (Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Thọ) | ||||||
1 |
CĐSP Lý-KTCN |
A |
10,0 |
10,0 |
30 |
|
2 |
CĐSP Sử-GDCD |
C |
12,0 |
|
|
|
3 |
CĐSP Thể dục-CT Đội |
T |
14,5 |
14,5 |
|
Thể dục hệ số 2 |
HỆ CĐ ngoài sư phạm (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tất cả các tỉnh) | ||||||
1 |
CĐ Âm nhạc |
N |
15,0 |
15,0 |
8 |
Thanh nhạc hệ số 2 |
2 |
CĐ Mỹ thuật |
H |
15,0 |
15,0 |
20 |
Hội họa hệ số 2 |
Trường ĐH dân lập Hùng Vương (TP.HCM):
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 |
Công nghệ Thông tin |
102 |
Khối A: 13 Khối D: 13 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
300 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Quản Trị Kinh Doanh |
401 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Quản Trị Bệnh Viện |
402 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Tài chính – Ngân hàng |
403 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Kế Toán |
404 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Du Lịch |
501 |
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13 |
Tiếng Anh |
701 |
Khối D: 13 |
Tiếng Nhật |
705 |
Khối D: 13 |
Hệ Cao đẳng |
Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển NV1 |
Công nghệ Thông tin |
C65 |
Khối A: 10 Khối D: 10 |
Du Lịch |
C66 |
Khối A: 10 Khối C: 11 Khối D: 10 |
Quản Trị Kinh Doanh |
C69 |
Khối A: 10 Khối B: 13 Khối D: 10 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C70 |
Khối A: 10 Khối B: 12 Khối D: 10 |
Tiếng Anh |
C71 |
Khối D1: 10 |
Tiếng Nhật |
C72 |
Khối D: 10 |
Tài chính – Ngân hàng |
C73 |
Khối A: 10 Khối B: 13.5 Khối D: 10 |
Kế Toán |
C74 |
Khối A: 10 Khối B: 12 Khối D: 10 |
Điểm sàn xét tuyển NV2:
Ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển NV2 |
Công nghệ Thông tin |
102 |
Khối A: 13 Khối D: 13 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
300 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Quản Trị Kinh Doanh |
401 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Quản Trị Bệnh Viện |
402 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Tài chính – Ngân hàng |
403 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Kế toán |
404 |
Khối A: 13 Khối B: 15 Khối D: 13 |
Du Lịch |
501 |
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13 |
Tiếng Anh |
701 |
Khối D: 13 |
Tiếng Nhật |
705 |
Khối D: 13 |
Hệ CĐ:
Ngành | Mã ngành | Điểm xét tuyển NV2 |
Công nghệ Thông tin |
C65 |
Khối A: 10 Khối D: 10 |
Du Lịch |
C66 |
Khối A: 10 Khối C: 11 Khối D: 10 |
Quản Trị Kinh Doanh |
C69 |
Khối A: 10 Khối B: 13 Khối D: 10 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C70 |
Khối A: 10 Khối B: 12 Khối D: 10 |
Tiếng Anh |
C71 |
Khối D: 10 |
Tiếng Nhật |
C72 |
Khối D: 10 |
Tài chính – Ngân hàng |
C73 |
Khối A: 10 Khối B: 13.5 Khối D: 10 |
Kế Toán |
C74 |
Khối A: 10 Khối B: 12 Khối D: 10 |
- Cẩm Quyên - Đoan Trúc