221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1097100
Điểm chuẩn ĐH Hùng Vương, Học viện Hành chính
1
Article
null
Điểm chuẩn ĐH Hùng Vương, Học viện Hành chính
,

 - Hội đồng tuyển sinh ĐH Hùng Vương (Phú Thọ), Học viện Hành chính quốc gia, ĐH Hùng Vương (TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2.

Gọi thí sinh vào phòng thi. Ảnh: Lê Anh Dũng

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết cho các ngành của 2 trường. Mức điểm trúng tuyển áp dụng đối với HSPT, KV 3. Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Học viện Hành chính quốc gia:

Ngành đào tạo

Cơ sở đào tạo

Khối thi

Điểm chuẩn

Quản lí Hành chính công

Cơ sở phía Bắc

A

16

C

18

Cơ sở phía Nam

A

15

C

16

ĐH Hùng Vương:

STT

Ngành học

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Xét tuyển NV2

Ghi chú

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

 

HỆ ĐH Sư phạm, cử nhân khoa học và kỹ sư

1

Toán

A

15,5

 

 

 

2

Tin

A

13,0

13,0

16

 

3

Kế toán

A

15,0

 

 

 

4

Tài chính - Ngân hàng

A

13,0

13,0

17

 

5

Trồng trọt

A

13,0

13,0

6

 

B

15,0

15,0

 

6

Chăn nuôi - Thú y

A

13,0

13,0

27

 

B

15,0

15,0

 

7

Địa lý

C

18,5

 

 

 

8

Việt Nam học

C

14,0

14,0

13

 

9

Tiếng Anh

D1

17,0

 

 

Tiếng Anh hệ số 2

10

Tiếng Trung

D1

15,0

15,0

33

Tiếng Trung hệ số 2

D4

15,0

11

Mầm non

M

13,5

 

 

 

HỆ CĐ Sư phạm (Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Thọ)

1

CĐSP Lý-KTCN

A

10,0

10,0

30

 

2

CĐSP Sử-GDCD

C

12,0

 

 

 

3

CĐSP Thể dục-CT Đội

T

14,5

14,5

 

Thể dục hệ số 2

HỆ CĐ ngoài sư phạm

(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tất cả các tỉnh)

1

CĐ Âm nhạc

N

15,0

15,0

8

Thanh nhạc hệ số 2

2

CĐ Mỹ thuật

H

15,0

15,0

20

Hội họa hệ số 2

 Trường ĐH dân lập Hùng Vương (TP.HCM):

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn NV1
Công nghệ Thông tin

102

Khối A: 13      Khối D: 13
Công nghệ Sau thu hoạch

300

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13
Quản Trị Kinh Doanh

401

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13
Quản Trị Bệnh Viện

402

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13
Tài chính – Ngân hàng

403

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13
Kế Toán

404

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13
Du Lịch

501

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13
Tiếng Anh

701

Khối D: 13
Tiếng Nhật

705

Khối D: 13
Hệ Cao đẳng
Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển NV1
Công nghệ Thông tin

C65

Khối A: 10      Khối D: 10
Du Lịch

C66

Khối A: 10      Khối C: 11         Khối D: 10
Quản Trị Kinh Doanh

C69

Khối A: 10      Khối B: 13         Khối D: 10
Công nghệ Sau thu hoạch

C70

Khối A: 10      Khối B: 12         Khối D: 10
Tiếng Anh

C71

Khối D1: 10
Tiếng Nhật

C72

Khối D: 10
Tài chính – Ngân hàng

C73

Khối A: 10      Khối B: 13.5      Khối D: 10
Kế Toán

C74

Khối A: 10      Khối B: 12         Khối D: 10

 Điểm sàn xét tuyển NV2:

Ngành Mã ngành Điểm xét tuyển NV2

Công nghệ Thông tin

102

Khối A: 13      Khối D: 13

Công nghệ Sau thu hoạch

300

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13

Quản Trị Kinh Doanh

401

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13

Quản Trị Bệnh Viện

402

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13

Tài chính – Ngân hàng

403

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13

Kế toán

404

Khối A: 13      Khối B: 15         Khối D: 13

Du Lịch

501

Khối A: 13      Khối C: 14         Khối D: 13

Tiếng Anh

701

Khối D: 13

Tiếng Nhật

705

Khối D: 13

Hệ CĐ:

Ngành Mã ngành Điểm xét tuyển NV2
Công nghệ Thông tin

C65

Khối A: 10      Khối D: 10
Du Lịch

C66

Khối A: 10      Khối C: 11         Khối D: 10
Quản Trị Kinh Doanh

C69

Khối A: 10      Khối B: 13         Khối D: 10
Công nghệ Sau thu hoạch

C70

Khối A: 10      Khối B: 12         Khối D: 10
Tiếng Anh

C71

Khối D: 10
Tiếng Nhật

C72

Khối D: 10
Tài chính – Ngân hàng

C73

Khối A: 10      Khối B: 13.5      Khối D: 10
Kế Toán

C74

Khối A: 10      Khối B: 12         Khối D: 10

  •  Cẩm Quyên - Đoan Trúc
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,