221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1096358
Điểm chuẩn ĐH Nha Trang
1
Article
null
Điểm chuẩn ĐH Nha Trang
,

 - TS Vũ Văn Xứng, Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang vừa ký quyết định công bố điểm chuẩn NV1 và phương án xét tuyển NV2 của trường. Điểm trúng tuyển dành cho HSPT, KV3.

Thí sinh dự thi. Ảnh: Đ.T

Điểm chuẩn NV1:

Ngành/nhóm ngành

Mã ngành

Khối

Điểm trúng tuyển NV1

Nhóm ngành Khai thác hàng hải

101

A

13.0

Nhóm ngành Cơ khí

102

Ngành Công nghệ cơ - điện tử

104

A

13.5

Ngành Công nghệ KT điện - điện tử

105

Ngành Công nghệ KT xây dựng

109

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản

301

B

16.0

Ngành tiếng Anh

751

D1

13.0

Ngành Công nghệ thông tin

103

A, D1

13.5

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm

201

A

13.5

B

16.5

Ngành Công nghệ KT môi trường

110

A

13.5

B

16.5

Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh

401

A

14.5

D1, D3

13.5

Hệ CĐ của trường chỉ tuyển những thí sinh đã thi vào Trường ĐH Nha Trang. Điểm chuẩn Khối A & D = 12.0; Khối B = 14.0

Phân hiệu Kiên Giang:

Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thủy sản (201), Kế toán (401), Nuôi trồng thủy sản (301). Điểm chuẩn NV1 Khối A & D = 13.0; Khối B = 15.0, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm; riêng những thí sinh có hộ khẩu thuộc các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 2.0 điểm.

 Phương án xét tuyển NV2:

 Tên ngành/nhóm ngành

Mã ngành

 Điểm xét tuyển

 Khối

 Chỉ tiêu

Nhóm ngành Khai thác hàng hải:

101

13.5

A

 

   Ngành Khai thác thủy sản

60

   Ngành An toàn hàng hải

60

Nhóm ngành Cơ khí:

102

13.5

A

 

   Ngành Đóng tàu thủy

20

   Ngành Động lực tàu thủy

45

   Ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

30

   Ngành Công nghệ chế tạo máy

30

Ngành Công nghệ cơ - điện tử

104

14.0

A

55

Ngành Công nghệ KT điện - điện tử

105

14.0

A

35

Ngành Công nghệ KT xây dựng

109

14.0

A

40

Nhóm ngành Nuôi trồng thủy sản:

301

16.5

B

 

   Ngành Nuôi trồng thủy sản

20

   Ngành Bệnh học thủy sản

35

   Ngành QLý môi trường & NLợi thủy sản

35

Ngành Tiếng Anh

751

13.5

D1

70

Ngành Công nghệ thông tin

103

14.0

A

40

D1

10

Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm:

201

14.0

A

 

   Ngành Công nghệ chế biến TSản

20

   Ngành Công nghệ sinh học

20

   Ngành Công nghệ KT nhiệt - lạnh

20

Ngành Công nghệ KT môi trường

110

14.0

A

10

Nhóm ngành Kinh tế - QTrị KDoanh

401

15.0

A

 

   Ngành Kinh tế và quản lý thủy sản

50

   Ngành Kinh tế thương mại

25

   Ngành Quản trị kinh doanh

25

   Ngành Quản trị kinh doanh du lịch

45

Phân hiệu Kiên Giang: Xét tuyển các ngành: Công nghệ chế biến thủy sản (201), Kế toán (401), Nuôi trồng thủy sản (301). Chỉ xét tuyển đối với thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long có kết quả thi khối A, B và D1 đạt điểm sàn đại học, mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm ĐT kế tiếp 2.0 điểm.

  • Đoan Trúc
     

    Tra điểm thi:

    Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

     

    Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

    soạn tin: DT VHHD110433   gửi  998.

    (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường)

    Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998
    Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998

    Tra điểm chuẩn:

    Soạn tin: DC mãtrường gửi 998

    Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
    Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599

     

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,