- Chiều 11/8, ba trường ĐH Hồng Đức, ĐH Vinh và ĐH Tây Bắc công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1, mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm các trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.
Thí sinh đang làm bài thi (Ảnh: Lê Anh Dũng) |
Dưới đây là điểm chuẩn các ngành Trường ĐH Hồng Đức:
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
* Trình độ ĐH |
|
|
|
724 |
- SP Toán học |
A |
15 |
15 |
27 |
- SP Vật lý-Hoá học |
A |
14,5 |
14,5 |
28 |
- SP Sinh học |
B |
17 |
|
|
- SP Tiếng Anh |
D1 |
18 |
18 |
46 |
- SP Giáo dục tiểu học |
D1 |
13 |
13 |
18 |
- SP Mầm non |
M |
14 |
|
|
- Toán-Tin |
A |
14 |
14 |
94 |
- Ngữ văn |
C |
15 |
15 |
27 |
- Lịch sử |
C |
15 |
15 |
52 |
- V.Nam học (Hướng dẫn Du lịch) |
C |
16 |
16 |
45 |
- Địa lý (QLý T.nguyên-Môi trường) |
C |
17,5 |
17,5 |
6 |
- Xã hội học (Công tác xã hội) |
C |
15 |
15 |
10 |
- Tâm lý học (Quản trị nhân sự) |
C D1 |
15 15 |
15 15 |
27 10 |
- Tin học |
A |
14 |
14 |
97 |
- Kế toán |
A D1 |
17 17 |
17 17 |
38 8 |
- Quản trị kinh doanh |
A D1 |
14,5 14,5 |
14,5 14,5 |
30 11 |
- Tài chính-Ngân hàng (TCDN) |
A D1 |
17 17 |
17 17 |
49 17 |
* Các ngành khối Nông-Lâm-Ngư |
A B |
13 15 |
13 15 |
43 41 |
- Chăn nuôi-Thú y |
A,B |
|
|
|
- Nông học (Bảo vệ Thực vật) |
A,B |
|
|
|
- Nông học (Trồng trọt) |
A,B |
|
|
|
- Lâm học |
A,B |
|
|
|
* Trình độ CĐ (Xét tuyển theo NV2) |
|
|
|
650 |
- SP Toán-Tin |
A |
|
10 |
115 |
- SP Vật lý-Thí nghiệm |
A |
|
10 |
65 |
- SP Mầm non |
M |
|
10 |
70 |
- SP Thể dục-Công tác đội |
T |
|
12 |
60 |
- Kế toán |
A D1 |
|
10 10 |
75 25 |
- Quản trị kinh doanh |
A D1 |
|
10 10 |
75 25 |
- Hệ thống điện |
A |
|
10 |
70 |
- Quản lý đất đai |
A B |
|
10 12 |
15 55 |
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết Trường ĐH Vinh.
Ngành |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Điểm nhận đơn xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu tuyển NV2 |
- SP. Toán |
19 |
|
|
- SP. Tin |
13,5 |
|
|
- SP. Lý |
14 |
|
|
- SP. Hoá |
17 |
|
|
- SP. Sinh |
21 |
|
|
- SP. Thể dục |
26 |
Điểm sàn tổng 2 môn văn hóa là 6 điểm |
|
- SP. Thể dục-GDQP |
26,5 |
Điểm sàn tổng 2 môn văn hóa là 6 điểm |
|
- SP.Giáo dục chính trị |
17,5 |
|
|
- SP. Văn |
19,5 |
|
|
- SP. Sử |
19,5 |
|
|
- SP. Địa lý |
20 |
|
|
- SP. Tiếng Anh |
23 |
|
|
- SP. Tiếng Pháp |
17,5 |
Lấy khối D3 từ 17,5 |
17 |
- SP.Giáo dục tiểu học |
16 |
Điểm sàn môn năng khiếu từ 4 |
|
- SP.Giáo dục Mầm non |
14,5 |
Điểm sàn môn năng khiếu từ 4 |
|
- Cử nhân (CN) Tiếng Anh |
20 |
Lấy khối D1 từ 20,0 |
15 |
- CN.Toán |
13 |
Lấy Khối A từ 13,0 |
66 |
- CN. Toán Tin ứng dụng |
13 |
Lấy Khối A từ 13,0 |
54 |
- CN.Tin |
13 |
Lấy Khối A từ 13,0 |
58 |
- CN.Lý |
13 |
Lấy Khối A từ 13,0 |
68 |
- CN.Hoá |
13 |
Lấy Khối A từ 13,0 |
62 |
- CN.Sinh |
15 |
Lấy Khối B từ 15,0 |
10 |
- CN Khoa học Môi trường |
21 |
Lấy Khối B từ 21,0 |
10 |
- CN.Quản trị Kinh doanh |
16,5 |
Lấy Khối A từ 16,5 |
20 |
- CN.Kế toán |
18,5 |
Lấy Khối A từ 18,5 |
30 |
- CN. Tài chính Ngân hàng |
18 |
Lấy Khối A từ 18,0 |
50 |
- CN.Văn |
14 |
Lấy Khối C từ 14,0 |
63 |
- CN.Sử |
14 |
Lấy Khối C từ 14,0 |
73 |
- CN. Công tác Xã hội |
14 |
Lấy Khối C từ 14,0 |
20 |
- CN. Du lịch |
14 |
Lấy Khối C từ 14,0 |
70 |
- CN. Luật |
16 |
Lấy Khối C từ 16,0 |
50 |
- CN. Chính trị-Luật |
14 |
Lấy Khối C từ 14,0 |
10 |
- Kỹ sư (KS) Xây dựng |
17 |
||
- KS.Công nghệ thông tin |
15 |
Lấy Khối A từ 15,0 |
15 |
- KS.Điện tử Viễn thông |
14,5 |
Lấy Khối A từ 14,5 |
10 |
- KS.Nuôi trồng thủy sản |
16,5 |
Lấy Khối B từ 16,5 |
20 |
- KS.Nông học |
15 |
Lấy Khối B từ 15,0 |
10 |
- KS.KN&PTNT |
17 |
||
- KS. Hoá Công nghệ thực phẩm |
13,5 |
Lấy Khối A từ 13,5 |
10 |
Điểm chuẩn Trường ĐH Tây Bắc có 2 ngành khối B ấn định điểm trúng tuyển ở mức 17-18 gồm: SP Sinh học (18 điểm) và SP Sinh - Hóa (17 điểm). Các ngành còn lại điểm chuẩn trúng tuyển bằng sàn quy định của Bộ GD-ĐT.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
- SP Toán |
A |
14,5 |
- SP Tin |
A |
13 |
- SP Vật lý |
A |
13 |
- SP Hoá học |
A |
13,5 |
- SP Sinh học |
B |
18 |
- SP Ngữ văn |
C |
14,5 |
- SP Lịch sử |
C |
14,5 |
- SP Địa lý |
C |
15 |
- SP GD Chính trị |
C |
14 |
- SP Tiếng Anh |
D1 |
13,5 |
- SP GD Tiểu học |
A/C |
13/14 |
- SP Mầm non |
M |
11,5 |
- SP Sinh - Hoá |
B |
17 |
- SP Sử - Địa |
C |
14 |
- SP Toán - Lý |
A |
13 |
- SP Văn - GDCD |
C |
14 |
- Lâm sinh |
A/B |
13/15 |
- Chăn nuôi |
A/B |
13/15 |
- Nông học |
A/B |
13/15 |
- Kế toán |
A |
13 |
-
Kiều Oanh