221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1096352
Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 Hồng Đức, Vinh, Tây Bắc
1
Article
null
Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2 Hồng Đức, Vinh, Tây Bắc
,

 - Chiều 11/8, ba trường ĐH Hồng Đức, ĐH Vinh và ĐH Tây Bắc công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1, mức điểm nhận hồ sơ và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Điểm các trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 điểm.

Thí sinh đang làm bài thi (Ảnh: Lê Anh Dũng)
 

Dưới đây là điểm chuẩn các ngành Trường ĐH Hồng Đức:

Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2

Chỉ tiêu tuyển NV2

* Trình độ ĐH

 

 

 

724

- SP Toán học

A

15

15

27

- SP Vật lý-Hoá học

A

14,5

14,5

28

- SP Sinh học

B

17

 

 

- SP Tiếng Anh

D1

18

18

46

- SP Giáo dục tiểu học

D1

13

13

18

- SP  Mầm non

M

14

 

 

- Toán-Tin

A

14

14

94

- Ngữ văn

C

15

15

27

- Lịch sử

C

15

15

52

- V.Nam học (Hướng dẫn Du lịch)

C

16

16

45

- Địa lý (QLý T.nguyên-Môi trường)

C

17,5

17,5

6

- Xã hội học (Công tác xã hội)

C

15

15

10

- Tâm lý học (Quản trị nhân sự)

C

D1

15

15

15

15

27

10

- Tin học

A

14

14

97

- Kế toán

A

D1

17

17

17

17

38

8

- Quản trị kinh doanh

A

D1

14,5

14,5

14,5

14,5

30

11

- Tài chính-Ngân hàng (TCDN)

A

D1

17

17

17

17

49

17

* Các ngành khối Nông-Lâm-Ngư

A

B

13

15

13

15

43

41

- Chăn nuôi-Thú y

A,B

 

 

 

- Nông học (Bảo vệ Thực vật)

A,B

 

 

 

- Nông học (Trồng trọt)

A,B

 

 

 

- Lâm học

A,B

 

 

 

* Trình độ CĐ (Xét tuyển theo NV2)

 

 

 

650

- SP Toán-Tin

A

 

10

115

- SP Vật lý-Thí nghiệm

A

 

10

65

- SP Mầm non

M

 

10

70

- SP Thể dục-Công tác đội

T

 

12

60

- Kế toán

A

D1

 

10

10

75

25

- Quản trị kinh doanh

A

D1

 

10

10

75

25

- Hệ thống điện   

A

 

10

70

- Quản lý đất đai  

A

B

 

10

12

15

55

 Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết Trường ĐH Vinh.

Ngành

Điểm trúng tuyển NV1

Điểm nhận đơn xét tuyển NV2

Chỉ tiêu tuyển NV2

- SP. Toán

19

 

 

- SP. Tin

13,5

 

 

- SP. Lý

14

 

 

- SP. Hoá

17

 

 

- SP. Sinh

21

 

 

- SP. Thể dục

26

Điểm sàn tổng 2 môn văn hóa là 6 điểm

 

- SP. Thể dục-GDQP

26,5

Điểm sàn tổng 2 môn văn hóa là 6 điểm

 

- SP.Giáo dục chính trị

17,5

 

 

- SP. Văn

19,5

 

 

- SP. Sử

19,5

 

 

- SP. Địa lý

20

 

 

- SP. Tiếng Anh

23

 

 

- SP. Tiếng Pháp

17,5

 Lấy khối D3 từ 17,5

17

- SP.Giáo dục tiểu học

16

Điểm sàn môn năng khiếu từ 4

 

- SP.Giáo dục Mầm non

14,5

Điểm sàn môn năng khiếu từ 4

 

- Cử nhân (CN) Tiếng Anh

20

Lấy khối D1 từ 20,0

15

- CN.Toán

13

Lấy Khối A từ 13,0

66

- CN. Toán Tin ứng dụng

13

Lấy Khối A từ 13,0

54

- CN.Tin

13

Lấy Khối A từ 13,0

58

- CN.Lý

13

Lấy Khối A từ 13,0

68

- CN.Hoá

13

Lấy Khối A từ 13,0

62

- CN.Sinh

15

Lấy Khối B từ 15,0

10

- CN Khoa học Môi trường

21

Lấy Khối B từ 21,0

10

- CN.Quản trị Kinh doanh

16,5

Lấy Khối A từ 16,5

20

- CN.Kế toán

18,5

Lấy Khối A từ 18,5

30

- CN. Tài chính Ngân hàng

18

Lấy Khối A từ 18,0

50

- CN.Văn

14

Lấy Khối C từ 14,0

63

- CN.Sử

14

Lấy Khối C từ 14,0

73

- CN. Công tác Xã hội

14

Lấy Khối C từ 14,0

20

- CN. Du lịch

14

Lấy Khối C từ 14,0

70

- CN. Luật

16

Lấy Khối C từ 16,0

50

- CN. Chính trị-Luật

14

Lấy Khối C từ 14,0

10

- Kỹ sư (KS) Xây dựng

17

- KS.Công nghệ thông tin

15

Lấy Khối A từ 15,0

15

- KS.Điện tử Viễn thông

14,5

Lấy Khối A từ 14,5

10

- KS.Nuôi trồng thủy sản

16,5

Lấy Khối B từ 16,5

20

- KS.Nông học

15

Lấy Khối B từ 15,0

10

- KS.KN&PTNT

17

- KS. Hoá Công nghệ thực phẩm

13,5

Lấy Khối A từ 13,5

10

Điểm chuẩn Trường ĐH Tây Bắc có 2 ngành khối B ấn định điểm trúng tuyển ở mức 17-18 gồm: SP Sinh học (18 điểm) và SP Sinh - Hóa (17 điểm). Các ngành còn lại điểm chuẩn trúng tuyển bằng sàn quy định của Bộ GD-ĐT.

Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các ngành:

Tên ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

- SP Toán

A

14,5

- SP Tin

A

13

- SP Vật lý

A

13

- SP Hoá học

A

13,5

- SP Sinh học

B

18

- SP Ngữ văn

C

14,5

- SP Lịch sử

C

14,5

- SP Địa lý

C

15

- SP GD Chính trị

C

14

- SP Tiếng Anh

D1

13,5

- SP GD Tiểu học

A/C

13/14

- SP Mầm non

M

11,5

- SP Sinh - Hoá

B

17

- SP Sử - Địa

C

14

- SP Toán - Lý

A

13

- SP Văn - GDCD

C

14

- Lâm sinh

A/B

13/15

- Chăn nuôi

A/B

13/15

- Nông học

A/B

13/15

- Kế toán

A

13

  • Kiều Oanh 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,