- Năm nay, ĐH Sư phạm Đồng Tháp tuyển 397 chỉ tiêu NV2 hệ đại học và 298 chỉ tiêu hệ cao đẳng. Ngoài ra, trường còn tuyển thêm 300 chỉ tiêu cho hệ trung cấp chuyên nghiệp.
Thí sinh dự thi. Ảnh: Đ.T |
Điểm chuẩn NV1 và xét tuyển NV2:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Xét tuyển NV2 | |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển | ||||
Hệ đại học | |||||
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
15.0 |
12 |
15.0 |
Sư phạm Tin học |
102 |
A |
13.0 |
15 |
13.0 |
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
14.0 |
13 |
14.0 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
104 |
A |
13.0 |
31 |
13.0 |
Khoa học Máy tính |
105 |
A |
13.0 |
8 |
13.0 |
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
14.0 |
22 |
14.0 |
Sư phạm Sinh học - KTNN |
301 |
B |
17.5 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
302 |
B |
15.0 |
|
|
Khoa học Môi trường |
303 |
B |
16.0 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1 |
13.0 |
49 |
13.0 |
Kế toán |
403 |
A |
13.0 |
24 |
13.0 |
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
A |
15.0 |
18 |
15.0 |
Quản lý đất đai |
407 |
A |
13.0 |
53 |
13.0 |
Công tác xã hội |
501 |
C |
14.0 |
34 |
14.0 |
D1 |
13.0 |
13.0 | |||
Việt Nam học (Văn hóa DL) |
502 |
C |
15.0 |
|
|
D1 |
13.0 |
|
| ||
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
18.0 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
18.0 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
17.5 |
|
|
Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
14.0 |
7 |
14.0 |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
D1 |
18.0 |
|
|
Tiếng Anh |
702 |
D1 |
15.0 |
73 |
15.0 |
Tiếng Trung Quốc |
703 |
C, D1 |
15.0 |
38 |
15.0 |
Sư phạm Âm nhạc |
801 |
N |
21.0 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
802 |
H |
17.0 |
|
|
Đồ họa |
803 |
H |
15.0 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
901 |
D1 |
13.5 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
15.0 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
22.0 |
|
|
Hệ CĐ |
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán học |
C65 |
A |
10.5 |
14 |
10.5 |
Sư phạm Tin học |
C66 |
A |
10.0 |
11 |
10.0 |
Sư phạm Vật lý - KTCN |
C67 |
A |
10.5 |
|
|
Sư phạm Hóa - Sinh |
C68 |
A |
10.0 |
|
|
Sư phạm Sinh - Hóa |
C69 |
B |
14.5 |
|
|
SP KTNN - KTGĐ |
C70 |
B |
12.0 |
6 |
12.5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C71 |
C |
12.5 |
|
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD |
C72 |
C |
14.5 |
|
|
Sư phẠm Địa lý - CTĐ |
C73 |
C |
13.0 |
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
C74 |
N |
19.0 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
C75 |
H |
15.5 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
C76 |
D1 |
10.0 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
C77 |
M |
14.0 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
C78 |
T |
21.0 |
|
|
Tin học |
C79 |
A |
10.0 |
80 |
10.0 |
Thư viện - Thông tin |
C80 |
C |
11.0 |
37 |
11.0 |
|
D1 |
10.0 |
|
10.0 | |
Mỹ thuật ứng dụng |
C81 |
H |
13.5 |
|
|
Công nghệ thiết bị trường học |
C82 |
A,B |
10,0; 12,0 |
50 |
10,0; 12,0 |
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C83 |
A,C,D1 |
10,0; 11,0; 10,0 |
50 |
10,0; 11,0; 10,0 |
Tiếng Anh |
C84 |
D1 |
10.0 |
50 |
10.0 |
Hệ trung cấp chuyên nghiệp | |||||
Giáo dục Mầm non |
T65 |
M |
|
50 |
|
Tin học |
T66 |
Các khối thi |
100 | ||
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
T67 |
Các khối thi |
50 | ||
Quản trị nhà hàng |
T68 |
Các khối thi |
50 | ||
Kỹ thuật chế biến món ăn |
T69 |
Các khối thi |
50 |
- Đoan Trúc
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599 |