221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1095750
ĐH Cần Thơ: Khối B có điểm chuẩn cao
1
Article
null
ĐH Cần Thơ: Khối B có điểm chuẩn cao
,

 – Hội đồng tuyển sinh ĐH Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển NV1 và phương án xét tuyển NV2. Năm nay, các ngành thi tuyển khối B có điểm chuẩn khá cao. Như ngành Công nghệ sinh học có điểm chuẩn khối B là 21.

 

Dò lại kết quả sau khi thi. Ảnh Đ.T

 

Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT, KV3:

 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

 SP. Toán học

A

17

 SP. Toán - Tin học

A

14

 Toán ứng dụng

A

13

 SP. Vật lý

A

16

 SP. Vật lý - Tin học

A

13

 SP. Vật lý - Công nghệ

A

13

 SP Tiểu học

 

A

14.5

D1

14.5

 Cơ khí Chế tạo máy

A

14.5

 Cơ khí Chế biến

A

13

 Cơ khí Giao thông

A

13

 Xây dựng công trình thuỷ

A

13

 Xây dựng DD &CN

A

15

 Xây dựng cầu đường

A

13.5

 Kỹ thuật Môi trường

A

13

 Điện tử (Viễn thông, K thuật điều khiển, Kỹ thuật Máy tính)

A

15

 Kỹ thuật  Điện

A

13

 Cơ Điện tử

A

13.5

 Quản lý công nghiệp

A

13

 CNTT thông tin (HTTT, CNP.mềm; Mạng MT&Tr.thông; QTH.thống TT)

A

14.5

 Công nghệ thực phẩm

A

13.5

 Chế biến thủy sản

A

13

 SP. Hoá học

 

A

18

B

20

 Hoá học

 

A

16.5

B

18.5

 Công nghệ Hoá học

A

13.5

 SP. Sinh vật 

B

19.5

 SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp

B

17.5

 Sinh học

B

18.5

 Công nghệ Sinh học

 

A

19

B

21

 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)

B

15

 Thú  y

B

17.5

 Nuôi trồng Thuỷ sản

B

17.5

 Bệnh học Thuỷ sản

B

17.5

 Sinh học biển

B

15.5

 Trồng trọt (Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch)

B

15

 Nông học

B

16

 Hoa viên & Cây cảnh

B

15

 Bảo vệ thực vật

B

18.5

 Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường)

A

17.5

B

19.5

 Khoa học đất

B

15

 Kinh tế học

 

A

14.5

D1

14.5

 Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)

 

A

15.5

D1

15.5

 Tài chính (TC-N hàng, TChính D.nghiệp)

 

A

18.5

D1

18.5

 Quản trị KD (THợp, Du lịch, Markting, Thương mại)

 

A

16.5

D1

16.5

 KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)

 

A

13

D1

13

 Ngoại thương

 

A

16.5

D1

16.5

 Nông nghiệp (Phát triển nông thôn)

 

A

14

B

16

 Quản lý đất đai

A

13

 Quản lý nghề cá

A

13

 Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)

 

A

15.5

C

16.5

 SP. Ngữ văn

C

18

 Ngữ văn

C

15.5

 SP. Lịch sử 

C

16.5

 SP. Địa lý

C

17

 SP. Giáo dục công dân

C

14

 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)

 

C

17.5

D1

16.5

 SP. Anh văn

D1

17

 SP. Pháp văn

D3

13

 Anh văn

D1

15.5

 Thông tin - Thư viện

D1

13

 SP. Thể dục thể thao

T

23.5

Cao đẳng Tin học

A

10

 

Hệ dự bị đại học:

 

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

 Toán ứng dụng

A

10.5

 SP. Vật lý - Tin học

A

10.5

 SP Tiểu học

A

12

 Cơ khí Chế biến

A

10.5

 Cơ khí Giao thông

A

10.5

 Xây dựng công trình thuỷ

A

10.5

 Kỹ thuật Môi trường

A

10.5

 Cơ Điện tử

A

11

 Quản lý công nghiệp

A

10.5

 Công nghệ thực phẩm

A

11

 Công nghệ Hoá học

A

11

KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)

A

10.5

 Quản lý đất đai

A

10.5

 Công nghệ Sinh học

B

18.5

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)

B

12.5

 Thú  y

B

15

 Sinh học biển

B

13

 Hoa viên & Cây cảnh

B

12.5

 Ngữ văn

C

13

 SP. Lịch sử 

C

14

 SP. Giáo dục công dân

C

11.5

 Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)

C

15

 

Phương án xét tuyển NV2:

 

Ngành

Khối

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

 Toán ứng dụng

A

13

50

 SP. Vật lý - Tin học

A

13

21

 SP. Vật lý - Công nghệ

A

13

19

 Cơ khí Chế biến

A

13

72

 Cơ khí Giao thông

A

13

64

 Xây dựng công trình thuỷ

A

13

68

 Kỹ thuật Môi trường

A

13

46

 Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)

B

15

43

KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)

 

A

13

48

D1

13

 Quản lý đất đai

A

13

17

 Quản lý nghề cá

A

13

74

 SP. Giáo dục công dân

C

14

21

 SP. Pháp văn

D3

13

34

 Thông tin - Thư viện

D1

13

66

Cao đẳng Tin học

A

10

119

 

  • Đoan Trúc

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433   gửi  998.

(SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường)

Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998
Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi 998

Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599

 

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,