– Hội đồng tuyển sinh ĐH Cần Thơ đã công bố điểm trúng tuyển NV1 và phương án xét tuyển NV2. Năm nay, các ngành thi tuyển khối B có điểm chuẩn khá cao. Như ngành Công nghệ sinh học có điểm chuẩn khối B là 21.
![]() |
| Dò lại kết quả sau khi thi. Ảnh Đ.T |
Điểm chuẩn NV1 dành cho HSPT, KV3:
|
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
|
SP. Toán học |
A |
17 |
|
SP. Toán - Tin học |
A |
14 |
|
Toán ứng dụng |
A |
13 |
|
SP. Vật lý |
A |
16 |
|
SP. Vật lý - Tin học |
A |
13 |
|
SP. Vật lý - Công nghệ |
A |
13 |
|
SP Tiểu học
|
A |
14.5 |
|
D1 |
14.5 | |
|
Cơ khí Chế tạo máy |
A |
14.5 |
|
Cơ khí Chế biến |
A |
13 |
|
Cơ khí Giao thông |
A |
13 |
|
Xây dựng công trình thuỷ |
A |
13 |
|
Xây dựng DD &CN |
A |
15 |
|
Xây dựng cầu đường |
A |
13.5 |
|
Kỹ thuật Môi trường |
A |
13 |
|
Điện tử (Viễn thông, K thuật điều khiển, Kỹ thuật Máy tính) |
A |
15 |
|
Kỹ thuật Điện |
A |
13 |
|
Cơ Điện tử |
A |
13.5 |
|
Quản lý công nghiệp |
A |
13 |
|
CNTT thông tin (HTTT, CNP.mềm; Mạng MT&Tr.thông; QTH.thống TT) |
A |
14.5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
13.5 |
|
Chế biến thủy sản |
A |
13 |
|
SP. Hoá học
|
A |
18 |
|
B |
20 | |
|
Hoá học
|
A |
16.5 |
|
B |
18.5 | |
|
Công nghệ Hoá học |
A |
13.5 |
|
SP. Sinh vật |
B |
19.5 |
|
SP. Sinh - Kỹ thuật Nông nghiệp |
B |
17.5 |
|
Sinh học |
B |
18.5 |
|
Công nghệ Sinh học
|
A |
19 |
|
B |
21 | |
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
15 |
|
Thú y |
B |
17.5 |
|
Nuôi trồng Thuỷ sản |
B |
17.5 |
|
Bệnh học Thuỷ sản |
B |
17.5 |
|
Sinh học biển |
B |
15.5 |
|
Trồng trọt (Trồng trọt, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) |
B |
15 |
|
Nông học |
B |
16 |
|
Hoa viên & Cây cảnh |
B |
15 |
|
Bảo vệ thực vật |
B |
18.5 |
|
Khoa học Môi trường (KH Môi trường, Quản lý môi trường) |
A |
17.5 |
|
B |
19.5 | |
|
Khoa học đất |
B |
15 |
|
Kinh tế học
|
A |
14.5 |
|
D1 |
14.5 | |
|
Kế toán (Tổng hợp, Kiểm toán)
|
A |
15.5 |
|
D1 |
15.5 | |
|
Tài chính (TC-N hàng, TChính D.nghiệp)
|
A |
18.5 |
|
D1 |
18.5 | |
|
Quản trị KD (THợp, Du lịch, Markting, Thương mại)
|
A |
16.5 |
|
D1 |
16.5 | |
|
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)
|
A |
13 |
|
D1 |
13 | |
|
Ngoại thương
|
A |
16.5 |
|
D1 |
16.5 | |
|
Nông nghiệp (Phát triển nông thôn)
|
A |
14 |
|
B |
16 | |
|
Quản lý đất đai |
A |
13 |
|
Quản lý nghề cá |
A |
13 |
|
Luật (Hành chính, Thương mại, Tư pháp)
|
A |
15.5 |
|
C |
16.5 | |
|
SP. Ngữ văn |
C |
18 |
|
Ngữ văn |
C |
15.5 |
|
SP. Lịch sử |
C |
16.5 |
|
SP. Địa lý |
C |
17 |
|
SP. Giáo dục công dân |
C |
14 |
|
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch)
|
C |
17.5 |
|
D1 |
16.5 | |
|
SP. Anh văn |
D1 |
17 |
|
SP. Pháp văn |
D3 |
13 |
|
Anh văn |
D1 |
15.5 |
|
Thông tin - Thư viện |
D1 |
13 |
|
SP. Thể dục thể thao |
T |
23.5 |
|
Cao đẳng Tin học |
A |
10 |
Hệ dự bị đại học:
|
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
|
Toán ứng dụng |
A |
10.5 |
|
SP. Vật lý - Tin học |
A |
10.5 |
|
SP Tiểu học |
A |
12 |
|
Cơ khí Chế biến |
A |
10.5 |
|
Cơ khí Giao thông |
A |
10.5 |
|
Xây dựng công trình thuỷ |
A |
10.5 |
|
Kỹ thuật Môi trường |
A |
10.5 |
|
Cơ Điện tử |
A |
11 |
|
Quản lý công nghiệp |
A |
10.5 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A |
11 |
|
Công nghệ Hoá học |
A |
11 |
|
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản) |
A |
10.5 |
|
Quản lý đất đai |
A |
10.5 |
|
Công nghệ Sinh học |
B |
18.5 |
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
12.5 |
|
Thú y |
B |
15 |
|
Sinh học biển |
B |
13 |
|
Hoa viên & Cây cảnh |
B |
12.5 |
|
Ngữ văn |
C |
13 |
|
SP. Lịch sử |
C |
14 |
|
SP. Giáo dục công dân |
C |
11.5 |
|
Du lịch (Hướng dẫn viên du lịch) |
C |
15 |
Phương án xét tuyển NV2:
|
Ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Toán ứng dụng |
A |
13 |
50 |
|
SP. Vật lý - Tin học |
A |
13 |
21 |
|
SP. Vật lý - Công nghệ |
A |
13 |
19 |
|
Cơ khí Chế biến |
A |
13 |
72 |
|
Cơ khí Giao thông |
A |
13 |
64 |
|
Xây dựng công trình thuỷ |
A |
13 |
68 |
|
Kỹ thuật Môi trường |
A |
13 |
46 |
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
15 |
43 |
|
KT. Nông nghiệp (KTNông nghiệp, KTTài nguyên MT, KTThuỷ sản)
|
A |
13 |
48 |
|
D1 |
13 | ||
|
Quản lý đất đai |
A |
13 |
17 |
|
Quản lý nghề cá |
A |
13 |
74 |
|
SP. Giáo dục công dân |
C |
14 |
21 |
|
SP. Pháp văn |
D3 |
13 |
34 |
|
Thông tin - Thư viện |
D1 |
13 |
66 |
|
Cao đẳng Tin học |
A |
10 |
119 |
-
Đoan Trúc
|
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599 |
