221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1095738
Trường ĐH Quốc tế TP.HCM: 14 điểm có thể đậu
1
Article
null
Trường ĐH Quốc tế TP.HCM: 14 điểm có thể đậu
,

 – Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế (ĐHQG HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và phương án xét tuyển NV2 của trường. Năm nay, hầu hết các khoa của trường đều có xét tuyển NV2.

 

Hồi hộp chờ phát đề. Ảnh Đ.T

 

Điểm chuyển NV1 của các khoa như sau

 

Khoa Công nghê thông tin:

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Công nghệ thông tin - IU

150

14

Khoa học Máy tính - IU

152

14

Công nghệ thông tin - NU

160

14

Công nghệ thông tin -WE

162

14

Công nghệ Máy tính – NSW

166

14

Kỹ thuật Máy tính – Rutgers (USA)

168

14

 

Khoa Công nghệ Sinh học:

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Công nghệ Sinh học - IU

A

15

B

17

D1

14.5

Công nghệ Sinh học - NU

A

14

B

15

D1

14

Công nghệ Sinh học - WE

A

14

B

15

D1

14

 

Khoa Điện tử Viễn thông:

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Điện tử Viễn thông - IU

151

14

Điện tử Viễn thông - NU

161

14

Điện tử Viễn thông - WE

163

14

CN Điện - Điện tử - NSW

164

14

CN Viễn thông - NSW

165

14

Kỹ thuật Điện tử - Rutgers (USA)

167

14

 

Khoa Quản trị Kinh doanh:

 

Ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Quản trị Kinh doanh -IU

A

16

D1

16

Quản trị Kinh doanh - NU

A

15

D1

15

Quản trị Kinh doanh - WE

A

15

D1

15

Quản trị Kinh doanh – AUK

A

15

D1

15

KT công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA)

A

14

 

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0.5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm không (0).

Khoa Công nghệ thông tin:

 

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển NV2

Công nghệ thông tin - IU

42

14.5

Khoa học Máy tính - IU

75

14.5

Công nghệ thông tin - NU

37

14.5

Công nghệ thông tin -WE

32

14.5

Công nghệ Máy tính – NSW

30

14.5

Kỹ thuật Máy tính – Rutgers (USA)

22

14.5

 

Khoa Công nghệ Sinh học:

 

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển NV2

Công nghệ Sinh học - IU

A

5

15.5

Công nghệ Sinh học - NU

A

10

14.5

B

10

15.5

Công nghệ Sinh học - WE

A

10

14.5

B

30

15.5

 

Khoa Điện tử Viễn thông:

 

Ngành

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển NV2

Điện tử Viễn thông - IU

81

14.5

Điện tử Viễn thông - NU

46

14.5

Điện tử Viễn thông - WE

34

14.5

CN Điện - Điện tử - NSW

26

14.5

CN Viễn thông - NSW

30

14.5

Kỹ thuật Điện tử - Rutgers (USA)

25

14.5

 

Khoa Quản trị Kinh doanh:

 

Ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển NV2

Quản trị Kinh doanh -IU

A

18

16.5

Quản trị Kinh doanh - NU

A

10

15.5

 

D1

10

15.5

Quản trị Kinh doanh - WE

A

15

15.5

 

D1

10

15.5

Quản trị Kinh doanh – AUK

A

10

15.5

 

D1

10

15.5

KT Công nghiệp và Hệ thống – Rutgers (USA)

A

28

14.5

 

  • Đoan Trúc

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433   gửi  998.

(SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường)

Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998
Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi 998

Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,