– Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Quốc tế (ĐHQG HCM) vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 và phương án xét tuyển NV2 của trường. Năm nay, hầu hết các khoa của trường đều có xét tuyển NV2.
Điểm chuyển NV1 của các khoa như sau
Khoa Công nghê thông tin:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Công nghệ thông tin - IU |
150 |
14 |
Khoa học Máy tính - IU |
152 |
14 |
Công nghệ thông tin - NU |
160 |
14 |
Công nghệ thông tin -WE |
162 |
14 |
Công nghệ Máy tính – NSW |
166 |
14 |
Kỹ thuật Máy tính – Rutgers (USA) |
168 |
14 |
Khoa Công nghệ Sinh học:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Công nghệ Sinh học - IU |
A |
15 |
B |
17 | |
D1 |
14.5 | |
Công nghệ Sinh học - NU |
A |
14 |
B |
15 | |
D1 |
14 | |
Công nghệ Sinh học - WE |
A |
14 |
B |
15 | |
D1 |
14 |
Khoa Điện tử Viễn thông:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Điện tử Viễn thông - IU |
151 |
14 |
Điện tử Viễn thông - NU |
161 |
14 |
Điện tử Viễn thông - WE |
163 |
14 |
CN Điện - Điện tử - NSW |
164 |
14 |
CN Viễn thông - NSW |
165 |
14 |
Kỹ thuật Điện tử - Rutgers (USA) |
167 |
14 |
Khoa Quản trị Kinh doanh:
Ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 |
Quản trị Kinh doanh -IU |
A |
16 |
D1 |
16 | |
Quản trị Kinh doanh - NU |
A |
15 |
D1 |
15 | |
Quản trị Kinh doanh - WE |
A |
15 |
D1 |
15 | |
Quản trị Kinh doanh – AUK |
A |
15 |
D1 |
15 | |
KT công nghiệp và hệ thống – Rutgers (USA) |
A |
14 |
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 cho các thí sinh không trúng tuyển NV1 và có tổng điểm thi 3 môn cao hơn điểm chuẩn NV1 là 0.5 điểm so với từng mã ngành tương ứng và không có điểm không (0).
Khoa Công nghệ thông tin:
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 |
Công nghệ thông tin - IU |
42 |
14.5 |
Khoa học Máy tính - IU |
75 |
14.5 |
Công nghệ thông tin - NU |
37 |
14.5 |
Công nghệ thông tin -WE |
32 |
14.5 |
Công nghệ Máy tính – NSW |
30 |
14.5 |
Kỹ thuật Máy tính – Rutgers (USA) |
22 |
14.5 |
Khoa Công nghệ Sinh học:
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 |
Công nghệ Sinh học - IU |
A |
5 |
15.5 |
Công nghệ Sinh học - NU |
A |
10 |
14.5 |
B |
10 |
15.5 | |
Công nghệ Sinh học - WE |
A |
10 |
14.5 |
B |
30 |
15.5 |
Khoa Điện tử Viễn thông:
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 |
Điện tử Viễn thông - IU |
81 |
14.5 |
Điện tử Viễn thông - NU |
46 |
14.5 |
Điện tử Viễn thông - WE |
34 |
14.5 |
CN Điện - Điện tử - NSW |
26 |
14.5 |
CN Viễn thông - NSW |
30 |
14.5 |
Kỹ thuật Điện tử - Rutgers (USA) |
25 |
14.5 |
Khoa Quản trị Kinh doanh:
Ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 |
Quản trị Kinh doanh -IU |
A |
18 |
16.5 |
Quản trị Kinh doanh - NU |
A |
10 |
15.5 |
|
D1 |
10 |
15.5 |
Quản trị Kinh doanh - WE |
A |
15 |
15.5 |
|
D1 |
10 |
15.5 |
Quản trị Kinh doanh – AUK |
A |
10 |
15.5 |
|
D1 |
10 |
15.5 |
KT Công nghiệp và Hệ thống – Rutgers (USA) |
A |
28 |
14.5 |
-
Đoan Trúc
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998 Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998
Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599