– Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 của các trường thành viên. Theo đó, các ngành thuộc ĐH Kinh tế có điểm chuẩn tương đối đều và cao. ĐH Bách khoa có điểm chuẩn cao nhất là 20,5.
Thí sinh rời khỏi phòng thi. Ảnh Đ.T
Trường ĐH Bách Khoa:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
Số TT |
|
Khối A |
16 |
|
101 |
01. Cơ khí Chế tạo máy |
16 |
193 |
102 |
02. Điện Kỹ thuật |
17 |
300 |
103 |
03. Điện tử - Viễn thông |
20 |
250 |
104 |
04. XD dân dụng và CN |
19 |
240 |
105 |
05. XD Công trình thuỷ |
16 |
4 |
106 |
06. Xây dựng cầu đường |
16 |
232 |
107 |
07. CN Nhiệt - Điện lạnh |
16 |
17 |
108 |
08. Cơ khí động lực |
16 |
41 |
109 |
09. Công nghệ thông tin |
20 |
252 |
110 |
10. SPKT Điện - Điện tử |
16 |
8 |
111 |
11. Cơ - Điện tử |
19 |
118 |
112 |
12. Công nghệ môi trường |
16 |
45 |
114 |
13. Vật liệu và Cấu kiện XD |
16 |
3 |
115 |
14. Tin học xây dựng |
16 |
5 |
116 |
15. Kỹ thuật tàu thuỷ |
16 |
14 |
201 |
15. CN Hoá thực phẩm |
16 |
56 |
202 |
16. CN chế biến dầu khí |
18 |
104 |
203 |
17. Công nghệ vật liệu |
16 |
7 |
206 |
18. Công nghệ sinh học |
16 |
44 |
400 |
19. Kinh tế kỹ thuật |
16 |
121 |
|
Khối V |
21 |
|
113 |
19. Kiến trúc |
20.5 |
127 |
Trường ĐH Kinh tế:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
Số TT |
A |
|
17 |
1017 |
401 |
01. Kế toán |
19 |
221 |
402 |
02. Quản trị KD tổng quát |
18 |
178 |
403 |
03. QTKD Du lịch & Dịch vụ |
17 |
70 |
404 |
04. QTKD Thương mại |
17 |
52 |
405 |
05. QTKD Quốc tế |
17 |
121 |
406 |
06. QTKD Marketing |
17 |
43 |
407 |
08. Kinh tế phát triển |
17 |
6 |
408 |
09. Kinh tế lao động |
17 |
1 |
409 |
10. Kinh tế và quản lý công |
17 |
1 |
410 |
11. Kinh tế chính trị |
17 |
1 |
411 |
12. Thống kê - Tin học |
17 |
0 |
414 |
13. Tin học quản lý |
17 |
2 |
412 |
14. Ngân hàng |
21 |
205 |
415 |
15. Tài chính doanh nghiệp |
19 |
116 |
416 |
16. Quản trị tài chính |
17 |
74 |
501 |
17. Luật Kinh doanh |
17 |
5 |
ĐH Sư phạm:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
STT |
|
Khối A |
|
374 |
101 |
01. Sư phạm Toán |
17 |
45 |
102 |
02. Sư phạm Vật lý |
17 |
52 |
103 |
03. Cử nhân Toán - Tin |
13 |
57 |
104 |
04. Cử nhân CN thông tin |
13 |
59 |
105 |
05. Sư phạm Tin |
13 |
40 |
106 |
06. Cử nhân vật lý |
13 |
6 |
201 |
07. Sư phạm Hoá |
17 |
58 |
202 |
08. Cử nhân Hoá học |
13 |
15 |
203 |
09. Cử nhân Hoá dược |
13 |
42 |
|
Khối B |
|
|
301 |
08. SP Sinh - Môi trường |
22 |
63 |
302 |
09. CN Sinh - Môi trường |
20 |
122 |
|
Khối C |
|
|
500 |
10. Sư phạm Giáo dục chính trị |
14 |
21 |
601 |
11. Sư phạm Ngữ văn |
16 |
40 |
602 |
12. Sư phạm Lịch sử |
16 |
40 |
603 |
13. Sư phạm Địa lý |
16 |
51 |
604 |
14. Cử nhân Văn học |
14 |
11 |
605 |
15. Cử nhân Tâm lý học |
14 |
0 |
606 |
16. Cử nhân Địa lý |
14 |
20 |
607 |
17. Việt Nam học |
14 |
19 |
608 |
18. Văn hoá học |
14 |
2 |
609 |
19. Cử nhân báo chí |
14 |
13 |
|
Khối D1 |
|
|
901 |
20. SP Giáo dục tiểu học |
13 |
97 |
903 |
21. SP Giáo dục đặc biệt |
13 |
3 |
|
Khối M |
|
|
902 |
21. SP Giáo dục mầm non |
15 |
93 |
|
Khối T |
|
|
904 |
22. SP GD thể chất - GDQP |
23 |
56 |
|
Phân hiệu KonTum (Ưu tiên: Đối tượng 2 điểm, khu vực 2 điểm |
|
|
|
Khối A |
|
|
109 |
01. Công nghệ thông tin |
14 |
52 |
400 |
02. Kinh tế XD và QLDA |
14 |
65 |
402 |
03. Quản trị kinh doanh |
14 |
69 |
403 |
04. QTKD Du lịch và dịch vụ |
14 |
19 |
412 |
05. Ngân hàng |
16 |
70 |
Cao đẳng Công nghệ:
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn |
STT |
C71 |
01. Cơ khí chế tạo |
10 |
38 |
C72 |
02. Điện Kỹ thuật |
10 |
68 |
C73 |
03. Cơ khí giao thông |
10 |
44 |
C74 |
04. Tin học ứng dụng |
10 |
56 |
C75 |
05. Điện tử |
10 |
60 |
C76 |
06. XD Dân dụng và CN |
10 |
78 |
C77 |
07. XD Cầu đường |
10 |
7 |
C78 |
08. KT Nhiệt - Điện lạnh |
10 |
5 |
C79 |
09. Công nghệ Hoá học |
10 |
6 |
C80 |
10. Công nghệ Môi trường |
10 |
19 |
C81 |
11. XD Công trình thuỷ |
10 |
1 |
C82 |
12. Cơ điện tử |
10 |
21 |
C83 |
13. Công nghệ thực phẩm |
10 |
9 |
C84 |
14. Xây dựng hạ tầng đô thị |
10 |
2 |
C85 |
15. Kiến trúc công trình |
10 |
4 |
Trường ĐH Ngoại ngữ:
Mã ngành |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
701 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
20,5 |
703 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1,D3 |
16,5/ 16,5 |
704 |
Sư phạm Tiếng Trung |
D1,D4 |
16,5/ 16,5 |
751 |
Cử nhân Tiếng Anh |
D1 |
19,5 |
752 |
Cử nhân Tiếng Nga |
D1 |
16,5 |
753 |
Cử nhân Tiếng Pháp |
D1,D3 |
15,5/ 15,5 |
754 |
Cử nhân Tiếng Trung |
D1,D4 |
16,5/ 16,5 |
755 |
Cử nhân Tiếng Nhật |
D1 |
21,0 |
756 |
Cử nhân Tiếng Hàn Quốc |
D1 |
19,0 |
757 |
Cử nhân Tiếng Thái Lan |
D1 |
16,5 |
758 |
Cử nhân Quốc tế học |
D1 |
16,5 |
759 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
D1 |
16,5 |
-
Đoan Trúc
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998 Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599