- ĐH Văn hoá TP.HCM tuyển thêm hơn 50% chỉ tiêu cho NV2. Năm nay, chỉ tiêu hệ đại học của trường là 570 và trường tuyển thêm 325 chỉ tiêu ở NV2.
Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH:
Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩm NV1 |
Thư viện thông tin |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | |
Bảo tàng học |
C |
14,0 |
Văn hóa du lịch |
D1 |
13,0 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 | |
Quản lý văn hóa Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số), hai môn văn và sử không bị điểm liệt) |
C |
14,0 |
R1 |
12,5 | |
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số), hai môn văn và sử không bị điểm liệt) |
R2 |
12,5 |
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số), hai môn văn và sử không bị điểm liệt) Văn hóa dân tộc thiểu số |
R3 |
12,5 |
C |
14,0 | |
Văn hóa học |
C |
14,0 |
D1 |
13,0 |
Hệ CĐ:
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Thư viện thông tin |
C65 |
C |
11,0 |
D1 |
10,0 | ||
Bảo tàng học |
C66 |
C |
11,0 |
Văn hóa du lịch |
C67 |
D1 |
10,0 |
Phát hành xuất bản phẩm |
C68 |
C |
11,0 |
D1 |
10,0 | ||
Quản lý văn hóa |
C69 |
C |
11,0 |
Quản lý hoạt động âm nhạc |
C69 |
R1 |
12,0 |
Chỉ tiêu, điểm xét tuyển NV2:
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 |
Thư viện - Thông tin |
33 C |
15.0 |
45 D1 |
14.0 | |
Bảo tàng học |
36 C |
15.0 |
Văn hóa du lịch |
21 D1 |
14.0 |
Phát hành Xuất bản phẩm |
11 C |
15.0 |
21 D1 |
14.0 | |
Quản lý Văn hoá |
52 C |
15.0 |
15 R3 (Ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật) |
Điểm hội hoạ từ 7.0 điểm trở lên. Xét tuyển khối ngành Mỹ thuật và Kiến trúc | |
Văn hoá Dân tộc Thiểu số |
45 C |
15.0 |
Văn hoá học |
22 C |
15.0 |
24 D1 |
14.0 |
Chỉ tiêu NV2 hệ CĐ:
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 |
Thư viện - Thông tin |
32 C |
12 |
40 D1 |
11 | |
Bảo tàng học |
47 C |
12 |
Văn hóa du lịch |
44 D1 |
11 |
Phát hành Xuất bản phẩm |
9 C |
12 |
19 D1 |
11 | |
Quản lý Văn hoá |
90 C |
12 |
- Đoan Trúc