221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1095516
7 trường và khoa của ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn
1
Article
null
7 trường và khoa của ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn
,

 - Chiều 8/8, ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào 7 trường và khoa thành viên. Số chỉ tiêu tuyển NV2 là trên 1.400.

Xem điểm thi các trường công bố tại đây.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2008. Ảnh: Lê Anh Dũng

Điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Trường/Ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1

Điểm xét tuyển NV2

Chỉ tiêu xét tuyển NV2

Trường ĐH Công nghệ

A

 

 

116

- Công nghệ thông tin

A

23,5

 

 

- Công nghệ điện tử viễn thông

A

23,5

23,5

59

- Vật lý Kỹ thuật

A

19

19

11

- Cơ học kỹ thuật

A

19

19

11

- Công nghệ cơ điện tử

A

21

21

32

Trường ĐH Khoa học tự nhiên

 

 

 

543

- Toán học

A

18

18

24

- Toán cơ

A

18

18

37

- Toán-Tin ứng dụng

A

19

 

 

- Vật lý

A

18

18

50

- Công nghệ hạt nhân

A

18

18

23

- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học

A

18

18

87

- Công nghệ biển

A

18

18

49

- Hóa học

A

19

 

 

- Công nghệ hóa học

A

20

 

 

- Khoa học đất

A

B

18

22

18

22

10

10

- Địa lý

A

18

18

56

- Địa chính

A

18

18

35

- Địa chất

A

18

18

55

- Địa kỹ thuật - Địa môi trường

A

18

18

59

- Quản lý tài nguyên thiên nhiên

A

18

18

48

- Sinh học

B

24

 

 

- Công nghệ sinh học

B

25

 

 

- Khoa học môi trường

A

B

18

26

 

 

- Công nghệ môi trường

A

18

 

 

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

 

 

319

- Tâm lý học

C

D

18

18

18

18

15

14

- Khoa học quản lý

C

D

19,5

18,5

 

 

- Xã hội học

C

D

18

18

18

18

11

8

- Triết học

C

D

18

18

18

18

36

23

- Chính trị học

C

D

18

18

18

18

30

12

- Công tác xã hội

C

D

18

18

18

18

15

9

- Văn học

C/D

19,5/19,5

 

 

- Ngôn ngữ học

C

D

19

19

20

20

31

20

- Lịch sử

C

D

20,5

19,5

 

 

- Báo chí

C

D

19,5

19

 

 

- Thông tin thư viện

C

D

18

18

18

18

50

25

- Lưu trữ học và quản trị văn phòng

C/D

18,5/18

 

 

- Đông phương học

C/D

21/19,5

 

 

- Quốc tế học

C/D

20/18

 

 

- Du lịch học

C/D

20,5/18,5

 

 

- Hán Nôm

C

D

18

18

18

18

12

8

Trường ĐH Ngoại ngữ

 

 

 

306

- Tiếng Anh phiên dịch

D1

27

 

 

- Tiếng Anh sư phạm

D1

24

24

 

- Tiếng Nga phiên dịch

D1

D2

24

24

24

24

 

- Tiếng Nga sư phạm

D1

D2

24

24

24

24

- Tiếng Pháp phiên dịch

D1

D3

27

24,5

- Tiếng Pháp sư phạm

D1

D3

24

24

24

24

74

 

- Tiếng Trung Quốc phiên dịch

D1

D4

24

25

- Tiếng Trung Quốc sư phạm

D1

D4

24

24

24

 

71

 

- Tiếng Đức phiên dịch

D1

D5

24

24

24

 

36

 

- Tiếng Nhật phiên dịch

D1

D6

24

24,5

- Tiếng Nhật sư phạm

D1

D6

24

24

24

 

19

 

- Tiếng Hàn Quốc

D1

24,5

Trường ĐH Kinh tế

70

- Kinh tế chính trị

A

D1

18,5

18

19

18

8

6

- Kinh tế đối ngoại

A

D1

24

22,5

- Quản trị kinh doanh

A

D1

21,5

21

22

21

20

15

- Tài chính - Ngân hàng

A

D1

22

20

22

20

5

4

- Kinh tế phát triển

A

D1

18,5

18

19

18

7

5

Khoa Luật

49

- Luật học

A

C

D1,3

18

19

18

18

 

18

20

 

29

- Luật Kinh doanh

A

D1,3

20,5

20

Khoa Sư phạm

- Sư phạm toán

A

18

- Sư phạm Vật lý

A

21

- Sư phạm Hóa học

A

18,5

- Sư phạm Sinh học

B

A

23

18,5

- Sư phạm Ngữ văn

C

D1,2,3,4

23

19

- Sư phạm Lịch sử

C

D1,2,3,4

20,5

18,5

  • Kiều Oanh

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433   gửi  998.

(SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường)

Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998
Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi 998

Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,