- Chiều 8/8, ĐHQG Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào 7 trường và khoa thành viên. Số chỉ tiêu tuyển NV2 là trên 1.400.
Xem điểm thi các trường công bố tại đây.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2008. Ảnh: Lê Anh Dũng |
Điểm trúng tuyển NV1 dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Trường/Ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Trường ĐH Công nghệ |
A |
|
|
116 |
- Công nghệ thông tin |
A |
23,5 |
|
|
- Công nghệ điện tử viễn thông |
A |
23,5 |
23,5 |
59 |
- Vật lý Kỹ thuật |
A |
19 |
19 |
11 |
- Cơ học kỹ thuật |
A |
19 |
19 |
11 |
- Công nghệ cơ điện tử |
A |
21 |
21 |
32 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
|
|
|
543 |
- Toán học |
A |
18 |
18 |
24 |
- Toán cơ |
A |
18 |
18 |
37 |
- Toán-Tin ứng dụng |
A |
19 |
|
|
- Vật lý |
A |
18 |
18 |
50 |
- Công nghệ hạt nhân |
A |
18 |
18 |
23 |
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
A |
18 |
18 |
87 |
- Công nghệ biển |
A |
18 |
18 |
49 |
- Hóa học |
A |
19 |
|
|
- Công nghệ hóa học |
A |
20 |
|
|
- Khoa học đất |
A B |
18 22 |
18 22 |
10 10 |
- Địa lý |
A |
18 |
18 |
56 |
- Địa chính |
A |
18 |
18 |
35 |
- Địa chất |
A |
18 |
18 |
55 |
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
A |
18 |
18 |
59 |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
A |
18 |
18 |
48 |
- Sinh học |
B |
24 |
|
|
- Công nghệ sinh học |
B |
25 |
|
|
- Khoa học môi trường |
A B |
18 26 |
|
|
- Công nghệ môi trường |
A |
18 |
|
|
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
|
|
319 |
- Tâm lý học |
C D |
18 18 |
18 18 |
15 14 |
- Khoa học quản lý |
C D |
19,5 18,5 |
|
|
- Xã hội học |
C D |
18 18 |
18 18 |
11 8 |
- Triết học |
C D |
18 18 |
18 18 |
36 23 |
- Chính trị học |
C D |
18 18 |
18 18 |
30 12 |
- Công tác xã hội |
C D |
18 18 |
18 18 |
15 9 |
- Văn học |
C/D |
19,5/19,5 |
|
|
- Ngôn ngữ học |
C D |
19 19 |
20 20 |
31 20 |
- Lịch sử |
C D |
20,5 19,5 |
|
|
- Báo chí |
C D |
19,5 19 |
|
|
- Thông tin thư viện |
C D |
18 18 |
18 18 |
50 25 |
- Lưu trữ học và quản trị văn phòng |
C/D |
18,5/18 |
|
|
- Đông phương học |
C/D |
21/19,5 |
|
|
- Quốc tế học |
C/D |
20/18 |
|
|
- Du lịch học |
C/D |
20,5/18,5 |
|
|
- Hán Nôm |
C D |
18 18 |
18 18 |
12 8 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
|
|
|
306 |
- Tiếng Anh phiên dịch |
D1 |
27 |
|
|
- Tiếng Anh sư phạm |
D1 |
24 |
24 |
|
- Tiếng Nga phiên dịch |
D1 D2 |
24 24 |
24 24 |
|
- Tiếng Nga sư phạm |
D1 D2 |
24 24 |
24 24 |
|
- Tiếng Pháp phiên dịch |
D1 D3 |
27 24,5 |
||
- Tiếng Pháp sư phạm |
D1 D3 |
24 24 |
24 24 |
74
|
- Tiếng Trung Quốc phiên dịch |
D1 D4 |
24 25 |
||
- Tiếng Trung Quốc sư phạm |
D1 D4 |
24 24 |
24
|
71
|
- Tiếng Đức phiên dịch |
D1 D5 |
24 24 |
24
|
36
|
- Tiếng Nhật phiên dịch |
D1 D6 |
24 24,5 |
||
- Tiếng Nhật sư phạm |
D1 D6 |
24 24 |
24
|
19
|
- Tiếng Hàn Quốc |
D1 |
24,5 |
||
Trường ĐH Kinh tế |
70 | |||
- Kinh tế chính trị |
A D1 |
18,5 18 |
19 18 |
8 6 |
- Kinh tế đối ngoại |
A D1 |
24 22,5 |
||
- Quản trị kinh doanh |
A D1 |
21,5 21 |
22 21 |
20 15 |
- Tài chính - Ngân hàng |
A D1 |
22 20 |
22 20 |
5 4 |
- Kinh tế phát triển |
A D1 |
18,5 18 |
19 18 |
7 5 |
Khoa Luật |
49 | |||
- Luật học |
A C D1,3 |
18 19 18 |
18
18 |
20
29 |
- Luật Kinh doanh |
A D1,3 |
20,5 20 |
||
Khoa Sư phạm |
||||
- Sư phạm toán |
A |
18 |
||
- Sư phạm Vật lý |
A |
21 |
||
- Sư phạm Hóa học |
A |
18,5 |
||
- Sư phạm Sinh học |
B A |
23 18,5 |
||
- Sư phạm Ngữ văn |
C D1,2,3,4 |
23 19 |
||
- Sư phạm Lịch sử |
C D1,2,3,4 |
20,5 18,5 |
-
Kiều Oanh
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599 |