221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1095468
Các trường thành viên ĐH Huế công bố điểm chuẩn
1
Article
null
Các trường thành viên ĐH Huế công bố điểm chuẩn
,

 - Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 vào các trường thành viên và công bố điểm xét tuyển NV2. Điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3.

TS dự thi ĐH, CĐ. Ảnh Đ.T

Trường ĐH Kinh tế:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 401 A, D: 14
Quản trị kinh doanh 402 A: 17; D: 16
Kinh tế chính trị 403 A, D: 13
Kế toán 404 A; 18; D: 17
Tài chính ngân hàng 405 21
Hệ thống thông tin kinh tế 406 14,5

2. Truờng ĐH Nông lâm:

Các ngành thi theo khối A, Trường lấy điểm trúng tuyển theo từng ngành:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghiệp và công trình nông thôn 101 13
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 102 13
Chế biến lâm sản 312 13
Quản lý đất đai 401 13

Các ngành thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo khối: Khối A: 13 điểm; Khối B: 16,5. Bao gồm các ngành: Công nghệ thực phẩm, Khoa học cây trồng, Bảo vệ thực vậ, Bảo quản chế biến nông sản, Khoa học nghề vườn, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Nông học, Khuyến nông và phát triển nông thôn, Quản lý tài nguyên rừng và môi trường và Khoa học đất.

3. Trường ĐH Nghệ thuật:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Hội hoạ 801 35.5
Điêu khắc 802 27.5
Sư phạm Mỹ thuật 803 30.5
Mỹ thuật ứng dụng 804 30.5

4. Trường ĐH Khoa học:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Toán học 101 13
Tin học 102 13
Vật lý 103 13
Kiến trúc công trình 104 22
Điện tử - Viễn thông 105 16.5
Toán tin ứng dụng 106 13
Hoá học 201 13.5
Địa chất 202 13
Địa chất CT và Địa chất thuỷ văn 203 13
Sinh học 301 19.5
Địa lý 302 A: 13; B: 16
Khoa học môi trường 303 A: 15; B: 22
Công nghệ sinh học 304 22
Luật 501 16.5
Văn học 601 14
Lịch sử 602 15
Triết 603 A: 13; C: 14
Hán - Nôm 604 14
Báo chí 605 16
Công tác xã hội 606 14
Xã hội học 607 C: 14, D1: 13
Ngôn ngữ 608 14
Đông phương học 609 C: 14; D1: 13

5. Trường ĐH Sư phạm:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Toán 101 17
Tin học 102 13
Vật lý 103 16
Kỹ thuật công nghiệp 104 13
Hoá 201 15
Sinh học 301 20
Kinh tế Nông Lâm 302 17
Tâm lý Giáo dục 501 14
Giáo dục chính trị 502 16
Giáo dục chính trị - GD quốc phòng 503 14
Ngữ văn 601 17
Lịch sử 602 18
Địa lý 603 18
Giáo dục tiểu học 901 14
Mẫu giáo 902 14

6. Trường ĐH Y dược:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa 301 25
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 302 25
Dược sĩ 303 22
Điều dưỡng 304 22
Kỹ thuật y học 305 23.5
Y tế công cộng 306 20
Bác sĩ y học dự phòng 307 20
Bác sĩ y học cổ truyền 308 22.5

7. Trường ĐH Ngoại ngữ:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Tiếng Anh 751 14.5
Tiếng Nga 752 D1, D2: 13
Tiếng Pháp 753 13
Tiếng Trung 754 D1, D4: 13
Tiếng Nhật 755 D1 - D4: 13
Tiếng Hàn 756 D1 - D4: 13
SP tiếng Anh 701 15
Việt Nam học 705 13
Quốc tế học 706 13

8. Khoa Giáo dục thể chất:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
SP Thể chất - GD Quốc phòng 901 22.5
SP Giáo dục thể chất 902 20

9. Khoa Du lịch:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Du lịch học 401 A, D1,3: 14
Quản trị kinh doanh du lịch 402 A, D: 14

Bậc Cao đẳng:

Trường ĐH Nông Lâm: Các ngành học thi theo khối A, điểm trúng tuyển theo ngành bao gồm các ngành Quản lý đất đai và Công nghệp & Công trình nông thôn, điểm chuẩn là 10. Các ngành học thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo khối thi: Khối A: 10; B: 12 bao gồm các ngành: Trồng trọt, Chăn nuôi - Thú y và Nuôi trồng thuỷ sản.

Phương án xét tuyển NV2 của các trường thành viên thuộc ĐH Huế như sau:

1. Trường ĐH Nông lâm:

- Tuyển khối A, với điểm xét tuyển là 13 cho các ngành sau:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến Khối
Công nghiệp và CT nông thôn 45 A
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 45 A
Quản lý đất đai 36 A
Chế biến lâm sản 48 A

2. Trường ĐH Khoa học:

- Điểm sàn xét tuyển Khối A: 13; Khối C: 14; Khối D1: 13 cho các ngành:

Ngành Mã ngành Khối Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Toán học 101 A 45
Tin học 102 A 20
Vật lý 103 A 25
Toán tin ứng dụng 106 A 35
Địa chất 202 A 44
Địa chất CT và Địa chất thuỷ văn 203 A 45
Triết 603 A,C  21
Hán - Nôm 604 C 36
Xã hội học 607 C,D1 21
Ngôn ngữ 608 C 35
Đông phương học 609 C,D1 22

3. Trường ĐH Sư phạm:

- Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến Khối
Sư phạm tin học 24 A
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (học tại Thị xã Đông Hà, Quảng Trị) 33 A

4. Trường ĐH Ngoại ngữ:

- Khối D1, 2, 3, 4 điểm sàn xét tuyển là 13, dành cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến Khối
Việt Nam học 28 D1
Quốc tế học 22 D1
Tiếng Nga 36 D1,D2
Tiếng Pháp 65 D3
Tiếng Trung 26 D1,D4
Tiếng Hàn 10 D1-D4

5. Trường ĐH Kinh tế:

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A, D: 13 cho các ngành:

Ngành Mã ngành Khối Chỉ tiêu dự kiến
Kinh tế chính trị 403 A, D: 13 10

6. Khoa Du lịch:

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 14; Khối D1, D3: 14 cho ngành:

Ngành Mã ngành Khối Chỉ tiêu dự kiến
Du lịch học 401 A, D1, D3 23

Hệ CĐ:

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; Khối B: 12 cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến Khối
Trồng trọt 45 A, B
Chăn nuôi - Thú y 48 A, B
Nuôi trồng thuỷ sản 40 A, B
Quản lý đất đai 48 A
Công nghiệp và công trình nông thôn 50 A

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên tính theo thí sinh KV3 - HSPT

Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 (số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

Thời gian nộp hồ sơ từ 25/8 - 10/9. Hồ sơ gởi về Ban Đào tạo ĐH Huế, Số 2 Lê Lợi, Huế.

  • Đoan Trúc
     

    Tra điểm thi:

    Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

     

    Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

    soạn tin: DT VHHD110433   gửi  998.

    (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường)

    Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998
    Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998

    Tra điểm chuẩn:

    Soạn tin: DC mãtrường gửi 998

    Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
    Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599

     

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,