- Trường ĐH Hà Nội vừa hoàn tất phương án điểm chuẩn dự kiến. Điểm dự kiến dành cho học sinh phổ thông (HSPT) - khu vực 3. Dưới đây là dự kiến chi tiết các ngành.
Xem điểm thi các trường đã công bố tại đây.
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Ảnh Lê Anh Dũng
Điểm chuẩn dự kiến khối các môn thi hệ số 1. Khối D môn ngoại ngữ nhân hệ số. Trường nhận đơn phúc khảo từ ngày 11/8 đến 25/8.
Địa chỉ nhận đơn: phòng 118, tầng 1, nhà A, Trường ĐH Hà Nội (đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội).
Điểm trúng tuyển dự kiến cao nhất là 31, thấp nhất là 18 điểm. Dưới đây là điểm dự kiến chi tiết các ngành:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Điểm trúng tuyển dự kiến đối với HSPT, KV3 |
104 |
Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh) |
A: 18.0 |
D1: 24.5 | ||
105 |
Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Nhật) |
A: 18.0 |
D1: 24.0 | ||
400 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
A: 20.0 |
D1: 29.0 | ||
401 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
A: 21.5 |
D1: 30.0 | ||
404 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
A: 22.5 |
D1: 31.0 | ||
608 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
D1: 23.0 |
609 |
Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) |
D1: 24.5 |
701 |
Tiếng Anh |
D1: 24.5 |
702 |
Tiếng Nga |
D1: 20.0 |
D2: 25.5 | ||
703 |
Tiếng Pháp |
D1: 24.0 |
D3: 25.0 | ||
704 |
Tiếng Trung |
D1: 24.0 |
D4: 24.0 | ||
705 |
Tiếng Đức |
D1: 22.0 |
D5: 23.5 | ||
706 |
Tiếng Nhật |
D1: 25.0 |
D6: 28.5 | ||
707 |
Tiếng Hàn |
D1: 24.5 |
708 |
Tiếng T.B. Nha |
D1: 22.5 |
D3: 22.5 | ||
709 |
Tiếng Italia |
D1: 23.0 |
D3: 23.0 |
- Kiều Oanh
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599 |