- Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Sư phạm TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn của các ngành đào tạo. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của trường là 25 điểm. Năm nay trường dành 680 chỉ tiêu cho NV2.
Cán bộ coi thi điểm danh thí sinh. Ảnh Đ.T
Xem điểm thi các trường công bố tại đây.
Điểm chuẩn dành cho HSPT, KV3. Môn thi thứ 3 của các ngành Ngoại ngữ và Giáo dục thể chất nhân hệ số 2:
STT | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn NV1 | Xét tuyển NV2 | |
Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
Các ngành sư phạm | ||||
1 | Toán | 20,5 | ||
2 | Tin | 16 | ||
3 | Vật lý | 16,5 | ||
4 | Hoá | 20,5 | ||
5 | Sinh học | 20,5 | ||
6 | Ngữ văn | 18,5 | ||
7 | Lịch sử | 18 | ||
8 | Địa lý | C: 17 | ||
A: 15 | ||||
9 | Tâm lý Giáo dục | C, D1: 15 | ||
10 | Giáo dục thể chất | C, D1: 15 | ||
11 | Anh văn | 25 | ||
12 | Nga văn | D1, D2: 19 | 20 | 25 |
13 | Pháp văn | 19 | 20 | 10 |
14 | Trung văn | 20 | ||
15 | Giáo dục tiểu học | A, D1: 15,5 | ||
16 | Sử - Giáo dục quốc phòng | 15,5 | 16,5 | 60 |
17 | Mầm non | 16,5 | ||
18 | Giáo dục thể chất | 23 | ||
19 | Giáo dục đặc biệt | 15,5 | 16,5 | 15 |
20 | Quản lý giáo dục | 15 | 16 | 30 |
Hệ cử nhân | ||||
21 | Anh văn | 22 | 23 | 30 |
22 | Nga văn | D1, D2: 19 | 20 | 70 |
23 | Pháp văn | 19 | 20 | 10 |
24 | Trung văn | D1, D4: 19 | 20 | 91 |
25 | Công nghệ thông tin | 16 | 17 | 90 |
26 | Hoá | 15,5 | 16,5 | 66 |
27 | Vật lý | 15,5 | 16,5 | 43 |
28 | Ngữ văn | 15,5 | 16,5 | 45 |
29 | Việt Nam học | 15,5 | 16,5 | 35 |
30 | Quốc tế học | 15,5 | 16,5 | 60 |
31 | Tiếng Nhật | 19 |
- Đoan Trúc
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998 Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi 998. (SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường) Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998 Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi 998 Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599
Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998
Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599